HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 209/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 541/BC-KTNS ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung 09 công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh. Trong đó:
3. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn... (Điểm d Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013): 03 dự án, diện tích đất thu hồi 2.747.699 m2.
(có 01 Biểu chi tiết kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 209/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
||||||
Tổng diện tích thu hồi đất (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4+5+...12 |
5 |
6 |
8 |
9 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng |
|
2.857.643,6 |
7.165 |
83.694 |
- |
288.900 |
2.477.885 |
- |
- |
- |
I |
Yên Châu |
|
2.099 |
1.409,8 |
- |
- |
- |
689,2 |
- |
- |
- |
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng điểm dân cư trung tâm xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La |
Xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu |
2.099 |
1.409,8 |
|
|
|
689,2 |
Điểm d |
167/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND huyện |
Nguồn thu tiền sử dụng đất phân cấp cho huyện |
II |
Thành phố Sơn La |
|
55 |
- |
- |
- |
- |
55 |
- |
- |
- |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn Huổi Hin - bản Híp) thành phố Sơn La |
Xã Chiềng Ngần |
55 |
|
|
|
|
55 |
Điểm b |
99/NQ-HĐND ngày 03/10/2022 của HĐND thành phố |
Ngân sách thành phố |
III |
Huyện Bắc Yên |
|
50.000 |
- |
- |
- |
45.200 |
4.800 |
- |
- |
- |
3 |
Sắp xếp ổn định dân cư Co Xe, bản Tà Ỉu, xã Pắc Ngà |
Xã Pắc Ngà |
50.000 |
|
|
|
45.200 |
4.800 |
Điểm c |
36/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND huyện Bắc Yên; 1531/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND huyện |
Nguồn CTMTQG 1719 |
IV |
Huyện Mộc Châu |
|
2.746.800 |
- |
79.000 |
- |
225.000 |
2.442.800 |
- |
- |
- |
4 |
Bảo tồn bản truyền thống dân tộc Mông bản Tà Số, xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu |
Xã Chiềng Hắc |
1.200 |
|
|
|
|
1.200 |
Điểm c |
1186/QĐ-UBND ngày 09/8/2022; 2140/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND huyện Mộc Châu |
Nguồn vốn NSTW thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
5 |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu; xã Phiêng Luông |
2.393.700 |
|
38.000 |
|
225.000 |
2.130.700 |
Điểm d |
1278/QĐ-UBND ngày 16/7/2023 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngoài ngân sách |
|
6 |
Khu dân cư dịch vụ cửa ngõ |
Xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu |
351.900 |
|
41.000 |
|
|
310.900 |
Điểm d |
2702/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngoài ngân sách |
V |
Huyện Mường La |
|
58.690 |
5.755 |
4.694 |
- |
18.700 |
29.541 |
- |
- |
- |
7 |
Đường từ bản Mường Pia (xã Chiềng Hoa) đến bản Nặm Hồng (xã Chiềng Công) |
Xã Chiềng Hoa, xã Chiềng Công |
20.500 |
|
|
|
18.700 |
1.800 |
Điểm b |
1002/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 của UBND tỉnh; 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 |
Nguồn vốn trung ương |
8 |
Đường giao thông từ bản Phiêng Lời đến bản Lọng Bong, xã Hua Trai |
Xã Hua Trai |
6.455 |
5.755 |
|
|
|
700 |
Điểm b |
1002/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 của UBND tỉnh; 189/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 |
Nguồn vốn trung ương |
9 |
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai cấp bách bản Chăm Pộng, xã Ngọc Chiến, huyện Mường La |
Xã Ngọc Chiến |
31.734,6 |
|
4.693,6 |
|
|
27.041 |
Điểm c |
105/QĐ-TTg ngày 31/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
Nguồn vốn dự phòng ngân sách trung ương |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.