HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Xét Tờ trình số 3751/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 và Tờ trình số 4304/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra số 72/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh giảm diện tích quy hoạch từ 74,9 ha xuống còn 32 ha, bổ sung tọa độ và phân kỳ quy hoạch từ dự trữ sang quy hoạch thăm dò, khai thác điểm mỏ khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Tỉnh Yên, xã Duy Thu, huyện Duy Xuyên đối với điểm mỏ DX24.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Bổ sung quy hoạch 16 điểm mỏ khoáng sản, gồm: 14 điểm mỏ đất san lấp, 01 điểm mỏ cát xây dựng, 01 điểm mỏ sét gạch, ngói trên địa bàn các huyện: Quế Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Phú Ninh, Núi Thành, Nông Sơn và Đông Giang.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Loại bỏ khỏi quy hoạch 107 điểm mỏ, gồm: 12 điểm mỏ đá xây dựng, 35 điểm mỏ cát xây dựng, 15 điểm mỏ sét gạch, ngói và 45 điểm mỏ đất san lấp.
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Tích hợp các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo đúng quy định.
b) Trong thời gian chờ phê duyệt Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 để triển khai thực hiện.
c) Công bố quy hoạch điều chỉnh, bổ sung đến các sở, ngành, địa phương liên quan để phối hợp quản lý, kiểm tra, thanh tra, giám sát và hướng dẫn thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
d) Tổ chức lựa chọn đơn vị có đủ năng lực, kinh nghiệm, sử dụng công nghệ tiên tiến để thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản theo đúng quy định; đảm bảo an toàn cho người dân khu vực xung quanh và các công trình liền kề; khai thác sử dụng khoáng sản tiết kiệm, hợp lý, chống thất thoát tài nguyên, thất thu ngân sách, đảm bảo đáp ứng được nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
e) Định kỳ hằng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khoá X, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
TẠI THÔN TỈNH YÊN, XÃ DUY THU, HUYỆN DUY XUYÊN (KÝ HIỆU DX24) SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên điểm |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Loại khoáng sản |
Trữ lượng dự kiến (1.000m3) |
Tọa độ VN 2000; kinh tuyến 107 độ 45 phút; múi chiếu 3 độ |
Hiện trạng sử dụng đất |
|
X(m) |
Y(m) |
|||||||
|
Tọa độ khu vực 39,4ha |
|
||||||
1 |
DX24 |
Thôn Tỉnh Yên, xã Duy Thu, huyện Duy Xuyên |
32ha (ghi chú: khoanh định ranh giới vùng mỏ 39,4ha, trong đó, diện tích điểm mỏ DX24:32ha; diện tích điểm mỏ DX7A: 4,9ha; diện tích điểm mỏ DX8B: 2,5ha |
Đá |
2.758 |
532.308 |
1.744.831 |
Rừng sản xuất |
532.350 |
1.744.930 |
|||||||
532.410 |
1.745.054 |
|||||||
532.546 |
1.745.066 |
|||||||
532.652 |
1.745.036 |
|||||||
532.857 |
1.744.870 |
|||||||
532.887 |
1.745.015 |
|||||||
532.915 |
1.744.991 |
|||||||
532.937 |
1.744.989 |
|||||||
533.007 |
1.744.947 |
|||||||
533.032 |
1.744.853 |
|||||||
533.012 |
1.744.818 |
|||||||
533.148 |
1.744.704 |
|||||||
533.066 |
1.744.695 |
|||||||
533.035 |
1.744.688 |
|||||||
532.944 |
1.744.682 |
|||||||
532.935 |
1.744.639 |
|||||||
532.899 |
1.744.638 |
|||||||
532.798 |
1.744.530 |
|||||||
532.758 |
1.744.520 |
|||||||
532.780 |
1.744.279 |
|||||||
532.679 |
1.744.208 |
|||||||
532.389 |
1.744.457 |
|||||||
532.318 |
1.744.754 |
|||||||
TĐ khu vực mỏ DX7A |
|
|||||||
532.724 |
1.744.964 |
|||||||
532.851 |
1.744.864 |
|||||||
532.827 |
1.744.727 |
|||||||
532.659 |
1.744.673 |
|||||||
532.587 |
1.744.851 |
|||||||
TĐ khu vực mỏ DX8B |
||||||||
532859 |
1744808 |
|||||||
532835 |
1744725 |
|||||||
532917 532987 |
1744706 1744692 |
|||||||
533148 |
1744704 |
|||||||
533094 |
1744731 |
|||||||
533005 |
1744820 |
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH
THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH
QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên điểm |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Loại khoáng sản |
Trữ lượng dự kiến (1.000m3) |
Tọa độ VN 2000; kinh tuyến 107 độ 45 phút; múi chiếu 3 độ |
Hiện trạng sử dụng đất |
|
X(m) |
Y(m) |
|||||||
I |
HUYỆN QUẾ SƠN |
|||||||
1 |
QS- BS02 |
Khu vực Nỗng Hàm, xã Quế Thuận |
6,77 |
Đất san lấp |
200 |
552.842 |
1.737.402 |
Cây bụi, đất trồng keo, rừng trồng keo |
552.848 |
1.737.339 |
|||||||
552.691 |
1.737.166 |
|||||||
552.499 |
1.737.094 |
|||||||
552.408 |
1.737.223 |
|||||||
552.582 |
1.737.336 |
|||||||
2 |
QS- BS03 |
Khu vực Dương Cỏ, xã Quế Hiệp |
11,42 |
Đất san lấp |
342 |
553.993 |
1.742.808 |
Đất trồng keo, rừng trồng keo |
554.132 |
1.742.597 |
|||||||
553.849 |
1.742.365 |
|||||||
553.613 |
1.742.589 |
|||||||
3 |
QS- BS04 |
Khu vực Dương Bà Chẩm, xã Quế Xuân 2 |
6,39 |
Đất san lấp |
192 |
557.143 |
1.743.387 |
Đất trồng keo, rừng trồng keo |
557.297 |
1.743.203 |
|||||||
557.392 |
1.743.100 |
|||||||
557.112 |
1.743.027 |
|||||||
557.112 |
1.743.102 |
|||||||
557.092 |
1.743.177 |
|||||||
557.008 |
1.743.234 |
|||||||
4 |
QS- BS05 |
Thôn Phương Nghệ, xã Quế Phú (khu vực trang trại chăn nuôi lợn thịt) |
1,98 |
Đất san lấp |
80 |
558.571 |
1.743.730 |
Rừng sản xuất |
558.580 |
1.743.761 |
|||||||
558.598 |
1.743.788 |
|||||||
558.751 |
1.743.746 |
|||||||
558.762 |
1.743.679 |
|||||||
558.714 |
1.743.645 |
|||||||
558.678 |
1.743.648 |
|||||||
558.617 |
1.743.643 |
|||||||
558.579 |
1.743.714 |
|||||||
5 |
QS- BS06 |
Thôn Phương Nghệ, xã Quế Phú (khu vực trang trại chăn nuôi kết hợp trồng trọt) |
7,06 |
Đất san lấp |
300 |
557.859 |
1.743.808 |
Rừng sản xuất |
557.866 |
1.743.602 |
|||||||
557.986 |
1.743.601 |
|||||||
558.048 |
1.743.661 |
|||||||
558.072 |
1.743.653 |
|||||||
558.087 |
1.743.594 |
|||||||
558.191 |
1.743.611 |
|||||||
558.285 |
1.743.757 |
|||||||
558.283 |
1.743.796 |
|||||||
558.241 |
1.743.831 |
|||||||
558.117 |
1.743.803 |
|||||||
558.079 |
1.743.759 |
|||||||
II |
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
|||||||
1 |
HĐ- BS04 |
Khu vực đồi phía sau vườn ươm Đức Uyên, khối phố Bình Hòa, thị trấn Tân Bình |
15,77 |
Đất san lấp |
1.220 |
533.678 |
1.720.759 |
Đất rừng trồng keo và cao su |
533.610 |
1.721.065 |
|||||||
533.523 |
1.721.092 |
|||||||
533.504 |
1.721.170 |
|||||||
533.853 |
1.721.247 |
|||||||
534.025 |
1.721.118 |
|||||||
534.023 |
1.721.072 |
|||||||
534.093 |
1.720.915 |
|||||||
534.069 |
1.720.908 |
|||||||
534.036 |
1.720.945 |
|||||||
2 |
HĐ- BS05 |
Khu vực đồi thông Dốc Hầm, khối phố Bình Hòa, thị trấn Tân Bình |
2,83 |
Đất san lấp |
240 |
536.204 |
1.721.079 |
Đất trồng keo, rừng trồng keo |
536.419 |
1.721.185 |
|||||||
536.366 |
1.721.079 |
|||||||
536.450 |
1.720.963 |
|||||||
536.256 |
1.720.971 |
|||||||
III |
HUYỆN DUY XUYÊN |
|||||||
1 |
DX- BS03 |
Khu Hóc Tra, thôn Thạnh Xuyên, xã Duy Thu |
8,7 |
Đất san lấp |
1.000 |
533.471 |
1.744.196 |
Đất rừng sản xuất đang trồng keo, xen lẫn cây bụi |
533.689 |
1.744.197 |
|||||||
533.731 |
1.744.145 |
|||||||
533.734 |
1.744.112 |
|||||||
533.683 |
1.744.080 |
|||||||
533.491 |
1.743.919 |
|||||||
533.374 |
1.743.881 |
|||||||
533.271 |
1.743.946 |
|||||||
533.250 |
1.743.971 |
|||||||
533.307 |
1.744.051 |
|||||||
533.341 |
1.744.072 |
|||||||
IV |
HUYỆN PHÚ NINH |
|||||||
1 |
PN- BS07 |
Khu vực Hòn Dền, xã Tam Vinh |
20,42 |
Đất san lấp |
2.000 |
566.900 |
1.720.524 |
Rừng trồng chưa có trữ lượng và đất trồng keo |
566.983 |
1.720.481 |
|||||||
567.063 |
1.720.370 |
|||||||
567.104 |
1.720.295 |
|||||||
567.357 |
1.720.372 |
|||||||
567.472 |
1.720.733 |
|||||||
567.399 |
1.720.789 |
|||||||
567.202 |
1.720.846 |
|||||||
566.949 |
1.720.770 |
|||||||
567.050 |
1.720.648 |
|||||||
V |
HUYỆN NÚI THÀNH |
|||||||
1 |
NT- BS01 |
Thôn Xuân Ngọc, xã Tam Anh Nam |
6,05 |
Đất san lấp |
640 |
587.764 |
1.709.104 |
Đất rừng trồng keo chưa nhưng thành rừng |
587.740 |
1.709.073 |
|||||||
587.764 |
1.709.040 |
|||||||
587.719 |
1.708.961 |
|||||||
587.840 |
1.708.885 |
|||||||
587.774 |
1.708.774 |
|||||||
587.500 |
1.708.973 |
|||||||
587.609 |
1.709.108 |
|||||||
587.713 |
1.709.155 |
|||||||
2 |
NT- BS02 |
Thôn Xuân Ngọc, xã Tam Anh Nam |
5,29 |
Đất san lấp |
600 |
588.493 |
1.708.247 |
Đất trồng keo nhưng chưa thành rừng |
588.405 |
1.708.341 |
|||||||
588.384 |
1.708.405 |
|||||||
588.405 |
1.708.425 |
|||||||
588.310 |
1.708.440 |
|||||||
588.307 |
1.708.465 |
|||||||
588.287 |
1.708.462 |
|||||||
588.254 |
1.708.506 |
|||||||
588.198 |
1.708.544 |
|||||||
588.176 |
1.708.552 |
|||||||
588.069 |
1.708.448 |
|||||||
588.169 |
1.708.364 |
|||||||
588.335 |
1.708.285 |
|||||||
588.230 |
1.708.314 |
|||||||
3 |
NT- BS03 |
Thôn Trung Thành và thôn Tịnh Sơn, xã Tam Mỹ Tây |
3,72 |
Đất san lấp |
400 |
592.303 |
1.706.399 |
Đất trống và đất đã trồng keo |
592.337 |
1.706.408 |
|||||||
592.376 |
1.706.394 |
|||||||
592.450 |
1.706.361 |
|||||||
592.369 |
1.706.269 |
|||||||
592.388 |
1.706.250 |
|||||||
592.490 |
1.706.346 |
|||||||
592.581 |
1.706.306 |
|||||||
592.624 |
1.706.264 |
|||||||
592.476 |
1.706.121 |
|||||||
VI |
HUYỆN NÔNG SƠN |
|||||||
1 |
NS- BS05 |
Thôn Bình Yên, xã Phước Ninh |
4,0 |
Đất san lấp |
600 |
525.988 |
1.734.027 |
Đất trống và rừng trồng |
526.167 |
1.733.839 |
|||||||
526.061 |
1.733.745 |
|||||||
525.849 |
1.733.951 |
|||||||
2 |
NS- BS06 |
Thôn Xuân Hòa, xã Phước Ninh |
15,4 |
Đất san lấp |
4.520 |
527.975 |
1.738.831 |
Đất rừng trồng keo |
528.135 |
1.738.627 |
|||||||
528.045 |
1.738.528 |
|||||||
527.893 |
1.738.315 |
|||||||
527.786 |
1.738.228 |
|||||||
527.590 |
1.738.470 |
|||||||
3 |
NS- BS07 |
Khu vực Khe Sé, thôn Phước Hội, xã Quế Lâm |
10,2 |
Cát xây dựng |
186 |
521.428 |
1.727.153 |
Đất bãi bồi, lòng sông Khe Sé |
521.534 |
1.727.201 |
|||||||
521.671 |
1.727.249 |
|||||||
521.844 |
1.727.398 |
|||||||
521.919 |
1.727.704 |
|||||||
521.999 |
1.727.807 |
|||||||
522.189 |
1.727.999 |
|||||||
522.499 |
1.728.421 |
|||||||
522.655 |
1.728.458 |
|||||||
522.671 |
1.728.461 |
|||||||
522.703 |
1.728.737 |
|||||||
522.759 |
1.728.702 |
|||||||
522.727 |
1.728.524 |
|||||||
522.689 |
1.728.404 |
|||||||
522.629 |
1.728.394 |
|||||||
522.448 |
1.728.335 |
|||||||
522.318 |
1.728.174 |
|||||||
522.243 |
1.728.004 |
|||||||
522.053 |
1.727.763 |
|||||||
521.962 |
1.727.619 |
|||||||
521.886 |
1.727.375 |
|||||||
521.758 |
1.727.244 |
|||||||
|
|
|||||||
521.488 |
1.727.114 |
|||||||
VII |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
|||||||
1 |
ĐG- BS07 |
Thôn Đha Mi, xã Ba |
40,4 |
Sét gạch, ngói |
2.000 |
512.013 |
1.766.329 |
Rừng trồng, lau lách và đất trống |
512.677 |
1.766.300 |
|||||||
512.788 |
1.766.171 |
|||||||
512.788 |
1.765.804 |
|||||||
511.933 |
1.765.817 |
* Tổng cộng bổ sung 16 điểm mỏ khoáng sản, gồm: 14 điểm mỏ đất san lấp, 01 điểm mỏ cát xây dựng, 01 điểm mỏ sét gạch, ngói.
DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ LOẠI BỎ KHỎI QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH QUẢNG
NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 12 /7/2023 của HĐND tỉnh Quảng
Nam)
TT |
Tên điểm |
Vị trí |
Ghi chú |
1 |
TB1B |
Thôn Châu Lâm, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình |
Phụ lục 1 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh. |
2 |
DX10B |
Thôn Bàn Sơn, xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên |
|
3 |
NG3A |
Thôn Hoa, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang |
|
4 |
PN10 |
Gò Tròn, xã Tam Thành, huyện Phú Ninh |
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh. |
5 |
TB21 |
Tổ 2, thôn Phước Hà, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình |
|
6 |
HĐ30 |
Thôn 1, xã Phước Trà, huyện Hiệp Đức |
|
7 |
PS12 |
Dốc Nước Chè, xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn |
|
8 |
ĐL50 |
Thôn Nghĩa Tân, xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc |
|
9 |
BTM26 |
Thôn 1, xã Trà Đốc, huyện Bắc Trà My |
Phụ lục 3 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh. |
10 |
PS10 |
Khối 6, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn |
|
11 |
PS13 |
Thôn Long Viên, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn |
|
12 |
PS15 |
Thôn 5, xã Phước Hòa, huyện Phước Sơn |
|
1 |
DX2A |
Khu vực Bãi Bồi, thị trấn Nam Phước và Khu vực Bắc Cầu Đen, thôn Đình An, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên |
Phụ lục 1 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh. |
2 |
PN1 |
Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV1), huyện Phú Ninh |
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh |
3 |
PN2 |
Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV2), huyện Phú Ninh |
|
4 |
PN3 |
Thôn Phú Mỹ, xã Tam Phước, huyện Phú Ninh |
|
5 |
TB03 |
Tổ 18, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình |
|
6 |
TB06 |
Thôn Hưng Lộc và Điện An, Bình Định Nam, huyện Thăng Bình |
|
7 |
TB08 |
Thôn An Thành, Bình An, huyện Thăng Bình |
|
8 |
TB13 |
Tổ 02, thôn An Thái, xã Bình An, huyện Thăng Bình |
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh. |
9 |
TB15 |
Tổ 14, thôn Qúy Mỹ, xã Bình Qúy, huyện Thăng Bình |
|
10 |
TB01 |
Tổ 3, thôn Bình An, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình |
|
11 |
TB02 |
Tổ 3, thôn Bình An, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình |
|
12 |
TB05 |
Tổ 21, thôn Châu Lâm, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình |
|
13 |
TB07 |
Tổ 3+4 thôn Thanh Sơn, Bình Định Nam, huyện Thăng Bình |
|
14 |
TB09 |
Tổ 8, thôn Tú Trà, Bình Chánh, huyện Thăng Bình |
|
15 |
TB10 |
Tổ 7, thôn Tú Trà, Bình Chánh, huyện Thăng Bình |
|
16 |
TB11 |
Tổ 13, thôn Quý Xuân, Bình Quý, huyện Thăng Bình |
|
17 |
HĐ02 |
Bãi Nà Ráy, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức |
|
18 |
HĐ1 |
Bãi Bà Sim, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức |
|
19 |
HĐ3 |
Bãi Bà Thiên, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức |
|
20 |
HĐ4 |
Bãi Lồ Ô, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức |
|
21 |
HĐ5 |
Bãi Nà Lau, thôn 5, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức |
|
22 |
HĐ18 |
Bãi Nho, xã Quế Lưu, huyện Hiệp Đức |
|
23 |
HĐ20 |
Bãi Giàn Rớ, xã Quế Lưu, huyện Hiệp Đức |
|
24 |
PS6 |
Thôn Xà Ê, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn |
|
25 |
PS2 |
Km 40, xã Phước Xuân, huyện Phước Sơn |
|
26 |
PS4 |
Km 46, xã Phước Xuân |
|
27 |
PS7 |
Thôn 1, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn |
|
28 |
NS02 |
Cầu Sắt, xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn |
|
29 |
NS11 |
Thôn 2, Quế Ninh, huyện Nông Sơn |
|
30 |
NS01 |
Khe Chùa, xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn |
|
31 |
NS03 |
Cầu Bến Đình, xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn |
|
32 |
NS04 |
Gò Thắng, Lộc Trung, xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn |
|
33 |
NS09 |
Bến Bà Phái Thông, thôn Phú Gia 2, Quế Phước, huyện Nông Sơn |
|
34 |
NS10 |
Thôn 1, Quế Ninh, huyện Nông Sơn |
|
35 |
NS14 |
Sông Thu Bồn, Thôn Trung Thượng, xã Quế Trung, huyện Nông Sơn |
|
1 |
TB2B1 |
Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình |
Phụ lục 1 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh. |
2 |
TB2B2 |
Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình |
|
3 |
TB3B |
Thôn Quý Hương, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình |
|
4 |
DX8A |
Mỏ sét Gò Dài, thôn Trà Nam, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên |
|
5 |
DX12B |
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên |
|
6 |
DX13B |
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên |
|
7 |
TB29 |
Tổ 10, thôn 2, xã Bình Giang, huyện Thăng Bình |
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh. |
8 |
TB25 |
Tổ 4, thôn Trường An, xã Bình Tú, huyện Thăng Bình |
|
9 |
TB26 |
Tổ 1, Vinh Phú, xã Bình Trung, huyện Thăng Bình |
|
10 |
TB27 |
Tổ 7, thôn Đồng Dương, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình |
|
11 |
TB30 |
Tổ 19, Thôn Bình Xá, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình |
|
12 |
TB33 |
Tổ 11, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình |
|
13 |
TB35 |
Tổ 7, thôn Xuân Thái Đông, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình |
|
14 |
TB39 |
Tổ 15 + 16, thôn Quý Xuân, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình |
|
15 |
NS30 |
Đồng Chu La, xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn |
|
1 |
TB4B1 |
Khu vực Quý Thạnh, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình |
Phụ lục 1 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh. . |
2 |
TB4B2 |
Khu vực Quý Phước, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình |
|
3 |
TB4B3 |
Khu vực Quý Xuân, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình |
|
4 |
TB4B5 |
Khu vực Thanh Sơn, xã Bình Định Nam, huyện Thăng Bình |
|
5 |
DX15B |
Khu vực Nổng Định thôn Nam Thành, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên |
|
6 |
DX16B |
Khu vực Nổng Định thôn Nam Thành, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên |
|
7 |
DX17B |
Khu vực Nổng Định thôn Nam Thành, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên |
|
8 |
BTM41 |
Thôn Dương Hòa, xã Trà Sơn, huyện Bắc Trà My |
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh. |
9 |
BTM42 |
Thôn 1, xã Trà Giang, huyện Bắc Trà My |
|
10 |
PN36 |
Đồi Trà Ró, thôn Đàn Trung, xã Tam Dân, huyện Phú Ninh |
|
11 |
PN38 |
Đồi Đá Ngựa, thôn 10, xã Tam Thành, huyện Phú Ninh |
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh |
12 |
PN30 |
Rừng Miếu, thôn Vĩnh Quý, xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh |
|
13 |
PN41 |
Núi Lang, thôn Đại Hanh, xã Tam Đại, huyện Phú Ninh |
|
14 |
PN44 |
Rừng Độn, xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh |
|
15 |
TB42 |
Tổ 5, thôn Bình Quang, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình |
|
16 |
TB48 |
Tổ 3, thôn Xuân Thái Tây, Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình |
|
17 |
TB51 |
tổ 1, thôn Ngũ Xá, xã Bình Chánh, huyện Thăng Bình |
|
18 |
TB61 |
Thôn An Phước, xã Bình An, huyện Thăng Bình |
|
19 |
TB68 |
Tổ 3, thôn Bình Quang, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình |
|
20 |
TB72 |
Tổ 4, thôn Bình An, Bình Định Nam, huyện Thăng Bình |
|
21 |
TB74 |
Tổ 14, thôn Việt Sơn, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình |
|
22 |
TB77 |
Tổ 01, thôn Bình Hội, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình |
|
23 |
TB75 |
Tổ 19, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình |
|
24 |
TB76 |
Tổ 01, thôn Bình Hội, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình |
|
25 |
TB73 |
Tổ 3, thôn Xuân Thái Tây, Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình |
|
26 |
TB41 |
Thôn An Mỹ, xã Bình An, huyện Thăng Bình |
|
27 |
TB43 |
KV1, Tổ 1, thôn Bình Hội, Bình Quế, huyện Thăng Bình |
|
28 |
TB45 |
Tổ 2, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình |
|
29 |
TB47 |
Tổ 1, thôn Xuân Thái Tây, Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình |
|
30 |
TB52 |
Thôn Bình Tịnh, xã Bình Minh, huyện Thăng Bình |
|
31 |
TB53 |
Tổ 12, thôn Vân Tiên, Bình Đào, huyện Thăng Bình |
|
32 |
TB54 |
Tổ 1, thôn 1, xã Bình Lãnh, huyện Thăng Bình |
|
33 |
TB63 |
Tổ 14, thôn Việt Sơn, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình |
|
34 |
TB64 |
Tổ 4, thôn Hiệp Hưng, Bình Hải, huyện Thăng Bình |
|
35 |
TB66 |
Thôn Quý Thạnh, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình |
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh |
36 |
PS20 |
Khối 1, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn |
|
37 |
NS40 |
TDC thôn Phú Gia 1, QP, xã Ninh Phước, huyện Nông Sơn |
|
38 |
NS41 |
Dương Miếu, thôn Đông An xã Phước Ninh, huyện Nông Sơn |
|
39 |
NS31 |
Đồng Kè – Tân Phong, Sơn viên cũ xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn |
|
40 |
NS32 |
Tân Phong – Sơn Viên xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn |
|
41 |
NS35 |
Thôn Lộc Đông, xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn |
|
42 |
NS36 |
Tân Phong, Quế Lộc (a), huyện Nông Sơn |
|
43 |
NS37 |
Tân Phong, Quế Lộc (b), huyện Nông Sơn |
|
44 |
TB59 |
Tổ 19, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình |
Phụ lục 3 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh. |
45 |
TB62 |
Tổ 11, thôn 3, Bình Dương, huyện Thăng Bình |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.