HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2010/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 03 tháng 12 năm 2010 |
VỀ QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Theo Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về quy định một số mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi và đối tượng điều chỉnh
Quy định một số mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật mang tính chất đặc thù (không thuộc Chương trình hành động quốc gia phổ biến, giáo dục pháp luật và nâng cao ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn từ năm 2005 đến năm 2010 theo Quyết định số 212/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ và Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012 theo Quyết định số 37/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng 03 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ) áp dụng cho Ủy ban nhân dân các cấp (kèm theo Phụ lục).
1. Các nội dung chi và mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật có liên quan không thuộc Phụ lục kèm theo Nghị quyết này, các cấp có thẩm quyền áp dụng theo hướng dẫn tại Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.
2. Nguồn kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; kinh phí hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật do ngân sách nhà nước bảo đảm và các nguồn huy động hợp pháp khác.
3. Nguồn kinh phí xây dựng, quản lý tủ sách pháp luật thực hiện theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật.
4. Kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm theo phân cấp ngân sách hiện hành và được bố trí trong dự toán của Ủy ban nhân dân các cấp theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố quy định việc quản lý, sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Riêng, đối với việc tổ chức cuộc thi tìm hiểu pháp luật (hình thức thi viết), tùy theo tính chất quy mô cuộc thi, giao Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt mức chi chấm bài thi (mức chi/bài thi). Các đối tượng được hưởng mức chi/bài thi thì không được hưởng mức chi bồi dưỡng chấm thi theo Phụ lục đính kèm Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ hai mươi thông qua và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật./.
|
CHỦ TỊCH |
MỘT
SỐ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT MANG TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ)
SỐ TT |
NỘI DUNG CHI |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC CHI (1.000 đồng) |
GHI CHÚ |
|
|
|
|
|||
1 |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
a |
Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
900 600 400 |
Quy mô cấp thành phố Quy mô cấp huyện Quy mô cấp xã |
|
b |
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Chương trình, đề án |
1.500 1.200 1.000 |
Quy mô cấp thành phố Quy mô cấp huyện Quy mô cấp xã |
|
2 |
Xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch |
|
|
|
|
a |
Chủ tịch hội đồng |
Người/buổi |
200 150 100 |
Cấp thành phố Cấp huyện Cấp xã |
|
b |
Thành viên hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150 100 75 |
Cấp thành phố Cấp huyện Cấp xã |
|
c |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
70 60 50 |
Cấp thành phố Cấp huyện Cấp xã |
|
d |
Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
200 150 100 |
Cấp thành phố Cấp huyện Cấp xã |
|
e |
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
150 100 75 |
Cấp thành phố Cấp huyện Cấp xã |
|
3 |
Lấy ý kiến thẩm định đề án, chương trình, kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý |
Bài viết |
300 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng |
|
|
|
|
|||
1 |
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên, hòa giải viên |
|
|
|
|
a |
Thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt và tổ hoà giải cơ sở |
Người/buổi |
200 150 100 |
Báo cáo viên Tuyên truyền viên Cộng tác viên |
|
b |
Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách… phục vụ công tác hoà giải |
Tổ/tháng |
100 |
|
|
c |
Thù lao hòa giải - Hòa giải thành - Hòa giải không thành |
Vụ việc/tổ: |
150 50 |
Căn cứ vào xác nhận của UBND xã về số vụ việc nhận hoà giải của tổ hoà giải cơ sở |
|
2 |
Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|
|
|
|
Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật bằng tiếng dân tộc thiểu số |
Trang |
60 |
Tối thiếu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc |
|
3 |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
|
a |
Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật |
Người/ngày |
20 |
Không quá 1 ngày |
|
b |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
5 |
|
|
4 |
Chi tổ chức các cuộc thi |
|
|
|
|
a |
Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn và biểu điểm) |
Đề thi |
Thực hiện theo quy định của |
||
b |
Chi bồi dưỡng chấm thi (ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (tối đa không quá 7 người) |
Người/ngày |
150 |
Tối đa không quá 5 ngày |
|
c |
Chi bồi dưỡng cho thành viên ban tổ chức cuộc thi - Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng thi |
Người/ngày |
150 |
|
|
d |
Chi giải thưởng |
|
|
|
|
|
* Cuộc thi tổ chức quy mô cấp thành phố |
|
|
|
|
|
- Giải nhất: |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
1.500 |
|
|
|
+ Cá nhân |
|
750 |
|
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
1.000 |
|
|
|
+ Cá nhân |
|
500 |
|
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
800 |
|
|
|
+ Cá nhân |
|
400 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
500 |
|
|
|
+ Cá nhân |
|
250 |
|
|
|
* Cuộc thi tổ chức quy mô cấp huyện |
|
|
|
|
|
- Giải nhất: |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
1.000 |
|
|
|
+ Cá nhân |
|
600 |
|
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
800 |
|
|
|
+ Cá nhân |
|
500 |
|
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
600 |
|
|
|
+ Cá nhân |
|
400 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
400 |
|
|
|
+ Cá nhân |
|
200 |
|
|
|
* Cuộc thi tổ chức quy mô cấp xã |
|
|
|
|
|
- Giải nhất: |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
800 |
|
|
|
+ Cá nhân |
|
500 |
|
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
600 |
|
|
|
+ Cá nhân |
|
400 |
|
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
400 |
|
|
|
+ Cá nhân |
|
250 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
300 |
|
|
|
+ Cá nhân |
|
150 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.