HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Xét Tờ trình số 243/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và chuyển loại rừng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác gồm:
- Chuyển mục đích sử dụng đối với 161,15 ha rừng trồng (bao gồm 152,21 ha rừng sản xuất và 8,94 ha rừng phòng hộ) để thực hiện 10 dự án, cụ thể: 160,16 ha rừng trồng (bao gồm 151,22 ha rừng sản xuất và 8,94 ha rừng phòng hộ) để thực hiện 09 dự án đang đề xuất chấp thuận chủ trương đầu tư; 0,99 ha rừng sản xuất để thực hiện 01 dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng chưa xác định diện tích rừng được chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo)
- Điều chỉnh diện tích dự án đã được quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác tại phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
2. Quyết định chủ trương chuyển 25,87 ha rừng phòng hộ là rừng trồng sang rừng sản xuất tại lô 1, khoảnh 7, tiểu khu 233 xã Thành Công, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên để phát triển kinh tế - xã hội.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG RỪNG
(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Tên dự án, địa điểm thực hiện |
Diện tích, vị trí có rừng chuyển mục đích sử dụng theo bản đồ quy hoạch 3 loại rừng |
Loại rừng |
|||
Tổng diện tích (ha) |
Lô |
Khoảnh |
Tiểu khu |
|||
1 |
Dự án đầu tư nuôi lợn công nghệ cao tại xã Phủ Lý huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên. |
16,93 |
6 |
6 |
52 |
Rừng sản xuất (cây keo) |
5 |
7 |
|||||
1 |
2 |
56 |
||||
2 |
1 |
|||||
2 |
Dự án khu giáo dục trải nghiệm và sản xuất nông nghiệp hữu cơ EcoValley xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
6,38 |
1,2 |
5 |
213 |
Rừng phòng hộ (rừng trồng Keo) |
3 |
16 |
|||||
3 |
Dự án công viên giải trí gắn liền với dịch vụ du lịch trải nghiệm có trách nhiệm và bảo tồn thiên nhiên EcoValley xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
2,56 |
1 |
2 |
213 |
Rừng phòng hộ (cây keo, trám) |
4 |
Dự án khu tái định cư, dân cư xóm Gốc Mít, xã Tân Thái, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
5,66 |
1 |
15 |
152 |
Rừng sản xuất (cây keo) |
Dự án khu thể thao và dịch vụ xóm Gốc Mít, xã Tân Thái, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
23,29 |
1 |
12 |
152 |
Rừng sản xuất (cây keo) |
|
3 |
13 |
|||||
Dự án khu dân cư nông thôn xóm Bãi Bằng, xã Tân Thái, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
28,68 |
3 |
9 |
152 |
Rừng sản xuất (cây keo, bạch đàn) |
|
1 |
12 |
|||||
3 |
13 |
|||||
7 |
Dự án khu đô thị sinh thái Glory EcoLand&Villa xã Thành Công, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
16,26 |
3 |
3 |
233 |
Rừng sản xuất (cây keo, bạch đàn) |
8 |
Dự án Sân golf Glory tại xã Thành Công, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
45,68 |
3 |
3 |
233 |
Rừng sản xuất (cây keo, bạch đàn) |
1 |
7 |
|||||
9 |
Dự án chăn nuôi lợn công nghệ cao tại xã Yên Ninh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
14,72 |
1 |
5 |
43 |
Rừng sản xuất (cây keo, mỡ) |
3, 5, 6 |
6 |
|||||
Tổng cộng |
160,16 |
|
|
|
|
DỰ ÁN ĐÃ CÓ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA XÁC
ĐỊNH DIỆN TÍCH RỪNG ĐƯỢC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thái
Nguyên)
TT |
Tên dự án, địa điểm thực hiện |
Diện tích, vị trí có rừng chuyển mục đích sử dụng theo bản đồ quy hoạch 3 loại rừng |
Loại rừng |
|||
Tổng diện tích (ha) |
Lô |
Khoảnh |
Tiểu khu |
|||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điềm Thụy, xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
0,99 |
6 |
2 |
255 |
Rừng sản xuất (cây keo, trong đó có 0,29 ha đã tác động, UBND huyện Phú Bình đã xử phạt vi phạm hành chính về lĩnh vực đất đai) |
3 |
3 |
|||||
Tổng cộng |
0,99 |
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH DỰ ÁN TẠI PHỤ LỤC I KÈM THEO NGHỊ
QUYẾT SỐ 142/NQ-HĐND NGÀY 12/8/2021 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 207/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thái
Nguyên)
TT |
Nội dung tại thứ tự 1, phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên |
Nay điều chỉnh lại như sau |
||||||||||
Tên dự án, địa điểm thực hiện |
Diện tích, vị trí có rừng chuyển mục đích sử dụng theo bản đồ quy hoạch 3 loại rừng |
Loại rừng |
Tên dự án, địa điểm thực hiện |
Diện tích, vị trí có rừng chuyển mục đích sử dụng theo bản đồ quy hoạch 3 loại rừng |
Loại rừng |
|||||||
Tổng diện tích (ha) |
Lô |
Khoảnh |
Tiểu khu |
Tổng diện tích (ha) |
Lô |
Khoảnh |
Tiểu khu |
|||||
1 |
Dự án Khu đô thị sinh thái và thể thao Glory tại xã Thành Công, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
46,80 |
3 |
3 |
233 |
Rừng sản xuất (cây keo, bạch đàn) |
Dự án Khu đô thị sinh thái và thể thao Glory tại xã Thành Công, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
0,75 |
3 |
3 |
233 |
Rừng sản xuất (cây keo, bạch đàn) |
1 |
7 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.