HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện trong năm 2020 (bổ sung); Công văn số 4058/UBND-NNTNMT ngày 17/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 41 công trình, dự án, cụ thể:
- Thành phố Bắc Kạn: 05 công trình, dự án;
- Huyện Bạch Thông: 02 công trình, dự án;
- Huyện Ba Bể: 02 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Đồn: 07 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Mới: 10 công trình, dự án;
- Huyện Pác Nặm: 08 công trình, dự án;
- Huyện Ngân Sơn: 02 công trình, dự án;
- Huyện Na Rì: 05 công trình, dự án;
(Danh mục chi tiết tại biểu số 01 kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng 18.996,1m2 đất trồng lúa để thực hiện 21 công trình, dự án.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 02 kèm theo)
- Thành phố Bắc Kạn: 64 công trình, dự án;
- Huyện Bạch Thông: 04 công trình, dự án;
- Huyện Ba Bể: 05 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Đồn: 08 công trình, dự án;
- Huyện Chợ Mới: 02 công trình, dự án;
- Huyện Pác Nặm: 11 công trình, dự án;
- Huyện Ngân Sơn: 01 công trình, dự án;
- Huyện Na Rì: 03 công trình, dự án.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2020 (BỔ
SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chủ đầu tư |
Tên công trình, dự án |
Căn cứ thực hiện dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) |
GHI CHÚ |
||||
Tổng diện tích sử dụng đất |
Chia ra các loại đất |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)= (7)+ (8) + (9) + (10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng |
|
|
|
272.137,1 |
12.996,1 |
|
|
259.141,0 |
|
I |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
|
21.673,0 |
|
|
|
21.673,0 |
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Bắc Kạn |
Văn bản số 3071/UBND- KTTCKT ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc đồng ý phương án xây dựng khu dân cư |
Xã Dương Quang |
850,0 |
|
|
|
850,0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 16/NQ HĐND ngày 17/7/2019, với diện tích là 35.600 m2 nay đăng ký bổ sung thêm 850 m2 |
||
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Bắc Kạn |
Đường vào trụ sở UBND xã Dương Quang |
Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
Xã Dương Quang |
1.500,0 |
|
|
|
1.500,0 |
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ HĐND ngày 07/12/2019, với diện tích là 2.000 m2 nay đăng ký bổ sung thêm 1.500 m2 |
3 |
Cục Quản lý Đường bộ 1 |
Xử lý điểm ẩn TNGT đoạn Km150+100-Km 150+600 QL3 |
Quyết định số 333/QĐ-TCĐBVN ngày 11/02/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Phường Xuất Hóa |
15.400,0 |
|
|
|
15.400,0 |
|
4 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực phường Sông Cầu, phường Phùng Chí Kiên, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn |
Quyết định số 1022/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các phường: Sông Cầu, Phùng Chí Kiên, Huyền Tụng |
388,0 |
|
|
|
388,0 |
|
5 |
Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
Bưu cục phát và Trung tâm khai thác vận chuyển, Bưu điện tỉnh Bắc Kạn |
Văn bản số 129/BĐVN-HĐTV- KHĐT ngày 08/7/2020 của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án Bưu cục phát và Trung tâm khai thác vận chuyển, Bưu điện tỉnh Bắc Kạn |
Phường Nguyễn Thị Minh Khai |
3.535,0 |
|
|
|
3.535,0 |
|
II |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
19.500,0 |
|
|
|
19.500,0 |
|
1 |
UBND xã Mỹ Thanh |
Tuyến đường giao thông nông thôn Cây Thị - Bản Châng |
Quyết định số 671/UBND-TCKH ngày 07/5/2020 của UBND huyện Bạch Thông về việc giao chủ đầu tư công trình Đường giao thông liên thôn Cây Thị - Bản Châng, xã Mỹ Thanh |
Xã Mỹ Thanh |
4.500,0 |
|
|
|
4.500,0 |
|
2 |
UBND xã Quang Thuận |
Xây dựng sân thể thao xã |
Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 26/36/2020 của UBND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt kế hoạch chi tiết xã Quang Thuận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
Xã Quang Thuận |
15.000,0 |
|
|
|
15.000,0 |
|
III |
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
3.100,0 |
280,0 |
|
|
2.820,0 |
|
1 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 1579/QĐ-BHXH ngày 29/9/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Thượng Giáo |
2.600,0 |
|
|
|
2.600,0 |
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Quyết định số 1023/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các xã: Cao Thượng, Thượng Giáo, Khang Ninh |
500,0 |
280,0 |
|
|
220,0 |
|
||
IV |
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
31.901,0 |
493,0 |
|
|
31.408,0 |
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn |
Công trình thực hiện xây dựng hạ tầng di tích cấp Quốc gia Nà Pậu, xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn |
Quyết định số 3500/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Chợ Đồn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 |
Xã Lương Bằng |
15.000,0 |
|
|
|
15.000,0 |
|
|
2 |
Viễn thông Bắc Kạn |
Xây dựng CSHT trạm BTS Yên Mỹ (Bản Lự) |
Quyết định số 581/QĐ -VNPT- BK-KTĐT ngày 21/5/2020 của Viễn thông Bắc Kạn |
Xã Yên Mỹ |
240,0 |
|
|
|
240,0 |
|
3 |
Công ty Cổ phần Khoáng sản Bắc Kạn |
Khai thác Quặng Chì kẽm mỏ Nà Duồng |
Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt chủ trương đầu tư |
Xã Bằng Lăng |
10.100,0 |
|
|
|
10.100,0 |
|
4 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Công hình cải tạo,CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yên Phong, Nghĩa Tá, Lương Bằng, huyện Chợ Đồn . |
Quyết định số 1210/QĐ-PCBK ngày 24/7/2019 của Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các xã: Yên Phong, Nghĩa Tá, Lương Bằng |
270,0 |
|
|
|
270,0 |
Công trình đã được thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 với diện tích là 261,0 m2. Nay đăng ký bổ sung thêm 270,0 m2 |
5 |
Công ty TNHH MTV Kim loại màu Bắc Kạn - TMC |
Bãi chứa quặng đuôi bùn thải khô số 2 xưởng tuyển Chợ Điền |
Quyết định số 929/QĐ-TMC ngày 04/5/2020 của Công ty cổ phần Kim loại màu Thái nguyên - VIMICO phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2020 |
Xã Bản Thi |
5.000,0 |
|
|
|
5.000,0 |
|
6 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn |
Công trình Bến xe khách Bằng Lũng |
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND huyện Chợ Đồn về việc điều chỉnh diện tích đất đã thu hồi tại Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND huyện chợ đồn để xây dựng công trình Bến xe khách Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. |
Thị trấn Bằng Lũng |
200,0 |
|
|
|
200,0 |
|
7 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bằng Phúc, Đồng Thắng, Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
Quyết định số 1025/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các xã: Bằng Phúc, Đồng Thắng, Ngọc Phái |
1.091,0 |
493,0 |
|
|
598,0 |
|
V |
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
10.812,0 |
62,0 |
|
|
10.750,0 |
|
1 |
UBND xã Hiệp Lực |
Đường sản xuất từ Quốc lộ 279 - Khau Tán (thôn Nà Nạc 2) |
Quyết định số 2239a/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt danh điểm công trình nhận đầu tư của dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Ngân Sơn năm 2018 |
Xã Hiệp Lực |
10.300,0 |
|
|
|
10.300,0 |
|
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực thị trấn Nà Phặc, xã Hiệp Lực, xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn |
Quyết định số 909/QĐ-PCBK ngày 05/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Thị trấn Nà Phặc, xã Hiệp Lực, xã Đức Vân |
512,0 |
62,0 |
|
|
450,0 |
|
VI |
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
156.810,0 |
7.255,0 |
|
|
149.555,0 |
|
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
Đường liên thôn Cao Tân - Nà Lài, xã Cao Tân |
Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND huyện Pác Nặm về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường liên thôn Cao Tân - Nà Lài, xã Cao Tân |
Xã Cao Tân |
54.800,0 |
3.000,0 |
|
|
51.800,0 |
|
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
Đường liên thôn Nặm Sai - Cốc Nọt xã Công Bằng |
Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND huyện Pác Nặm về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường liên thôn Nặm Sai - Cốc Nọt, xã Công Bằng |
Xã Công Bằng |
52.700,0 |
2.500,0 |
|
|
50.200,0 |
|
UBND xã Cổ Linh |
Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 13/03/2020 của UBND xã Cổ Linh về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư - dự toán xây dựng công trình Đường sản xuất Cả Chi-Nặm Nhì |
Xã Cổ Linh |
19.232,0 |
137,0 |
|
|
19.095,0 |
|
||
UBND xã Cổ Linh |
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 13/03/2020 của UBND xã Cổ Linh về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư - dự toán xây dựng công trình Đường sản xuất Nà Loỏng - Nà Muồi |
Xã Cổ Linh |
11.720,0 |
1.517,0 |
|
|
10.203,0 |
|
||
UBND xã Cổ Linh |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 13/03/2020 của UBND xã Cổ Linh về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư - dự toán xây dựng công trình: Đường sản xuất Nà Chảo - Nà Lại |
Xã Cổ Linh |
5.798,0 |
101,0 |
|
|
5.697,0 |
|
||
UBND xã An Thắng |
Công trình Đường liên thôn từ ngã ba Khuổi Làng đến nhà họp thôn Khuổi Xỏm |
Quyết định số 898/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND huyện Pác Nặm về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư |
Thôn Nà Mu và thôn Khuổi Xỏm |
8.073,00 |
|
|
|
8.073,00 |
|
|
UBND xã An Thắng |
Quyết định số 898/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND huyện Pác Nặm về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư |
Thôn Phiêng Pẻn |
2.186,00 |
|
|
|
2.186,00 |
|
||
UBND xã An Thắng |
Quyết định số 898/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND huyện Pác Nặm về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư |
Thôn Nà Mòn |
2.301,00 |
|
|
|
2.301,00 |
|
||
VII |
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
5.090,5 |
935,5 |
|
|
4.155,0 |
|
1 |
Ban quản lý dự án CSSP |
Kênh mương nội đồng Pá Pấy |
Quyết định số 2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyên Na Rì về việc phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng công trình |
Xã Trần Phú |
410,5 |
410,5 |
|
|
|
|
2 |
UBND xã Lương Thượng |
Mương thoát nước thải khu dân cư thôn Pàn Xả, xã Lương Thượng, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND xã Lương Thượng về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình |
Xã Lương Thượng |
410,0 |
200,0 |
|
|
210,0 |
|
3 |
UBND xã Cư Lễ |
Mở mới đường vào khu sản xuất Khuổi Dìa |
Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND huyện Na Rì về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 năm 2020 (đợt 2) |
Xã Cư Lễ |
2.800,0 |
|
|
|
2.800,0 |
|
4 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Côn Minh, Cư Lễ, Liêm Thủy, huyện Na Rì |
Quyết định số 1007/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các xã: Côn Minh, Cư Lễ, Liêm Thủy |
1.100,0 |
75,0 |
|
|
1.025,0 |
|
5 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Cường Lợi, Lương Thượng, Kim Hỷ, huyện Na Rì |
Quyết định số 1006/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các xã: Cường Lợi, Lương Thượng, Kim Hỷ |
370,0 |
250,0 |
|
|
120,0 |
|
VIII |
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
23.250,6 |
3.970,6 |
|
|
19.280,0 |
|
UBND xã Mai Lạp |
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Xã Mai Lạp |
69,0 |
69,0 |
|
|
|
|
||
UBND xã Mai Lạp |
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Xã Mai Lạp |
160,0 |
160,0 |
|
|
|
|
||
3 |
Nhà đầu tư thứ nhất: Công ty Cổ phần Mộc Linh Bắc Kạn; Nhà đầu tư thứ hai: Công ty Cổ phần GAP Việt Nam |
Dự án hệ sinh thái liên kết chuỗi sản xuất và chế biến chè công nghệ cao trên địa bàn huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn phê duyệt chủ trương đầu tư |
Xã Như Cố |
13.624,0 |
|
|
|
13.624,0 |
|
4 |
UBND xã Yên Hân |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Đon, xã Yên Hân |
Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Xã Yên Hân |
694,6 |
694,6 |
|
|
|
|
5 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới |
Mở mới nền đường từ cầu Nà Sao đi Bản Ngà, xã Yên Hân, huyện Chợ Mới |
Quyết định số 2106/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Xã Yên Hân |
4.500,0 |
|
|
|
4.500,0 |
|
6 |
Ban Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản xã Bình Văn |
Đổ bê tông đường trục thôn Thôm Bó-Đon Cọt, xã Bình Văn |
Quyết định số 173a/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND xã Bình Văn về việc phê duyệt dự toán công trình |
Xã Bình Văn |
1.757,0 |
1.307,0 |
|
|
450,0 |
|
7 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới |
Xây dựng phòng học trường Mầm non Hòa Mục, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình: Xây dựng phòng học trường Mầm non Hòa Mục, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Hòa Mục |
750,0 |
750,0 |
|
|
|
|
8 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới |
Quyết định số 1024/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Xã Quảng Chu |
546,0 |
220,0 |
|
|
326,0 |
|
9 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yên Hân, Yên Cư, huyện Chợ Mới |
Quyết định số 908/QĐ-PCBK ngày 05/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các xã: Yên Hân, Yên Cư |
620,0 |
420,0 |
|
|
200,0 |
|
10 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bình Văn, Như Cố, huyện Chợ Mới |
Quyết định số 907/QĐ-PCBK ngày 05/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các xã: Bình Văn, Như Cố |
530,0 |
350,0 |
|
|
180,0 |
|
Tổng cộng: 41 công trình/dự án |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2020 (BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chủ đầu tư |
Tên công trình, dự án |
Căn cứ thực hiện dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) |
||||
Tổng diện tích sử dụng đất |
Chia ra các loại đất |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)= (7) +(8)+(9)+(10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Tổng |
|
|
|
266.758,1 |
18.934,1 |
|
|
247.824,0 |
I |
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
500,0 |
280,0 |
|
|
220,0 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Quyết định số 1023/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các xã: Cao Thượng, Thượng Giáo, Khang Ninh |
500,0 |
280,0 |
|
|
220,0 |
||
II |
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
144.250,0 |
7.255,0 |
|
|
136.995,0 |
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
Đường liên thôn Cao Tân - Nà Lài, xã Cao Tân |
Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND huyện Pác Nặm về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường liên thôn Cao Tân - Nà Lài, xã Cao Tân |
Xã Cao Tân |
54.800,0 |
3.000,0 |
|
|
51.800,0 |
2 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
Đường liên thôn Nặm Sai - Cốc Nọt xã Công Bằng |
Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường liên thôn Nặm Sai - Cốc Nọt, xã Công Bằng |
Xã Công Bằng |
52.700,0 |
2.500,0 |
|
|
50.200,0 |
UBND xã Cổ Linh |
Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 13/03/2020 của UBND xã Cổ Linh về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư - dự toán xây dựng công trình Đường sản xuất Cả Chi-Nặm Nhì |
Xã Cổ Linh |
19.232,0 |
137;0 |
|
|
19.095,0 |
||
UBND xã Cổ Linh |
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 13/03/2020 của UBND xã Cổ Linh về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư - dự toán xây dựng công trình Đường sản xuất Nà Loỏng - Nà Muồi |
Xã Cổ Linh |
11.720,0 |
1.517,0 |
|
|
10.203,0 |
||
UBND xã Cổ Linh |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 13/03/2020 của UBND xã Cổ Linh về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư - dự toán xây dựng công trình: Đường sản xuất Nà Chảo - Nà Lại |
Xã Cổ Linh |
5.798,0 |
101,0 |
|
|
5.697,0 |
||
III |
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
115.790,5 |
6.935,5 |
|
|
108.855,0 |
1 |
Ban quản lý dự án CSSP |
Kênh mương nội đồng Pá Pấy |
Quyết định số 2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng công trình |
Xã Trần Phú |
410,5 |
410,5 |
|
|
. |
2 |
UBND xã Lương Thượng |
Mương thoát nước thải khu dân cư thôn Pàn Xả, xã Lương Thượng, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND xã Lương Thượng về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình |
Xã Lương Thượng |
410,0 |
. 200,0 |
|
|
210,0 |
3 |
Công ty Cổ phần nông nghiệp Công nghệ cao Việt Bắc |
Dự án trang trại chăn nuôi lợn nái |
Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc chấp thuận nhà đầu tư |
Xã Đổng Xá |
113.500,0 |
6.000,0 |
|
|
107.500,0 |
4 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Côn Minh, Cư Lễ, Liêm Thủy, huyện Na Rì |
Quyết định số 1007/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các xã: Côn Minh, Cư Lễ, Liêm Thủy |
1.100,0 |
75,0 |
|
|
1.025,0 |
5 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Cường Lợi, Lương Thượng, Kim Hỷ, huyện Na Rì |
Quyết định số 1006/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các xã: Cường Lợi, Lương Thượng, Kim Hỷ |
370,0 |
250,0 |
|
|
120,0 |
IV |
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
5.126,6 |
3.970,6 |
|
|
1.156,0 |
UBND xã Mai Lạp |
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Xã Mai Lạp |
69,0 |
69,0 |
|
|
|
||
UBND xã Mai Lạp |
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Xã Mai Lạp |
160,0 |
160,0 |
|
|
|
||
3 |
UBND xã Yên Hân |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Đon, xã Yên Hân |
Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 15/5 /2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Xã Yên Hân |
694,6 |
694,6 |
|
|
|
4 |
Ban Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản xã Bình Văn |
Đổ bê tông đường trục thôn Thôm Bó-Đon Cọt, xã Bình Văn |
Quyết định số 2106/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Xã Bình Văn |
1.757,0 |
1.307,0 |
|
|
450,0 |
5 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Mới |
Xây dựng phòng học trường Mầm non Hòa Mục, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Chợ Mới về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư công trình: Xây dựng phòng học trường Mầm non Hòa Mục, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Hòa Mục |
750,0 |
750,0 |
|
|
|
6 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới |
Quyết định số 1024/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Xã Quảng Chu |
546,0 |
220,0 |
|
|
326,0 |
7 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yên Hân, Yên Cư, huyện Chợ Mới |
Quyết định số 908/QĐ-PCBK ngày 05/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các xã: Yên Hân, Yên Cư |
620,0 |
420,0 |
|
|
200,0 |
8 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bình Văn, Như Cố, huyện Chợ Mới |
Quyết định số 907/QĐ-PCBK ngày 05/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Các xã: Bình Văn, Như Cố |
530,0 |
350,0 |
|
|
180,0 |
V |
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
1.091,0 |
493,0 |
|
|
598,0 |
1 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bằng Phúc, Đồng Thắng, Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
Quyết định số 1025/QĐ-PCBK ngày 19/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng số |
Các xã: Bằng Phúc, Đồng Thắng, Ngọc Phái |
1.091,0 |
493 |
|
|
598,0 |
VI |
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
1 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Công trình cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực thị trấn Nà Phặc, xã Hiệp Lực, Đức Vân, huyện Ngân Sơn |
Quyết định số 909/QĐ-PCBK ngày 05/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng |
Thị trấn Nà Phặc, xã Hiệp Lực, Đức Vân |
512,0 |
62,0 |
|
|
450,0 |
Tổng cộng: 21 công trình/dự án |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
SANG MỤC ĐÍCH KHÁC (BỔ SUNG) NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chủ đầu tư |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Dự kiến nhu cầu chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (ha) |
||
Tổng diện tích |
Chia ra các loại rừng |
|||||
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
|||||
I |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Sông Đà Bắc Kạn |
Dự án Thủy điện Thác Giềng 1 và 2 |
Xã Hòa Mục |
6,90 |
6,90 |
|
2 |
Ban Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản xã Bình Văn |
Đổ bê tông đường trục thôn Thôm Bó - Đon Cọt, xã Bình Văn |
Xã Bình Văn |
0,05 |
0,05 |
|
II |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
1 |
UBND xã Bộc Bố |
Đường sản xuất Pác Vạo - Ma Nỉnh thôn Nặm Mây |
Xã Bộc Bố |
0,05 |
0,05 |
|
2 |
UBND xã Bộc Bố |
Đường vào khu sản xuất Thôm Bon |
Xã Bộc Bố |
0,6 |
0,60 |
|
3 |
UBND xã Bộc Bố |
Đường sản xuất 258B- Giả Ve |
Xã Bộc Bố |
1,0 |
1,00 |
|
4 |
UBND xã Bộc Bố |
Đường sản xuất Đin Đeng |
Xã Bộc Bố |
1,10 |
1,10 |
|
5 |
UBND xã Bộc Bố |
Đường sản Khâu Phảng- Khâu Vai |
Xã Bộc Bố |
0,60 |
0,60 |
|
6 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
Đường liên thôn Cao Tân - Nà Lài, xã Cao Tân |
Xã Cao Tân |
2,50 |
2,50 |
|
7 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
Đường liên thôn Nặm Sai - Cốc Nọt xã Công Bằng |
Xã Công Bằng |
2,00 |
2,00 |
|
8 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
Đường Bản Cảm - Lủng Vài - Phiêng Ca - Phiêng Sử xã Cổ Linh |
Xã Cổ Linh |
3,00 |
3,00 |
|
9 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
Đường Chộc Pạo - Khắp Khính xã Công Bằng |
Xã Công Bằng |
3,60 |
3,60 |
|
10 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
Đường liên thôn Phja Đăm - Lủng Mít xã Bằng Thành |
Xã Bằng Thành |
2,90 |
2,90 |
|
11 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Pác Nặm |
Nâng cấp, mở rộng khu vực lễ hội Mù Là tại thôn Lủng Phặc xã Cổ Linh |
Xã Cổ Linh |
4,75 |
4,75 |
|
III |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
1 |
UBND xã Quang Phong |
Đường sản xuất Nà Rầy |
Xã Quang Phong |
0,753 |
0,753 |
|
2 |
UBND xã Quang Phong |
Đường sản xuất Phiêng Vá |
Xã Quang Phong |
0,71 |
0,71 |
|
3 |
UBND xã Cư Lễ |
Mở mới đường vào khu sản xuất Khuổi Dìa |
Xã Cư Lễ |
0,28 |
0,28 |
|
IV |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
1 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
Xã Thượng Giáo |
0,19 |
0,19 |
|
2 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, CQT, Giảm bán kính cấp điện khu vực thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể |
Thị trấn Chợ Rã |
0,00 |
0,002 |
|
3 |
UBND xã Bành Trạch |
Đường vào khu sản xuất, từ đường liên thôn đến Khuổi Khét cải |
Xã Bành Trạch |
0,38 |
0,38 |
|
4 |
UBND xã Bành Trạch |
Đường vào khu sản xuất Khuổi Slẳng |
Xã Bành Trạch |
0,78 |
0,78 |
|
5 |
Công an tỉnh Bắc Kạn |
Cơ sở làm việc công an huyện Ba Bể thuộc công an tỉnh Bắc Kạn |
Xã Thượng Giáo |
1,71 |
1,71 |
|
V |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Bạch Thông |
Trụ sở UBND xã Cẩm Giàng |
Xã Cẩm Giàng |
0,04 |
0,04 |
|
2 |
Công ty Cổ phần Sông Đà Bắc Kạn |
Dự án Thủy điện Thác Giềng 1 và 2 |
Xã Mỹ Thanh |
0,67 |
0,30 |
0,37 |
3 |
UBND xã Mỹ Thanh |
Tuyến đường GTNT Cây Thị - Châng |
Xã Mỹ Thanh |
0,45 |
0,45 |
|
4 |
UBND xã Quang Thuận |
Xây dựng sân thể thao xã |
Xã Quang Thuận |
1,50 |
1,50 |
|
VI |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
1 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn |
Công trình Bến xe khách Bằng Lũng |
Thị trấn Bằng Lũng |
0,02 |
0,02 |
|
2 |
Công ty TNHH MTV Kim loại màu Bắc Kạn - TMC |
Bãi chứa quặng đuôi bùn thải khô số 2 xưởng tuyển |
Xã Bản Thi |
5,00 |
5,00 |
|
3 |
Viễn thông Bắc Kạn |
Xây dựng kết cấu hạ tầng trạm BTS Bản He |
Xã Xuân Lạc |
0,03 |
0,025 |
|
4 |
Viễn thông Bắc Kạn |
Xây dựng kết cấu hạ tầng trạm BTS Bản Vay |
Xã Yên Thịnh |
0,03 |
0,025 |
|
5 |
Viễn thông Bắc Kạn |
Xây dựng kết cấu hạ tầng trạm BTS Bản Lự |
Xã Yên Mỹ |
0,02 |
0,024 |
|
6 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, CQT, giảm bán kính cấp điện khu vực xã Yên Nhuận, Nghĩa Tá, Lương Bằng, huyện Chợ Đồn |
Xã Nghĩa Tá, xã Lương Bằng |
0,31 |
0,31 |
|
7 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, CQT, Giảm bán kính cấp điện khu vực xã Bằng Lãng, Bình Trung, huyện Chợ Đồn |
Xã Bình Trung |
0,03 |
0,03 |
|
8 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Xây dựng MBA tự dùng thứ hai cho TBA 110kV Chợ Đồn |
Xã Ngọc Phái |
0,01 |
0,0121 |
|
VII |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
1 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
Cải tạo, CQT, Giảm bán kính cấp điện khu vực xã Trung Hòa, Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn |
Xã Hiệp Lực |
0,09 |
0,1 |
|
VIII |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Sông Đà Bắc Kạn |
Dự án Thủy điện Thác Giềng 1 và 2 |
Phường Xuất Hóa |
13,30 |
13,30 |
|
2 |
Cục quản lý Đường bộ I |
Xử lý điểm ẩn TNGT đoạn Km150+100 -Km150+600 QL3 |
Phường Xuất Hóa |
0,30 |
0,30 |
|
3 |
Doanh nghiệp tư nhân Lan Anh |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu số 5 |
Phường Xuất Hóa |
0,13 |
0,13 |
|
4 |
Ông Ngô Thành Quý |
Hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích để làm nhà ở |
Phường Phùng Chí Kiên |
0,09 |
0,09 |
|
5 |
Bà Trần Thị Hông |
Như trên |
Như trên |
0,06 |
0,06 |
|
6 |
Bà Hoàng Thị Bé |
Như trên |
Như trên |
0,022 |
0,022 |
|
7 |
Ông Hứa Thế Đạt |
Như trên |
Như trên |
0,03 |
0,03 |
|
8 |
Bà Đặng Thị Lê |
Như trên |
Như trên |
0,03 |
0,03 |
|
9 |
Ông Dương Hải Anh |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
10 |
Ông Liêu Văn Bảy |
Như trên |
Như trên |
0,03 |
0,03 |
|
11 |
Bà Hà Thị Bích Dung |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
12 |
Bà Phạm Thị Dung |
Như trên |
Như trên |
0,03 |
0,03 |
|
13 |
Ông Trịnh Văn Tiến |
Như trên |
Như trên |
0,16 |
0,16 |
|
14 |
Ông Hoàng Minh Tiến |
Như trên |
Như trên |
0,032 |
0,032 |
|
15 |
Bà Ngô Thị Thu Hoài |
Như trên |
Như trên |
0,05 |
0,05 |
|
16 |
Ông Trần Văn Hùng |
Như trên |
Như trên |
0,03 |
0,03 |
|
17 |
Bà Nguyễn Thị Thêu |
Như trên |
Như trên |
0,07 |
0,07 |
|
18 |
Bà Hoàng Thị Hà |
Như trên |
Như trên |
0,03 |
0,03 |
|
19 |
Ông Nguyễn Ngọc Thắng |
Như trên |
Như trên |
0,024 |
0,024 |
|
20 |
Ông Triệu Minh Cường |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
21 |
Ông Trần Hồng Thái |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
22 |
Bà Nguyễn Thị Xuyến |
Như trên |
Như trên |
0,05 |
0,05 |
|
23 |
Bà Lê Thị Kim Huệ |
Như trên |
Như trên |
0,05 |
0,05 |
|
24 |
Ông La Huy Hoàng |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
25 |
Bà Trịnh Thị Thúy |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
26 |
Ông Lưu Đình Tam |
Như trên |
Như trên |
0,023 |
0,023 |
|
27 |
Bà Nguyễn Thị Thu Thảo |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
28 |
Bà Hoàng Thị Thê |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
29 |
Ông Dương Văn Chúc |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
30 |
Ông Nông Văn Thuận |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
31 |
Ông Ma Văn Châu |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
32 |
Ông Nguyễn Văn Tấn |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
33 |
Ông Lường Thị Tâm |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
34 |
Ông Nguyễn Văn Chung |
Như trên |
Như trên |
0,053 |
0,053 |
|
35 |
Ông Nguyễn Văn Cường |
Như trên |
Như trên |
0,04 |
0,04 |
|
36 |
Bà Nguyễn Thị Kim Phượng |
Như trên |
Như trên |
0,04 |
0,04 |
|
37 |
Bà Hoàng Thị Thương |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
38 |
Ông Hoàng Đức Mạnh |
Như trên |
Như trên |
0,05 |
0,05 |
|
39 |
Ông Dương Văn Quyền |
Như trên |
Như trên |
0,16 |
0,16 |
|
40 |
Ông Trịnh Quang Đăng |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
41 |
Bà Đào Thị Trầm |
Như trên |
Như trên |
0,025 |
0,025 |
|
42 |
Ông Đỗ Quốc Lợi |
Như trên |
Như trên |
0,05 |
0,05 |
|
43 |
Ông Mai Thanh Dưỡng |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
44 |
Ông Phạm Quyết Thắng |
Như trên |
Như trên |
0,08 |
0,08 |
|
45 |
Ông Nông Văn Thủ |
Như trên |
Như trên |
0,03 |
0,03 |
|
46 |
Ông Phùng Văn Hội |
Như trên |
Phường Huyền Tụng |
0,02 |
0,02 |
|
47 |
Ông Đỗ Xuân Kỳ |
Như trên |
Như trên |
0,09 |
0,09 |
|
48 |
Bà Lãnh Thị Giang |
Như trên |
Phường Đức Xuân |
0,01 |
0,01 |
|
49 |
Ông Phạm Văn Long |
Như trên |
Như trên |
0,52 |
0,52 |
|
50 |
Bà Nguyễn Thị Quý |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
51 |
Bà Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Như trên |
Như trên |
0,044 |
0,044 |
|
52 |
Ông Lý Đại Cương |
Như trên |
Như trên |
0,015 |
0,015 |
|
53 |
Ông Nguyễn Văn Mai |
Như trên |
Như trên |
0,013 |
0,013 |
|
54 |
Ông Nguyễn Ngọc Quang |
Như trên |
Như trên |
0,012 |
0,012 |
|
55 |
Ông Nguyễn Chu Thành |
Như trên |
Xã Nông Thượng |
0,05 |
0,05 |
|
56 |
Ông Ngô Mạnh Hùng |
Như trên |
Phường Sông Cầu |
0,22 |
0,22 |
|
57 |
Ông Nguyễn Ngọc Thanh |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
58 |
Bà Âu Thị Hấn |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
59 |
Ông Hoàng Văn Tùng |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
60 |
Bà Ma Thị Thái |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
61 |
Bà Hà Thị Niềm |
Như trên |
Như trên |
0,02 |
0,02 |
|
62 |
Ông Ngô Đức Vinh |
Như trên |
Như trên |
0,05 |
0,05 |
|
63 |
Ông Phượng Văn Thảo |
Hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích để xây dựng cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Xã Nông Thượng |
0,40 |
0,40 |
|
64 |
Ông Bàn Văn Chiến |
Như trên |
Phường Xuất Hóa |
0,20 |
0,20 |
|
Tổng cộng: 98 công trình/dự án |
59,14 |
58,77 |
0,37 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.