HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về phương án lập kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ. Cụ thể như sau:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương của Tỉnh là 4.302 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn ngân sách tập trung: 1.202 tỷ đồng. Trong đó:
- Cấp Huyện quản lý là 581 tỷ đồng.
- Cấp Tỉnh quản lý là 621 tỷ đồng, bao gồm: Vốn chuẩn bị đầu tư và thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành 20 tỷ đồng; Vốn thực hiện dự án 601 tỷ đồng.
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.950 tỷ đồng, bao gồm: Vốn chuẩn bị đầu tư và thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành 20 tỷ đồng; Vốn thực hiện dự án 1.930 tỷ đồng.
c) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.150 tỷ đồng, trong đó cấp huyện quản lý là 1.022 tỷ đồng và cấp Tỉnh quản lý là 128 tỷ đồng.
2. Vốn ngân sách Trung ương 3.004 tỷ đồng.
(Chi tiết có biểu mẫu đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh thực hiện việc gửi cơ quan Trung ương tổng hợp dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 của Tỉnh theo quy định và lập kế hoạch phân bổ cụ thể khi Trung ương chính thức giao kế hoạch vốn năm 2024 và trình Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Tỷ lệ phân bổ vốn theo ngành, lĩnh vực)
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó: |
||||||||
Ngân sách tập trung |
Xổ số kiến thiết |
Ngân sách Trung ương |
Vốn từ nguồn thu tiền SDĐ |
||||||||
Kế hoạch |
Tỷ lệ |
Kế hoạch |
Tỷ lệ |
Kế hoạch |
Tỷ lệ |
Kế hoạch |
Tỷ lệ |
Kế hoạch |
Tỷ lệ |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
TỔNG CỘNG |
7.306.000 |
|
1.202.000 |
|
1.950.000 |
|
3.004.000 |
|
1.150.000 |
|
A |
Cấp Tỉnh quản lý |
5.703.000 |
100,00% |
621.000 |
100,00% |
1.950.000 |
100,00% |
3.004.000 |
100,00% |
128.000 |
100,00% |
I |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư và thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành |
40.000 |
0,70% |
20.000 |
3,22% |
20.000 |
1,03% |
|
|
|
|
II |
Thực hiện dự án |
5.663.000 |
99,30% |
601.000 |
96,78% |
1.930.000 |
98,97% |
3.004.000 |
100,00% |
128.000 |
100,0% |
|
Trong đó: bố trí Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
266.932 |
4,68% |
21.500 |
3,46% |
96.112 |
4,93% |
149.320 |
4,97% |
|
|
|
Cụ thể chi tiết: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc phòng |
54.000 |
0,95% |
54.000 |
8,70% |
|
|
|
|
|
|
2 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
63.800 |
1,12% |
63.800 |
10,27% |
|
|
|
|
|
|
3 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
718.366 |
12,60% |
|
|
718.366 |
36,84% |
|
|
|
|
4 |
Khoa học, công nghệ |
24.000 |
0,42% |
24.000 |
3,86% |
|
|
|
|
|
|
5 |
Y tế, dân số và gia đình |
189.700 |
3,33% |
|
|
189.700 |
9,73% |
|
|
|
|
6 |
Văn hóa |
140.600 |
2,47% |
|
|
140.600 |
7,21% |
|
|
|
|
7 |
Thể dục, thể thao |
13.350 |
0,23% |
|
|
13.350 |
0,68% |
|
|
|
|
8 |
Bảo vệ môi trường |
282.500 |
4,95% |
|
|
122.500 |
6,28% |
160.000 |
5,33% |
|
|
9 |
Các hoạt động kinh tế |
4.146.061 |
72,70% |
437.700 |
70,48% |
745.041 |
38,21% |
2.835.320 |
94,38% |
128.000 |
100,0% |
a |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
799.885 |
14,03% |
18.400 |
2,96% |
47.000 |
2,41% |
734.485 |
24,45% |
|
|
b |
Giao thông |
2.150.526 |
37,71% |
60.000 |
9,66% |
319.895 |
16,40% |
1.770.631 |
58,94% |
|
|
c |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
536.000 |
9,40% |
50.000 |
8,05% |
68.000 |
3,49% |
290.000 |
9,65% |
128.000 |
100,0% |
d |
Công nghệ thông tin |
30.000 |
0,53% |
30.000 |
4,83% |
|
|
|
|
|
|
đ |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
589.446 |
10,34% |
279.300 |
44,98% |
310.146 |
15,90% |
|
|
|
|
e |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
40.204 |
0,70% |
|
|
|
|
40.204 |
1,34% |
|
|
10 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội |
21.500 |
0,38% |
21.500 |
3,46% |
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã hội |
9.123 |
0,16% |
|
|
443 |
0,02% |
8.680 |
0,29% |
|
|
B |
Cấp Huyện quản lý |
1.603.000 |
|
581.000 |
|
|
|
|
|
1.022.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP DỰ KIẾN
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
KH 2021- 2025 tỉnh quản lý |
Tổng vốn bố trí đến năm 2023 |
Dự kiến kế hoạch năm 2024 |
Số dự án, CT |
||||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tr. đó vốn NS Tỉnh (kể cả TW hỗ trợ) |
NSTT |
XSKT |
NSTW |
Thu tiền sử dụng đất |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
7.306.000 |
1.202.000 |
1.950.000 |
3.004.000 |
1.150.000 |
|
|
- Tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
5.703.000 |
621.000 |
1.950.000 |
3.004.000 |
128.000 |
|
|
- Huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
1.603.000 |
581.000 |
|
|
1.022.000 |
|
A |
TỔNG VỐN TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
14.709.999 |
6.280.314 |
5.703.000 |
621.000 |
1.950.000 |
3.004.000 |
128.000 |
85 |
I |
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; thanh toán chi phí tất toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
|
212.642 |
125.983 |
40.000 |
20.000 |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
100.000 |
54.607 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
2 |
Tất toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
|
112.642 |
71.376 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
II |
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
14.497.357 |
6.154.331 |
5.663.000 |
601.000 |
1.930.000 |
3.004.000 |
128.000 |
85 |
* |
Theo thứ tự ưu tiên |
|
|
|
|
|
14.497.357 |
6.154.331 |
5.663.000 |
601.000 |
1.930.000 |
3.004.000 |
128.000 |
85 |
a |
Dự án chuyển tiếp phải hoàn thành trong năm 2024 theo thời gian bố trí vốn; các dự án thuộc chương trình trọng tâm của Tỉnh |
|
|
|
|
|
4.409.695 |
2.465.319 |
1.876.004 |
413.000 |
667.028 |
705.976 |
90.000 |
57 |
* |
Trong đó, Chủ đầu tư đăng ký vốn năm 2024 cần hoàn chỉnh việc điều chỉnh thời gian thực hiện |
|
|
|
|
|
842.000 |
477.328 |
337.906 |
63.000 |
174.441 |
100.465 |
0 |
16 |
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 theo tiến độ được duyệt |
|
|
|
|
|
7.669.965 |
3.689.012 |
2.565.922 |
135.000 |
943.102 |
1.487.820 |
0 |
11 |
c |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
2.417.697 |
0 |
1.221.074 |
53.000 |
319.870 |
810.204 |
38.000 |
17 |
* |
Theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
14.497.357 |
6.154.331 |
5.663.000 |
601.000 |
1.930.000 |
3.004.000 |
128.000 |
85 |
1 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
166.707 |
0 |
54.000 |
54.000 |
0 |
0 |
0 |
3 |
2 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
120.800 |
52.000 |
63.800 |
63.800 |
0 |
0 |
0 |
5 |
3 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
2.297.365 |
1.553.299 |
718.366 |
0 |
718.366 |
0 |
0 |
3 |
4 |
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
39.000 |
15.000 |
24.000 |
24.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
5 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
354.900 |
165.200 |
189.700 |
0 |
189.700 |
0 |
0 |
4 |
6 |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
400.600 |
5.000 |
140.600 |
0 |
140.600 |
0 |
0 |
5 |
7 |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
13.550 |
200 |
13.350 |
0 |
13.350 |
0 |
0 |
5 |
8 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
932.156 |
383.156 |
282.500 |
0 |
122.500 |
160.000 |
0 |
2 |
9 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
10.131.579 |
3.970.399 |
4.146.061 |
437.700 |
745.041 |
2.835.320 |
128.000 |
51 |
a |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
1.818.400 |
624.755 |
799.885 |
18.400 |
47.000 |
734.485 |
0 |
8 |
b |
Giao thông |
|
|
|
|
|
6.123.468 |
2.809.585 |
2.150.526 |
60.000 |
319.895 |
1.770.631 |
0 |
18 |
c |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
1.072.000 |
203.000 |
536.000 |
50.000 |
68.000 |
290.000 |
128.000 |
4 |
d |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
44.600 |
900 |
30.000 |
30.000 |
0 |
0 |
0 |
2 |
đ |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
|
|
1.005.611 |
332.159 |
589.446 |
279.300 |
310.146 |
0 |
0 |
18 |
e |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
|
|
67.500 |
0 |
40.204 |
0 |
0 |
40.204 |
0 |
1 |
10 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
25.000 |
3.500 |
21.500 |
21.500 |
0 |
0 |
0 |
5 |
11 |
Xã hội |
|
|
|
|
|
15.700 |
6.577 |
9.123 |
0 |
443 |
8.680 |
0 |
1 |
|
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
752.378 |
379.286 |
266.932 |
21.500 |
96.112 |
149.320 |
0 |
20 |
|
- Tỉnh hỗ trợ cấp Huyện thực hiện một số dự án thuộc Chương trình, kế hoạch trọng tâm của Tỉnh |
|
|
|
|
|
3.466.954 |
1.975.124 |
1.407.824 |
300.800 |
1.107.024 |
0 |
0 |
38 |
|
+ Chương trình Đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
2.217.365 |
1.516.599 |
700.766 |
0 |
700.766 |
0 |
0 |
1 |
|
+ Công trình giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
|
|
|
|
|
205.428 |
122.666 |
82.762 |
0 |
82.762 |
0 |
0 |
9 |
|
+ Khu liên hợp thể dục thể thao huyện và Tổ hợp thể thao xã |
|
|
|
|
|
13.550 |
200 |
13.350 |
0 |
13.350 |
0 |
0 |
5 |
|
+ Hỗ trợ 03 thành phố theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
|
|
|
|
|
218.111 |
61.165 |
156.946 |
0 |
156.946 |
0 |
0 |
3 |
|
+ Công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
787.500 |
270.994 |
432.500 |
279.300 |
153.200 |
0 |
0 |
15 |
|
+ Xây dựng trụ sở UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
25.000 |
3.500 |
21.500 |
21.500 |
0 |
0 |
0 |
5 |
|
Cụ thể như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp phải hoàn thành trong năm 2024 theo thời gian bố trí vốn; các dự án thuộc chương trình trọng tâm của Tỉnh |
|
|
|
6.064.897 |
5.080.942 |
4.409.695 |
2.465.319 |
1.876.004 |
413.000 |
667.028 |
705.976 |
90.000 |
57 |
I |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
131.862 |
131.862 |
120.800 |
52.000 |
63.800 |
63.800 |
0 |
0 |
0 |
5 |
|
Nhóm C |
|
|
|
131.862 |
131.862 |
120.800 |
52.000 |
63.800 |
63.800 |
0 |
0 |
0 |
5 |
1 |
Hệ thống kho lưu trữ hồ sơ Công an các Huyện, Thành phố, thuộc Công an Tỉnh |
Công an Tỉnh |
2022- 2024 |
553/QĐ-UBND.HC ngày 26/5/2022 của UBND Tỉnh |
44.949 |
44.949 |
40.000 |
15.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
1 |
2 |
Dự án Sửa chữa Doanh trại ngành Công an, giai đoạn 2021-2025 |
Công an Tỉnh |
2022- 2024 |
858/QĐ-UBND.HC ngày 05/8/2022 của UBND Tỉnh |
33.988 |
33.988 |
30.600 |
10.000 |
20.600 |
20.600 |
|
|
|
1 |
3 |
Nhà làm việc Đội Cảnh sát giao thông khu vực Tháp Mười |
Công an Tỉnh |
2022- 2024 |
917/QĐ-UBND.HC ngày 16/8/2022 của UBND Tỉnh |
12.504 |
12.504 |
12.500 |
8.500 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
1 |
4 |
Nhà làm việc Đội Cảnh sát giao thông khu vực Hồng Ngự |
Công an Tỉnh |
2022- 2024 |
967/QĐ-UBND.HC ngày 26/8/2022 của UBND Tỉnh |
13.168 |
13.168 |
13.200 |
8.500 |
4.700 |
4.700 |
|
|
|
1 |
5 |
Nhà làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an Tỉnh |
Công an Tỉnh |
2022- 2024 |
853/QĐ-UBND.HC ngày 04/8/2022 của UBND Tỉnh |
27.253 |
27.253 |
24.500 |
10.000 |
14.500 |
14.500 |
|
|
|
1 |
II |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
18.277 |
13.500 |
13.500 |
7.000 |
6.500 |
0 |
6.500 |
0 |
0 |
1 |
|
Nhóm B |
|
|
|
18.277 |
13.500 |
13.500 |
7.000 |
6.500 |
0 |
6.500 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2021-2025 của Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp |
Trường CĐ Y tế ĐT |
2022- 2024 |
571/QĐ-UBND.HC ngày 01/6/2022; 1109/QĐ-UBND-HC ngày 12/10/2022 của UBND Tỉnh |
18.277 |
13.500 |
13.500 |
7.000 |
6.500 |
|
6.500 |
|
|
1 |
III |
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
43.036 |
43.036 |
39.000 |
15.000 |
24.000 |
24.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
Nhóm C |
|
|
|
43.036 |
43.036 |
39.000 |
15.000 |
24.000 |
24.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Xây dựng kho dữ liệu dùng chung và nền tảng dữ liệu mở tỉnh Đồng Tháp |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2022- 2024 |
1153/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2022 của UBND Tỉnh |
43.036 |
43.036 |
39.000 |
15.000 |
24.000 |
24.000 |
|
|
|
1 |
IV |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
168.003 |
168.003 |
153.500 |
67.300 |
86.200 |
0 |
86.200 |
0 |
0 |
2 |
|
Nhóm B |
|
|
|
168.003 |
168.003 |
153.500 |
67.300 |
86.200 |
0 |
86.200 |
0 |
0 |
2 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cơ sở vật chất và trang, thiết bị Bệnh viện Đa khoa khu vực Hồng Ngự |
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN |
2022- 2024 |
98/QĐ-UBND-HC ngày 28/01/2022 của UBND Tỉnh |
59.407 |
59.407 |
53.400 |
37.300 |
16.100 |
|
16.100 |
|
|
1 |
2 |
Sửa chữa cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị Bệnh viện đa khoa khu vực Tháp Mười |
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN |
2022- 2024 |
1107/QĐ-UBND-HC ngày 12/10/2022 của UBND Tỉnh |
108.596 |
108.596 |
100.100 |
30.000 |
70.100 |
|
70.100 |
|
|
1 |
V |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
39.702 |
39.702 |
35.900 |
5.000 |
30.900 |
0 |
30.900 |
0 |
0 |
1 |
|
Nhóm C |
|
|
|
39.702 |
39.702 |
35.900 |
5.000 |
30.900 |
0 |
30.900 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Tu bổ, chống xuống cấp một số di tích trên địa bàn tỉnh ĐT |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2022- 2024 |
1058/QĐ-UBND-HC ngày 30/09/2022 của UBND Tỉnh |
39.702 |
39.702 |
35.900 |
5.000 |
30.900 |
|
30.900 |
|
|
1 |
VI |
Thể dục, thể thao |
0 |
0 |
0 |
4.637 |
4.000 |
4.000 |
200 |
3.800 |
0 |
3.800 |
0 |
0 |
1 |
|
Nhóm C |
|
|
|
4.637 |
4.000 |
4.000 |
200 |
3.800 |
0 |
3.800 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Khu liên hợp TDTT huyện Lấp Vò |
UBND huyện Lấp Vò |
2022- 2024 |
296/QĐ-UBND.HC ngày 08/4/2022 của UBND huyện |
4.637 |
4.000 |
4.000 |
200 |
3.800 |
|
3.800 |
|
|
1 |
VII |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
663.704 |
657.287 |
436.156 |
383.156 |
26.500 |
0 |
26.500 |
0 |
0 |
1 |
a |
Trả nợ vay theo lộ trình |
|
|
|
663.704 |
657.287 |
436.156 |
383.156 |
26.500 |
0 |
26.500 |
0 |
0 |
1 |
|
Nhóm B |
|
|
|
663.704 |
657.287 |
436.156 |
383.156 |
26.500 |
0 |
26.500 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL); Tiểu dự án Nâng cao khả năng thoát lũ và phát triển sinh kế bền vững thích ứng với khí hậu cho vùng Đồng Tháp Mười (WB9) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2018- 2023 |
1693/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/5/2016 của Bộ NN&PTNT; 1251/QĐ-UBND ngày 15/10/2018; 1518/QĐ-UBND.HC ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh; 1728/QĐ-UBND.HC ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh |
663.704 |
657.287 |
436.156 |
383.156 |
26.500 |
|
26.500 |
|
|
1 |
VIII |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
0 |
0 |
0 |
360.321 |
360.321 |
323.000 |
187.300 |
133.100 |
18.400 |
0 |
114.700 |
0 |
2 |
|
Nhóm B |
|
|
|
360.321 |
360.321 |
323.000 |
187.300 |
133.100 |
18.400 |
0 |
114.700 |
0 |
2 |
1 |
Hạ tầng quản lý bảo vệ rừng và phát triển hệ sinh thái bền vững Vườn Quốc gia Tràm Chim giai đoạn 2021-2025 |
Vườn Quốc gia Tràm Chim |
2021- 2024 |
1236/QĐ-UBND-HC ngày 14/11/2022 của UBND Tỉnh |
72.917 |
72.917 |
65.000 |
13.000 |
52.000 |
13.000 |
|
39.000 |
|
1 |
2 |
Kè Hổ Cứ, xã Hoà An, thành phố Cao Lãnh (nối dài về phía hạ lưu) |
Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT |
2021- 2024 |
97/QĐ-UBND-HC ngày 26/01/2022 của UBND Tỉnh |
287.404 |
287.404 |
258.000 |
174.300 |
81.100 |
5.400 |
|
75.700 |
|
1 |
IX |
Giao thông |
|
|
|
1.646.913 |
1.585.678 |
1.425.128 |
892.699 |
532.429 |
0 |
50.298 |
482.131 |
0 |
7 |
|
Nhóm B |
|
|
|
1.498.678 |
1.498.678 |
1.337.000 |
842.069 |
494.931 |
0 |
12.800 |
482.131 |
0 |
3 |
1 |
Nâng cấp hệ cầu trên đường ĐT.844 (đoạn Tràm Chim - Trường Xuân) |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND huyện Tháp Mười; UBND huyện Tam Nông |
2021- 2024 |
646/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021; 948/QĐ-UBND.HC ngày 14/7/2021; 1896/QĐ-UBND-HC ngày 14/12/2021 của UBND Tỉnh |
341.465 |
341.465 |
307.000 |
198.461 |
108.539 |
|
12.800 |
95.739 |
|
1 |
2 |
Đường ĐT.845 đoạn Trường Xuân - Tân Phước |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND các huyện: Tháp Mười, Tam Nông, Tân Hồng |
2021- 2024 |
647/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021; 1555/QĐ-UBND-HC ngày 14/10/2021 của UBND Tỉnh |
991.810 |
991.810 |
880.000 |
571.608 |
308.392 |
|
|
308.392 |
|
1 |
3 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ĐT.855 đoạn TT Tràm Chim - Hòa Bình |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND huyện Tam Nông |
2021- 2024 |
218/QĐ-UBND-HC ngày 14/3/2022 |
165.403 |
165.403 |
150.000 |
72.000 |
78.000 |
|
|
78.000 |
|
1 |
|
Nhóm C |
|
|
|
148.236 |
87.000 |
88.128 |
50.630 |
37.498 |
0 |
37.498 |
0 |
0 |
4 |
* |
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
|
|
|
148.236 |
87.000 |
88.128 |
50.630 |
37.498 |
0 |
37.498 |
0 |
0 |
4 |
1 |
ĐH. Long Phú Thuận A-B |
UBND huyện Hồng Ngự |
2022- 2024 |
13360/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND Huyện |
57.237 |
27.000 |
27.000 |
24.630 |
2.370 |
|
2.370 |
|
|
1 |
2 |
ĐH. Long Thuận |
UBND huyện Hồng Ngự |
2022- 2024 |
13357/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND Huyện |
53.924 |
30.000 |
30.000 |
23.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
1 |
3 |
Cầu trên tuyến đường bờ Nam kênh Tân Công Sính 1 (Cầu kênh ranh Tân Công Sính - Phú cường và Cầu kênh 1000) |
UBND huyện Tam Nông |
2023- 2024 |
601/QĐ-UBND-HC ngày 25/5/2023 của UBND huyện |
10.152 |
8.000 |
8.000 |
0 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
1 |
4 |
Đường bờ Đông kênh Mười Tải |
UBND huyện Tam Nông |
2023- 2024 |
898/QĐ-UBND-HC ngày 30/6/2022 của UBND huyện |
26.923 |
22.000 |
23.128 |
3.000 |
20.128 |
|
20.128 |
|
|
1 |
X |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
216.978 |
216.978 |
190.000 |
100.000 |
90.000 |
0 |
0 |
0 |
90.000 |
1 |
|
Nhóm B |
|
|
|
216.978 |
216.978 |
190.000 |
100.000 |
90.000 |
0 |
0 |
0 |
90.000 |
1 |
1 |
Cụm công nghiệp Quảng Khánh (Giai đoạn 1) |
TT Đầu tư và Khai thác hạ tầng; TT Phát triển quỹ đất |
2022- 2024 |
1374/QĐ-UBND-HC ngày 14/12/2022 của UBND Tỉnh |
216.978 |
216.978 |
190.000 |
100.000 |
90.000 |
|
|
|
90.000 |
1 |
XI |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
29.150 |
29.150 |
26.400 |
900 |
22.000 |
22.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
Nhóm C |
|
|
|
29.150 |
29.150 |
26.400 |
900 |
22.000 |
22.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Xây dựng Hệ thống quản lý quy hoạch hạ tầng đô thị |
Sở Xây dựng |
2022- 2024 |
1121/QĐ-UBND-HC ngày 14/10/2022 của UBND Tỉnh |
29.150 |
29.150 |
26.400 |
900 |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
1 |
XII |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
1.339.836 |
764.611 |
764.611 |
268.359 |
492.246 |
204.300 |
287.946 |
0 |
0 |
13 |
|
Nhóm B |
|
|
|
1.339.836 |
764.611 |
764.611 |
268.359 |
492.246 |
204.300 |
287.946 |
0 |
0 |
13 |
* |
Hỗ trợ 03 thành phố theo Nghị quyết 45 |
|
|
|
420.783 |
218.111 |
218.111 |
61.165 |
156.946 |
0 |
156.946 |
0 |
0 |
3 |
1 |
Đường Võ Nguyên Giáp, phường An Lộc |
UBND thành phố Hồng Ngự |
2023- 2024 |
530/QĐ-UBND ngày 17/5/2022; 516/QĐ-UBND ngày 10/3/2023; 973/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND TPHN |
61.535 |
61.000 |
61.000 |
11.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
1 |
2 |
Nâng cấp và mở rộng đường Phạm Hữu Lầu (cầu Cái Tôm đến đường Thiên Hộ Dương) |
UBND thành phố Cao Lãnh |
2023- 2024 |
32/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND TPCL |
133.577 |
75.000 |
75.000 |
25.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
1 |
3 |
Đường song song đường hoa Sa Đéc (Sa Nhiên - Cai Dao) |
UBND thành phố Sa Đéc |
2023- 2024 |
471/QĐ-UBND-XDCB ngày 03/11/2022 của UBND TPSĐ |
225.671 |
82.111 |
82.111 |
25.165 |
56.946 |
|
56.946 |
|
|
1 |
** |
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
919.052 |
546.500 |
546.500 |
207.194 |
335.300 |
204.300 |
131.000 |
0 |
0 |
10 |
1 |
Đường Nguyễn Thị Lựu (đoạn KDC Phường 4 Hòa An - sông Hổ Cứ) |
UBND thành phố Cao Lãnh |
2021- 2024 |
2522/QĐ-UBND ngày 30/11/2021; 654/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND TPCL |
147.165 |
128.000 |
128.000 |
95.000 |
33.000 |
|
33.000 |
|
|
1 |
2 |
Đường Vành Đai Tây (đoạn đường ĐT846 - KDC Phường 4 Hòa An) |
UBND thành phố Cao Lãnh |
2021- 2024 |
2523/QĐ-UBND ngày 30/11/2021; 653/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND TPCL |
195.705 |
100.000 |
100.000 |
2.000 |
98.000 |
|
98.000 |
|
|
1 |
3 |
Cầu qua kênh Đường Gạo |
UBND huyện Tam Nông |
2022- 2024 |
861/QĐ-UBND.HC ngày 27/6/2022 của UBND huyện |
71.319 |
41.000 |
41.000 |
12.000 |
29.000 |
29.000 |
|
|
|
1 |
4 |
Bờ kè hoa viên cặp QL30 (cặp sông Xóm Giồng) |
UBND huyện Cao Lãnh |
2022- 2024 |
1863/QĐ-UBND ngày 30/11/2021; 509/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND huyện |
45.000 |
31.500 |
31.500 |
24.194 |
7.300 |
7.300 |
|
|
|
1 |
5 |
Đường Đ-07 |
UBND huyện Hồng Ngự |
2022- 2024 |
13006/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện |
31.482 |
25.000 |
25.000 |
11.000 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
1 |
6 |
Đường trục Đ-03 (rạch Đốc Vàng Hạ - Võ Văn Kiệt) |
UBND huyện Thanh Bình |
2021- 2024 |
196/QĐ-UBND.HC ngày 30/6/2022; 07/QĐ-UBND.HC ngày 13/01/2023 của UBND huyện |
130.468 |
63.000 |
63.000 |
20.000 |
43.000 |
43.000 |
|
|
|
1 |
7 |
Đường trục Đ-05 (từ Quốc lộ 30 đến đường Nguyễn Văn Biểu) |
UBND huyện Thanh Bình |
2022- 2024 |
195/QĐ-UBND-HC ngày 30/06/2022 của UBND huyện |
68.854 |
34.000 |
34.000 |
0 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
1 |
8 |
Thảm bê tông nhựa nóng Khu hành chính và Cụm dân cư thị trấn Lai Vung |
UBND huyện Lai Vung |
2022- 2024 |
382/QĐ-UBND-XDCB ngày 20/10/22 của UBND huyện |
14.989 |
14.000 |
14.000 |
10.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
1 |
9 |
Dự án Phát triển đô thị chợ An Long |
UBND huyện Tam Nông |
2022- 2024 |
899/QĐ-UBND-HC ngày 30/6/2022 của UBND huyện |
75.838 |
10.000 |
10.000 |
3.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
1 |
10 |
Nâng cấp mở rộng đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Văn Thể) |
UBND huyện Tân Hồng |
2022- 2024 |
134/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 23/6/2022 của UBND huyện |
138.232 |
100.000 |
100.000 |
30.000 |
70.000 |
70.000 |
|
|
|
1 |
XIII |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
54.581 |
20.000 |
20.000 |
2.500 |
17.500 |
17.500 |
0 |
0 |
0 |
4 |
|
Nhóm C |
|
|
|
54.581 |
20.000 |
20.000 |
2.500 |
17.500 |
17.500 |
0 |
0 |
0 |
4 |
1 |
Trụ sở UBND thị trấn Sa Rài |
UBND huyện Tân Hồng |
2022- 2024 |
156/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 04/8/2022 của UBND huyện |
14.251 |
5.000 |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
1 |
2 |
Trụ sở UBND xã Trường Xuân |
UBND huyện Tháp Mười |
2023- 2024 |
3302/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND huyện |
9.633 |
5.000 |
5.000 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
1 |
3 |
Trụ sở UBND xã Đốc Binh Kiều (tên cũ là Cải tạo, nâng cấp Trụ sở UBND xã Đốc Binh Kiều) |
UBND huyện Tháp Mười |
2023- 2024 |
3698/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện |
9.205 |
5.000 |
5.000 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
1 |
4 |
Trụ sở UBND xã An Khánh |
UBND huyện Châu Thành |
2022- 2024 |
986/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND huyện |
21.493 |
5.000 |
5.000 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
1 |
XIV |
Xã hội |
|
|
|
16.429 |
16.429 |
15.700 |
6.577 |
9.123 |
0 |
443 |
8.680 |
0 |
1 |
|
Nhóm C |
|
|
|
16.429 |
16.429 |
15.700 |
6.577 |
9.123 |
0 |
443 |
8.680 |
0 |
1 |
1 |
Hỗ trợ việc làm bền vững thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021 - 2025 |
Sở LĐTBXH |
2022- 2024 |
1448/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2022 của UBND Tỉnh |
16.429 |
16.429 |
15.700 |
6.577 |
9.123 |
|
443 |
8.680 |
|
1 |
* |
Trong đó, Chủ đầu tư đăng ký vốn năm 2024 cần hoàn chỉnh việc điều chỉnh thời gian thực hiện |
|
|
|
1.331.468 |
1.030.385 |
842.000 |
477.328 |
337.906 |
63.000 |
174.441 |
100.465 |
0 |
16 |
I |
Quốc phòng |
|
|
|
15.527 |
15.527 |
15.500 |
0 |
14.000 |
14.000 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
Nhóm C |
|
|
|
15.527 |
15.527 |
15.500 |
0 |
14.000 |
14.000 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
Nhà truyền thống Bộ CHQS tỉnh Đồng Tháp |
Bộ CHQS Tỉnh |
2023- 2023 |
472/QĐ-UBND-HC ngày 25/04/2023 của UBND Tỉnh |
4.527 |
4.527 |
4.500 |
0 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
1 |
2 |
Khu huấn luyện thể lực Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh, hạng mục: Hồ bơi |
Bộ CHQS Tỉnh |
2023- 2023 |
0 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
0 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1 |
II |
Thể dục, thể thao |
0 |
0 |
0 |
10.866 |
4.200 |
4.200 |
0 |
4.200 |
0 |
4.200 |
0 |
0 |
2 |
|
Nhóm C |
|
|
|
10.866 |
4.200 |
4.200 |
0 |
4.200 |
0 |
4.200 |
0 |
0 |
2 |
1 |
Sân Bóng đá 7 người |
UBND thành phố Sa Đéc |
2022- 2023 |
140/QĐ-UBND-XDCB ngày 18/7/2022 của UBND TPSĐ |
6.993 |
3.000 |
3.000 |
0 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
1 |
2 |
Sân Bóng chuyền |
UBND thành phố Sa Đéc |
2022- 2023 |
136/QĐ-UBND-XDCB ngày 15/7/2022 của UBND TPSĐ |
3.873 |
1.200 |
1.200 |
0 |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
1 |
III |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
0 |
0 |
0 |
379.505 |
356.491 |
300.000 |
184.535 |
115.465 |
0 |
15.000 |
100.465 |
0 |
2 |
|
Nhóm B |
|
|
|
300.000 |
300.000 |
250.000 |
149.535 |
100.465 |
0 |
0 |
100.465 |
0 |
1 |
1 |
Phòng chống sạt lở bờ sông để bảo vệ dân cư tại các khu vực xung yếu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (xã Long Thuận và Phú Thuận A, HHN) |
Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT |
2020- 2023 |
1833/QĐ-UBND-HC ngày 01/12/2020; 1191/QĐ-UBND-HC ngày 18/08/2021 của UBND Tỉnh |
300.000 |
300.000 |
250.000 |
149.535 |
100.465 |
|
|
100.465 |
|
1 |
|
Nhóm C |
|
|
|
79.505 |
56.491 |
50.000 |
35.000 |
15.000 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Bố trí ổn định dân cư Dinh Bà, xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng |
UBND huyện Tân Hồng |
2020- 2023 |
761/QĐ-UBND.HC ngày 27/5/2020; 940/QĐ-UBND-HC ngày 14/07/2021; 1227/QĐ-UBND-HC ngày 11/11/2022 của UBND Tỉnh |
79.505 |
56.491 |
50.000 |
35.000 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
1 |
IV |
Giao thông |
|
|
|
656.201 |
561.168 |
429.300 |
258.793 |
155.241 |
0 |
155.241 |
0 |
0 |
7 |
|
Nhóm B |
|
|
|
328.157 |
328.157 |
208.000 |
169.057 |
23.677 |
0 |
23.677 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Nâng cấp đường ĐT.841 và xây dựng mới cầu Sở Thượng 2 |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND thành phố Hồng Ngự; UBND huyện Hồng Ngự |
2019- 2023 |
1673/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2019; 2002/QĐ-UBND.HC ngày 31/12/2020; 895/QĐ-UBND-HC ngày 11/08/2022 của UBND tỉnh |
328.157 |
328.157 |
208.000 |
169.057 |
23.677 |
|
23.677 |
|
|
1 |
|
Nhóm C |
|
|
|
328.044 |
233.011 |
221.300 |
89.736 |
131.564 |
0 |
131.564 |
0 |
0 |
6 |
1 |
Xây dựng cầu Phú Hiệp và Cà Dâm, huyện Tam Nông |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông |
2021- 2023 |
658/QĐ-UBND-HC ngày 22/06/2022 của UBND Tỉnh |
115.711 |
115.711 |
104.000 |
17.700 |
86.300 |
|
86.300 |
|
|
1 |
* |
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
|
|
|
212.333 |
117.300 |
117.300 |
72.036 |
45.264 |
0 |
45.264 |
0 |
0 |
5 |
1 |
Đường Kháng Chiến, bờ nam |
UBND huyện Thanh Bình |
2021- 2023 |
375/QĐ-UBND ngày 29/12/2020; 206/QĐ-UBND ngày 11/6/2021; 417/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Huyện |
14.958 |
15.670 |
15.670 |
13.670 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
1 |
2 |
Đường Tân Thạnh - Phú Lợi |
UBND huyện Thanh Bình |
2021- 2023 |
374/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND Huyện |
14.951 |
10.750 |
10.750 |
8.050 |
2.700 |
|
2.700 |
|
|
1 |
3 |
Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp |
UBND huyện Cao Lãnh |
2020- 2023 |
516/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND huyện |
58.831 |
10.300 |
10.300 |
0 |
10.300 |
|
10.300 |
|
|
1 |
4 |
Hệ thống cầu đường Bờ bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp |
UBND huyện Cao Lãnh |
2021- 2023 |
849/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND Huyện |
20.690 |
17.000 |
17.000 |
14.100 |
2.900 |
|
2.900 |
|
|
1 |
5 |
Đường kênh 2/9 |
UBND huyện Thanh Bình |
2021- 2023 |
570/QĐ-UBND.HC ngày 25/11/2021 của UBND huyện |
102.903 |
63.580 |
63.580 |
36.216 |
27.364 |
|
27.364 |
|
|
1 |
V |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
260.983 |
88.000 |
88.000 |
33.000 |
45.000 |
45.000 |
0 |
0 |
0 |
2 |
* |
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
260.983 |
88.000 |
88.000 |
33.000 |
45.000 |
45.000 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
Nhóm B |
|
|
|
190.648 |
58.000 |
58.000 |
10.000 |
38.000 |
38.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Khu đô thị Bắc Mỹ An |
UBND huyện Tháp Mười |
2021- 2023 |
436/QĐ-UBND.HC 31/10/2019; 11501/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện |
190.648 |
58.000 |
58.000 |
10.000 |
38.000 |
38.000 |
|
|
|
1 |
|
Nhóm C |
|
|
|
70.335 |
30.000 |
30.000 |
23.000 |
7.000 |
7.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Đường Đ-09 ((từ đường Trần Hưng Đạo (nay Võ Văn Kiệt) đến đường Đ- 07 (đê bao biến đổi khí hậu)) |
UBND huyện Tam Nông |
2021- 2023 |
2291/QĐ-UBND-HC ngày 02/12/2021 của UBND huyện |
70.335 |
30.000 |
30.000 |
23.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
1 |
VI |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
8.386 |
5.000 |
5.000 |
1.000 |
4.000 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
Nhóm C |
|
|
|
8.386 |
5.000 |
5.000 |
1.000 |
4.000 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Trụ sở UBND xã Phú Thành A |
UBND huyện Tam Nông |
2021- 2023 |
2423/QĐ-UBND-HC ngày 24/12/2021 của UBND huyện |
8.386 |
5.000 |
5.000 |
1.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
1 |
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 theo tiến độ được duyệt |
|
|
|
11.408.672 |
9.509.068 |
7.669.965 |
3.689.012 |
2.565.922 |
135.000 |
943.102 |
1.487.820 |
0 |
11 |
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
3.690.182 |
2.289.871 |
2.283.865 |
1.546.299 |
711.866 |
0 |
711.866 |
0 |
0 |
2 |
|
Chương trình |
|
|
|
3.617.676 |
2.217.365 |
2.217.365 |
1.516.599 |
700.766 |
0 |
700.766 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Chương trình Đảm bảo cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021- 2025 |
Sở GD&ĐT làm đầu mối |
2021- 2025 |
0 |
3.617.676 |
2.217.365 |
2.217.365 |
1.516.599 |
700.766 |
|
700.766 |
|
|
1 |
|
Nhóm B |
|
|
|
72.506 |
72.506 |
66.500 |
29.700 |
11.100 |
0 |
11.100 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Mua sắm trang, thiết bị dạy học ngoại ngữ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2022- 2025 |
34/QĐ-UBND-HC ngày 11/01/2022 của UBND Tỉnh |
72.506 |
72.506 |
66.500 |
29.700 |
11.100 |
|
11.100 |
|
|
1 |
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
223.839 |
223.839 |
201.400 |
97.900 |
103.500 |
0 |
103.500 |
0 |
0 |
2 |
|
Nhóm B |
|
|
|
223.839 |
223.839 |
201.400 |
97.900 |
103.500 |
0 |
103.500 |
0 |
0 |
2 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Phổi |
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN |
2022- 2025 |
672/QĐ-UBND-HC ngày 27/06/2022 của UBND Tỉnh |
138.692 |
138.692 |
124.800 |
52.900 |
71.900 |
|
71.900 |
|
|
1 |
2 |
Xây dựng bổ sung cơ sở vật chất Bệnh viện Y học cổ truyền Đồng Tháp |
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN |
2022- 2025 |
1106/QĐ-UBND-HC ngày 12/10/2022 của UBND Tỉnh |
85.147 |
85.147 |
76.600 |
45.000 |
31.600 |
|
31.600 |
|
|
1 |
III |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
769.121 |
508.400 |
508.400 |
252.920 |
149.320 |
0 |
0 |
149.320 |
0 |
1 |
|
Chương trình |
|
|
|
769.121 |
508.400 |
508.400 |
252.920 |
149.320 |
0 |
0 |
149.320 |
0 |
1 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025 |
Sở NN&PTNT làm đầu mối |
2022- 2025 |
972/QĐ-UBND-HC ngày 26/8/2022 của UBND Tỉnh |
769.121 |
508.400 |
508.400 |
252.920 |
149.320 |
|
|
149.320 |
|
1 |
IV |
Giao thông |
|
|
|
6.019.342 |
5.970.842 |
4.249.300 |
1.658.093 |
1.454.036 |
60.000 |
105.536 |
1.288.500 |
0 |
3 |
|
Nhóm A |
|
|
|
5.819.790 |
5.819.790 |
4.117.800 |
1.658.093 |
1.394.036 |
0 |
105.536 |
1.288.500 |
0 |
2 |
1 |
Xây dựng tuyến ĐT.857 (đoạn QL30- ĐT.845) |
Sở GTVT; Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
2021- 2025 |
969/QĐ-UBND-HC ngày 19/07/2021; 1338/QĐ-UBND-HC ngày 07/09/2021 của UBND Tỉnh |
2.179.790 |
2.179.790 |
1.962.000 |
913.093 |
412.036 |
|
105.536 |
306.500 |
|
1 |
2 |
Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Cao Lãnh - An Hữu, giai đoạn 1 (Dự án thành phần 1) |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
2022- 2027 |
180/QĐ-UBND.HC ngày 13/02/2023 của UBND Tỉnh |
3.640.000 |
3.640.000 |
2.155.800 |
745.000 |
982.000 |
|
|
982.000 |
|
1 |
|
Nhóm B |
|
|
|
199.552 |
151.052 |
131.500 |
0 |
60.000 |
60.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Xây dựng Bến phà An Phong - Tân Bình và tuyến đường kết nối |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND huyện Thanh Bình |
2022- 2025 |
199/QĐ-UBND-HC ngày 22/02/2023 của UBND Tỉnh |
199.552 |
151.052 |
131.500 |
0 |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
1 |
V |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
393.116 |
393.116 |
304.000 |
103.000 |
100.000 |
50.000 |
0 |
50.000 |
0 |
1 |
|
Nhóm B |
|
|
|
393.116 |
393.116 |
304.000 |
103.000 |
100.000 |
50.000 |
0 |
50.000 |
0 |
1 |
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (giai đoạn 3) |
Ban quản lý Khu kinh tế ĐT |
2022- 2025 |
349/QĐ-UBND-HC ngày 12/04/2022 của UBND Tỉnh |
393.116 |
393.116 |
304.000 |
103.000 |
100.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
1 |
VI |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
313.071 |
123.000 |
123.000 |
30.800 |
47.200 |
25.000 |
22.200 |
0 |
0 |
2 |
|
Nhóm B |
|
|
|
313.071 |
123.000 |
123.000 |
30.800 |
47.200 |
25.000 |
22.200 |
0 |
0 |
2 |
1 |
Cầu Trần Hưng Đạo (bắc qua Mương Nhà Máy) |
UBND thành phố Hồng Ngự |
2023- 2025 |
796/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND TPHN |
83.049 |
23.000 |
23.000 |
800 |
22.200 |
|
22.200 |
|
|
1 |
2 |
Đường Vành đai phía Nam (Đoạn từ Khu dân cư Cái Tàu Hạ đến Tân Nhuận Đông) |
UBND huyện Châu Thành |
2022- 2025 |
464/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện |
230.022 |
100.000 |
100.000 |
30.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
1 |
c |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
3.942.027 |
3.812.417 |
2.417.697 |
0 |
1.221.074 |
53.000 |
319.870 |
810.204 |
38.000 |
17 |
I |
Quốc phòng |
|
|
|
628.487 |
628.487 |
151.207 |
0 |
40.000 |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
Nhóm B |
|
|
|
628.487 |
628.487 |
151.207 |
0 |
40.000 |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Xây dựng mới Trung đoàn Bộ binh 320 |
Bộ CHQS Tỉnh |
2024- 2027 |
0 |
628.487 |
628.487 |
151.207 |
0 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
1 |
II |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
544.187 |
519.890 |
364.700 |
0 |
109.700 |
0 |
109.700 |
0 |
0 |
4 |
|
Nhóm B |
|
|
|
529.468 |
505.171 |
350.000 |
0 |
95.000 |
0 |
95.000 |
0 |
0 |
3 |
1 |
Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ Thiết chế văn hóa cho thanh thiếu nhi tỉnh Đồng Tháp |
Tỉnh Đoàn Đồng Tháp |
2024- 2025 |
0 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
0 |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
1 |
2 |
Bảo tàng Đồng Tháp Mười tại Khu di tích Gò Tháp |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2024- 2027 |
0 |
305.171 |
305.171 |
150.000 |
0 |
35.000 |
|
35.000 |
|
|
1 |
3 |
Nâng cấp Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc thành Khu di tích cấp quốc gia đặc biệt |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2024- 2025 |
0 |
174.297 |
150.000 |
150.000 |
0 |
35.000 |
|
35.000 |
|
|
1 |
|
Nhóm C |
|
|
|
14.719 |
14.719 |
14.700 |
0 |
14.700 |
0 |
14.700 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Phát huy giá trị di tích lịch sử cách mạng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2024- 2025 |
0 |
14.719 |
14.719 |
14.700 |
0 |
14.700 |
|
14.700 |
|
|
1 |
III |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
8.510 |
5.350 |
5.350 |
0 |
5.350 |
0 |
5.350 |
0 |
0 |
2 |
|
Nhóm C |
|
|
|
8.510 |
5.350 |
5.350 |
0 |
5.350 |
0 |
5.350 |
0 |
0 |
2 |
1 |
Tổ hợp thể thao xã Tân Hộ Cơ |
UBND huyện Tân Hồng |
2024- 2025 |
0 |
5.349 |
2.900 |
2.900 |
0 |
2.900 |
|
2.900 |
|
|
1 |
2 |
Tổ hợp thể thao xã Bình Phú |
UBND huyện Tân Hồng |
2024- 2025 |
0 |
3.161 |
2.450 |
2.450 |
0 |
2.450 |
|
2.450 |
|
|
1 |
IV |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
795.896 |
795.896 |
496.000 |
0 |
256.000 |
0 |
96.000 |
160.000 |
0 |
1 |
|
Nhóm B |
|
|
|
795.896 |
795.896 |
496.000 |
0 |
256.000 |
0 |
96.000 |
160.000 |
0 |
1 |
1 |
Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, Thành phố Cao Lãnh (giai đoạn 2) |
Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT; TT PTQĐ-Sở TNMT |
2024- 2025 |
0 |
795.896 |
795.896 |
496.000 |
0 |
256.000 |
|
96.000 |
160.000 |
|
1 |
V |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
844.914 |
754.900 |
687.000 |
0 |
402.000 |
0 |
32.000 |
370.000 |
0 |
3 |
|
Nhóm B |
|
|
|
844.914 |
754.900 |
687.000 |
0 |
402.000 |
0 |
32.000 |
370.000 |
0 |
3 |
1 |
Bố trí dân cư tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2025 |
Sở Xây dựng; UBND TPCL; UBND các huyện: TB, TN, HN |
2024- 2025 |
463/QĐ-UBND-HC ngày 20/04/2023 của UBND Tỉnh |
290.850 |
218.900 |
190.000 |
0 |
120.000 |
|
|
120.000 |
|
1 |
2 |
Xử lý sạt lở cấp bách sông Tiền Khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh (giai đoạn 2) |
Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT |
2022- 2025 |
0 |
386.000 |
386.000 |
347.000 |
0 |
182.000 |
|
32.000 |
150.000 |
|
1 |
3 |
Đảm bảo nước sạch vùng nông thôn trong điều kiện biến đổi khí hậu tỉnh Đồng Tháp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2022- 2025 |
0 |
168.064 |
150.000 |
150.000 |
0 |
100.000 |
|
|
100.000 |
|
1 |
VI |
Giao thông |
|
|
|
22.880 |
19.740 |
19.740 |
0 |
8.820 |
0 |
8.820 |
0 |
0 |
1 |
|
Nhóm C |
|
|
|
22.880 |
19.740 |
19.740 |
0 |
8.820 |
0 |
8.820 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Cầu Xẻo Quýt, xã Tân Hội Trung |
UBND huyện Cao Lãnh |
2023- 2025 |
298/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND huyện |
22.880 |
19.740 |
19.740 |
0 |
8.820 |
|
8.820 |
|
|
1 |
VII |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
39.000 |
30.000 |
30.000 |
0 |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
Nhóm C |
|
|
|
39.000 |
30.000 |
30.000 |
0 |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
* |
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
39.000 |
30.000 |
30.000 |
0 |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Đường trục chính số 4, khóm Mỹ Phú Đất Liền |
UBND huyện Cao Lãnh |
2023- 2025 |
125/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND huyện |
39.000 |
30.000 |
30.000 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
1 |
VIII |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
962.905 |
962.905 |
578.000 |
0 |
346.000 |
0 |
68.000 |
240.000 |
38.000 |
2 |
|
Nhóm B |
|
|
|
962.905 |
962.905 |
578.000 |
0 |
346.000 |
0 |
68.000 |
240.000 |
38.000 |
2 |
1 |
Cụm công nghiệp Quảng Khánh (giai đoạn 2) |
TT Đầu tư và Khai thác hạ tầng; TT Phát triển quỹ đất |
2022- 2025 |
0 |
519.005 |
519.005 |
178.000 |
0 |
106.000 |
|
68.000 |
|
38.000 |
1 |
2 |
Hạ tầng cửa khẩu quốc tế Thường Phước và cửa khẩu Mộc Rá thuộc Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp |
Ban quản lý Khu kinh tế ĐT |
2024- 2025 |
0 |
443.900 |
443.900 |
400.000 |
0 |
240.000 |
|
|
240.000 |
|
1 |
IX |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
20.249 |
20.249 |
18.200 |
0 |
8.000 |
8.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
Nhóm C |
|
|
|
20.249 |
20.249 |
18.200 |
0 |
8.000 |
8.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Hệ thống nền tảng nông nghiệp số |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2024- 2025 |
0 |
20.249 |
20249 |
18.200 |
0 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
1 |
X |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
75.000 |
75.000 |
67.500 |
0 |
40.204 |
0 |
0 |
40.204 |
0 |
1 |
|
Nhóm B |
|
|
|
75.000 |
75.000 |
67.500 |
0 |
40.204 |
0 |
0 |
40.204 |
0 |
1 |
1 |
Xây dựng không gian khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo tỉnh Đồng Tháp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2022- 2025 |
0 |
75.000 |
75.000 |
67.500 |
0 |
40.204 |
0 |
|
40.204 |
|
1 |
B |
TỔNG VỐN HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
1.603.000 |
581.000 |
|
|
1.022.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.