HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 208/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 102/NQ-HĐND NGÀY 13/7/2022 CỦA HĐND TỈNH VỀ PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch bổ sung thăm dò, khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 541/BC-KTNS ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung tại Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
1. Điều chỉnh 01 Mỏ đá làm nguyên liệu sản xuất cát tại bản Áng, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu đã được quy hoạch tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh (Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch 05 điểm mỏ đất san lấp đã được quy hoạch tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh (Phụ lục số 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh tên địa danh 01 điểm mỏ đất san lấp đã được quy hoạch tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh (Phụ lục số 03 kèm theo).
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 20 tháng 07 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐIỂM MỎ ĐÃ ĐƯỢC QUY
HOẠCH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 102/NQ-HĐND NGÀY 13/7/2022 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn m3
STT |
Tên mỏ |
Địa điểm |
Diện tích được QH tại Nghị quyết số 102NQ-HĐND ngày 13/8/2022 của HĐND tỉnh (ha) |
Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021 - 2030 |
Diện tích sau điều chỉnh (ha) |
Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021 - 2030 sau điều chỉnh (ĐVT:Nghìn m3) |
Thẩm quyền cấp phép |
1 |
Mỏ đá làm nguyên liệu sản xuất cát tại bản Áng, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu |
Xã Đông Sang, huyện Mộc Châu |
4,17 |
700 |
3,324 |
560 |
UBND tỉnh |
DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH TẠI NGHỊ QUYẾT
SỐ 102/NQ-HĐND NGÀY 13/7/2022 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên mỏ |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
|
1 |
Mỏ đất san lấp bản Hôm, xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La |
Xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La |
3,0 |
|
2 |
Mỏ đất san lấp Đồi khí tượng, tổ 9 phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La |
Phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La |
1,6 |
|
3 |
Mỏ đất san lấp tổ 3 (bản Hìn), phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
Phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
2,16 |
|
4 |
Mỏ đất san lấp bản Bom Cưa, xã Chiềng Mung và bản Lẳm, xã Mường Bon, huyện Mai Sơn |
Bản Bom Cưa, xã Chiềng Mung và bản Lẳm, xã Mường Bon, huyện Mai Sơn |
11,7 |
|
5 |
Mỏ đất san lấp tiểu khu 9, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn. |
Thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn |
13,0 |
|
ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT
LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ
102/NQ-HĐND NGÀY 13/7/2022 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn m3
STT |
Tên mỏ theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND |
Tên mỏ điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Điểm mỏ đất san lấp tiểu khu 15, 16 thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn |
Mỏ đất san lấp bản Thống Nhất, xã Mường Bon; tiểu khu 15, 16 thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn |
Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 13/8/2022 của HĐND tỉnh |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.