HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2012/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 08 tháng 12 năm 2012 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH BẾN TRE NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Thực hiện Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Thực hiện Quyết định số 3060/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày báo cáo dự toán và phương án phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn theo số phấn đấu của tỉnh là 1.533.000 triệu đồng (một ngàn năm trăm ba mươi ba tỷ đồng). Trong đó, địa phương được hưởng: 1.524.000 triệu đồng (một ngàn năm trăm hai mươi bốn tỷ đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương được hưởng: 4.220.680 triệu đồng (bốn ngàn hai trăm hai mươi tỷ sáu trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.696.706 triệu đồng (hai ngàn sáu trăm chín mươi sáu tỷ bảy trăm lẻ sáu triệu đồng). Bao gồm:
a) Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 1.585.506 triệu đồng (một ngàn năm trăm tám mươi lăm tỷ năm trăm lẻ sáu triệu đồng).
b) Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương: 950.129 triệu đồng (chín trăm năm mươi tỷ một trăm hai mươi chín triệu đồng).
c) Bổ sung nguồn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia: 161.071 triệu đồng (một trăm sáu mươi một tỷ không trăm bảy mươi một triệu đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.220.680 triệu đồng (bốn ngàn hai trăm hai mươi tỷ sáu trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương: 3.705.231 triệu đồng (ba ngàn bảy trăm lẻ năm tỷ hai trăm ba mươi một triệu đồng). Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 299.000 triệu đồng (hai trăm chín mươi chín tỷ đồng). Trong đó:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 205.000 triệu đồng (hai trăm lẻ năm tỷ đồng).
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 92.000 triệu đồng (chín mươi hai tỷ đồng).
- Chi hỗ trợ doanh nghiệp: 2.000 triệu đồng (hai tỷ đồng).
b) Chi trả nợ gốc và lãi vay: 40.000 triệu đồng (bốn mươi tỷ đồng).
c) Chi thường xuyên: 3.237.582 triệu đồng (ba ngàn hai trăm ba mươi bảy tỷ năm trăm tám mươi hai triệu đồng). Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 1.516.107 triệu đồng (một ngàn năm trăm mười sáu tỷ một trăm lẻ bảy triệu đồng).
- Chi khoa học và công nghệ: 18.200 triệu đồng (mười tám tỷ hai trăm triệu đồng).
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (một tỷ đồng).
đ) Dự phòng ngân sách: 96.040 triệu đồng (chín mươi sáu tỷ không trăm bốn mươi triệu đồng).
e) Tạo nguồn thực hiện tiền lương mới: 31.609 triệu đồng (ba mươi một tỷ sáu trăm lẻ chín triệu đồng).
g) Chi đầu tư một số dự án, công trình quan trọng; các chính sách phát sinh mới được Trung ương bổ sung có mục tiêu: 354.378 triệu đồng (ba trăm năm mươi bốn tỷ ba trăm bảy mươi tám triệu đồng)
h) Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia: 161.071 triệu đồng (một trăm sáu mươi một tỷ không trăm bảy mươi một triệu đồng).
4. Dự toán thu từ nguồn xổ số kiến thiết năm 2013 là: 450.000 triệu đồng (bốn trăm năm mươi tỷ đồng). Nguồn thu này được quản lý qua ngân sách nhà nước và ưu tiên đầu tư các công trình về giáo dục, y tế và cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ nhân dân.
Điều 2. Thông qua phương án phân bổ ngân sách năm 2013 (có Phụ lục 01 - 06 đính kèm).
Nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia, giao Uỷ ban nhân dân tỉnh xây dựng danh mục cụ thể, thoả thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh triển khai thực hiện và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp cuối năm 2013.
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2013.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN THU NSĐP NĂM 2012 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2012 |
Ước TH |
Dự toán |
So sánh với (%) |
||
Dự toán TW giao |
Dự toán ĐP phấn đấu |
Dự toán TW năm 2012 |
Dự toán ĐP năm 2012 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/2 |
7=5/3 |
Tổng nguồn (A+B) |
3.740.260 |
3.815.260 |
4.116.555 |
4.229.706 |
113,09 |
110,86 |
Trong đó: Thu ngân sách ĐP được hưởng |
3.732.260 |
3.807.260 |
4.108.055 |
4.220.680 |
113,09 |
110,86 |
1.250.000 |
1.325.000 |
1.350.000 |
1.533.000 |
122,64 |
115,70 |
|
1. Thu từ doanh nghiệp NN Trung ương |
210.000 |
221.000 |
255.500 |
330.000 |
157,14 |
149,32 |
2. Thu từ doanh nghiệp NN địa phương |
150.000 |
157.000 |
110.000 |
120.000 |
80,00 |
76,43 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
19.000 |
21.000 |
13.000 |
15.000 |
78,95 |
71,43 |
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
391.000 |
411.000 |
391.000 |
509.000 |
130,18 |
123,84 |
5. Lệ phí trước bạ |
67.000 |
70.400 |
64.000 |
74.520 |
111,22 |
105,85 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
100,00 |
100,00 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
192.500 |
192.500 |
195.000 |
183.910 |
95,54 |
95,54 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
80.000 |
82.000 |
78.000 |
85.000 |
106,25 |
103,66 |
9. Thu phí, lệ phí |
24.000 |
26.000 |
28.000 |
22.570 |
94,04 |
86,81 |
- Phí, lệ phí Trung ương |
8.000 |
8.000 |
8.500 |
9.026 |
112,83 |
112,83 |
10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
7.000 |
9.660 |
1.000 |
7.005 |
100,07 |
72,52 |
11. Tiền sử dụng đất |
56.000 |
71.300 |
145.000 |
92.000 |
164,29 |
129,03 |
12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
18.000 |
19.660 |
20.000 |
45.260 |
251,44 |
230,21 |
13. Thu khác |
22.000 |
29.050 |
30.000 |
29.690 |
134,95 |
102,20 |
14. Các khoản thu tại xã |
12.000 |
12.930 |
18.000 |
17.545 |
146,21 |
135,69 |
2.490.260 |
2.490.260 |
2.766.555 |
2.696.706 |
108,29 |
108,29 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.585.506 |
1.585.506 |
1.585.506 |
1.585.506 |
100,00 |
100,00 |
- Bổ sung mục tiêu |
739.907 |
739.907 |
877.319 |
602.356 |
81,41 |
81,41 |
+ Chương trình MTQG |
212.601 |
212.601 |
212.601 |
161.071 |
75,76 |
75,76 |
+ Bổ sung có mục tiêu các CS mới phát sinh |
527.306 |
527.306 |
664.718 |
441.285 |
83,69 |
83,69 |
- Bổ sung nguồn CCTL |
164.847 |
164.847 |
303.730 |
508.844 |
308,68 |
308,68 |
370.000 |
370.000 |
975.108 |
450.000 |
121,62 |
121,62 |
|
- Thu xổ số kiến thiết |
370.000 |
370.000 |
600.000 |
450.000 |
121,62 |
121,62 |
- Thu học phí |
|
|
40.128 |
|
|
|
- Thu viện phí |
|
|
334.980 |
|
|
|
Tổng cộng (A ->C) |
4.110.260 |
4.185.260 |
5.091.663 |
4.670.680 |
113,63 |
111,60 |
BIỂU TỔNG
HỢP CHI NSĐP NĂM 2012 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2012 |
Ước TH |
Dự toán |
So sánh với (%) |
||
Dự toán Trung ương giao |
Dự toán địa phương |
Dự toán TW năm 2012 |
Dự toán ĐP năm 2012 |
|||
Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (A+B) |
3.732.250 |
3.807.250 |
4.108.055 |
4.220.680 |
113,09 |
110,86 |
2.992.343 |
3.145.683 |
3.230.736 |
3.705.231 |
123,82 |
117,79 |
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
263.000 |
278.300 |
278.300 |
299.000 |
113,69 |
107,44 |
1. Chi đầu tư XDCB tập trung |
|
205.000 |
205.000 |
205.000 |
|
100,00 |
2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
71.300 |
71.300 |
92.000 |
|
129,03 |
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ |
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
100,00 |
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
2.643.523 |
2.592.587 |
2.889.891 |
3.237.582 |
122,47 |
124,88 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
- |
180.056 |
184.042 |
197.538 |
|
109,71 |
2. Chi sự nghiệp môi trường |
37.950 |
20.356 |
14.510 |
22.004 |
57,98 |
108,10 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.238.578 |
1.239.235 |
1.398.859 |
1.516.107 |
122,41 |
122,34 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
|
311.468 |
348.743 |
409.868 |
|
131,59 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
17.325 |
17.330 |
17.330 |
18.200 |
105,05 |
105,02 |
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin |
- |
29.579 |
31.249 |
32.449 |
|
109,70 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
- |
9.559 |
10.832 |
9.708 |
|
101,56 |
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
- |
15.190 |
15.190 |
15.339 |
|
100,98 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
- |
102.593 |
109.899 |
126.393 |
|
123,20 |
10. Chi quản lý hành chính |
- |
569.345 |
634.211 |
768.475 |
|
134,98 |
11. Chi an ninh - quốc phòng |
- |
60.957 |
86.660 |
75.364 |
|
123,63 |
- Chi quốc phòng |
- |
41.989 |
60.382 |
54.649 |
|
130,15 |
- Chi an ninh |
- |
18.968 |
26.278 |
20.715 |
|
109,21 |
12. Chi khác ngân sách |
- |
36.920 |
38.366 |
46.137 |
|
124,96 |
III. CHI LẬP HOẬC BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
100,00 |
100,00 |
IV. DỰ PHÒNG |
84.820 |
114.159 |
|
96.040 |
113,23 |
84,13 |
V. TẠO NGUỒN THỰC HIỆN LƯƠNG MỚI |
- |
159.638 |
|
31.609 |
|
19,80 |
VI. CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
61.545 |
40.000 |
|
|
739.907 |
661.567 |
877.319 |
515.449 |
69,66 |
77,91 |
|
I. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
212.601 |
212.601 |
212.601 |
161.071 |
75,76 |
75,76 |
- Vốn đầu tư XDCB |
90.700 |
90.700 |
90.700 |
56.548 |
62,35 |
62,35 |
- Vốn sự nghiệp |
121.901 |
121.901 |
121.901 |
104.523 |
85,74 |
85,74 |
II. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU KHÁC |
527.306 |
448.966 |
664.718 |
354.378 |
67,21 |
78,93 |
1. Vốn đầu tư XDCB |
415.498 |
415.498 |
415.498 |
307.749 |
74,07 |
74,07 |
2. Vốn sự nghiệp |
111.808 |
33.468 |
249.220 |
46.629 |
41,70 |
139,32 |
Trong đó: - Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề đảm bảo theo quy định của TW |
|
|
|
31.926 |
|
|
370.000 |
370.000 |
772.582 |
450.000 |
121,62 |
121,62 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
370.000 |
370.000 |
387.474 |
450.000 |
121,62 |
121,62 |
- Chi từ nguồn thu học phí |
|
|
40.128 |
|
|
|
- Chi từ nguồn thu viện phí |
|
|
344.980 |
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C) |
4.102.250 |
4.177.250 |
4.880.637 |
4.670.680 |
113,86 |
111,81 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.