HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 198/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 30 tháng 6 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1202/BC-KTNS ngày 27 tháng 6 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
1. Thông qua Danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
1.1. Thông qua Danh mục bổ sung 18 dự án để thực hiện đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh.
1.1.1. Các dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình Di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 02 dự án, diện tích đất thu hồi 0,57 ha.
1.1.2. Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 11 dự án, diện tích đất thu hồi 25,57 ha.
1.1.3. Các dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 04 dự án, diện tích đất thu hồi 0,68 ha.
1.1.4. Các dự án khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 01 dự án, diện tích đất thu hồi 11,85 ha.
(có Biểu số 01, Biểu số 02 kèm theo)
1.2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đối với 03 dự án (tổng diện tích thu hồi bổ sung 2,13 ha, trong đó: Đất trồng lúa 0,16 ha, đất khác còn lại 1,97 ha) được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018.
(có Biểu số 03 kèm theo)
1.3. Điều chỉnh thời gian, tiếp tục thực hiện 04 dự án thu hồi đất, với diện tích 67,00 ha (trong đó: đất trồng lúa 0,63 ha, đất khác còn lại 66,37 ha) đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016, Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015.
(có Biểu số 04 kèm theo)
(có Biểu số 05 kèm theo)
2.2. Điều chỉnh thời gian, tiếp tục thực hiện chuyển mục đích 0,63 ha đất trồng lúa (Đất ruộng lúa 02 vụ) đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 và Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 để thực hiện 02 dự án đầu tư năm 2020.
(có Biểu số 06 kèm theo)
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp lần thứ 13 thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Đơn vị hành chính |
Số công trình |
Tổng diện tích thu hồi |
Phân theo các Điểm thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
|||||||
Điểm a |
Điểm b |
Điểm c |
Điểm d |
||||||||
Số dự án |
Diện tích |
Số dự án |
Diện tích |
Số dự án |
Diện tích |
Số dự án |
Diện tích |
||||
Điểm a |
Diện tích |
Điểm b |
Diện tích |
Điểm c |
Diện tích |
Điểm d |
Diện tích |
||||
|
TOÀN TỈNH |
18 |
386.602 |
2 |
5.700 |
11 |
255.652 |
4 |
6.750 |
1 |
118.500 |
|
Diện tích (Ha) |
18 |
38.66 |
2 |
0.57 |
11 |
25.57 |
4 |
0.68 |
1 |
11.85 |
1 |
Thành phố Sơn La |
4 |
8.500 |
2 |
5.700 |
1 |
1.200 |
1 |
1.600 |
- |
- |
2 |
Huyện Quỳnh Nhai |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Huyện Thuận Châu |
3 |
99.566 |
- |
- |
3 |
99.566 |
- |
- |
- |
- |
4 |
Huyện Mường La |
1 |
7.500 |
- |
- |
1 |
7.500 |
- |
- |
- |
- |
5 |
Huyện Sông Mã |
1 |
80.120 |
- |
- |
1 |
80.120 |
- |
- |
- |
- |
6 |
Huyện Mai Sơn |
2 |
3.400 |
- |
- |
1 |
400 |
1 |
3.000 |
- |
- |
7 |
Huyện Yên Châu |
2 |
168.500 |
- |
- |
1 |
50.000 |
- |
- |
1 |
118.500 |
8 |
Huyện Mộc Châu |
2 |
5.400 |
- |
- |
1 |
3.400 |
1 |
2.000 |
- |
- |
9 |
Huyện Bắc Yên |
2 |
12.150 |
- |
- |
1 |
12.000 |
1 |
150 |
- |
- |
10 |
Huyện Phù Yên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Huyện Sốp Cộp |
1 |
1.466 |
- |
- |
1 |
1.466 |
- |
- |
- |
- |
12 |
Huyện Vân Hồ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
||||||||
Tổng DT thu hồi (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
Năm kế hoạch thực hiện |
||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||||
|
Tính theo (M2) |
|
386.602 |
136.783 |
- |
- |
12.150 |
237.669 |
|
|
|
|
|
|
Tính theo (Ha) |
|
38.66 |
13.68 |
- |
- |
1.22 |
23.77 |
|
|
|
|
|
|
THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công viên văn hóa Đôn Sên (giai đoạn 2) |
Phường Chiềng Cơi |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
Điểm a |
3346/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND TP và 2218/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh |
NS thành phố |
5.000 |
Năm 2020 |
2 |
Dự án xử lý tránh ngập tại Km 93 + 950 – Km 93 + 955 Quốc lộ 279D xã Chiềng Xôm |
Xã Chiềng Xôm |
1.200 |
|
|
|
|
1.200 |
Điểm b |
2129/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND thành phố |
NS thành phố |
410 |
Năm 2020 |
3 |
Nhà văn hóa tổ 3, phường Chiềng Cơi |
Phường Chiềng Cơi |
1.600 |
|
|
|
|
1.600 |
Điểm c |
54/KH-UBND ngày 25/02/2020 của UBND thành phố |
NS thành phố hỗ trợ + nguồn xã hội hóa |
1.000 |
Năm 2020 |
4 |
Mở rộng trường Mầm non Lò Văn Giá |
Phường Chiềng An |
1.200 |
|
|
|
|
1.200 |
Điểm a |
2584/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND thành phố |
NS thành phố |
6.800 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kè phòng chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc suối Muội |
Xã Chiềng Ly |
44.966 |
29.982 |
|
|
|
14.984 |
Điểm b |
824/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND huyện |
Dự phòng NS TW năm 2019 |
25.000 |
Năm 2020 |
6 |
Xã Mường Bám, xã Co Mạ |
51.600 |
1.500 |
|
|
|
50.100 |
Điểm b |
73/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
788.180 |
Năm 2020 |
|
7 |
Cải tạo bổ sung hồ thủy lợi Nong La |
Xã Chiềng La |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
Điểm b |
42/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh |
Hỗ trợ phát triển đất trồng lúa |
2.350 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dự án Xuất tuyến 110 Kv sau trạm biến áp 220 Kv Mường La |
TT Ít Ong, xã Mường Chùm, xã Tạ Bú |
7.500 |
1.354 |
|
|
|
6.146 |
Điểm b |
3327 QĐ-EVNNPC ngày 30/10/2019 |
Tín dụng thương mại và khấu hao cơ bản |
79.763 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thủy điện Mường Lầm |
Xã Chiềng En, xã Bó Sinh |
80.120 |
1.647 |
|
|
|
78.473 |
Điểm b |
3206/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
685.661 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống thoát lũ TK10 - TK8 |
Thị trấn Hát Lót |
400 |
|
|
|
|
400 |
Điểm b |
503/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh; 110/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND huyện |
Nguồn kinh phí nâng cấp đô thị loại IV |
10.500 |
Năm 2020 |
11 |
Sắp xếp tái định cư di chuyển các hộ dân bản Nà Rầm, xã Chiềng Lương bị ảnh hưởng do thiên tai |
Bản Phú Lương, xã Chiềng Lương |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
Điểm c |
06/PA-PCTT ngày 30/3/2020 của Ban Chỉ huy phòng tránh thiên tai |
Nguồn dự phòng NS và nguồn vốn khác |
440 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Nâng cấp đường từ QL6 đến bản Nà Pa, xã Sặp Vạt |
Xã Sặp Vạt |
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
Điểm b |
2997/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh |
NS tỉnh, NS huyện và vốn hỗ trợ Công ty thủy điện Sập Việt |
28.155 |
Năm 2020 - 2021 |
13 |
Khu đô thị mới thị trấn Yên Châu |
TT Yên Châu, xã Viêng Lán |
118.500 |
97.800 |
|
|
|
20.700 |
Điểm d |
177/NQ-HĐND ngày 28/2/2020; 649/UBND-KT ngày 11/3/2020 |
Nhà đầu tư |
542.000 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hạ tầng sắp xếp khu dân cư tiểu khu Nhà nghỉ - TK32, thị trấn NTMC (Hạng mục đường giao thông, điện chiếu sáng khu đất HTX Thương Binh Thảo Nguyên) |
Thị trấn NTMT |
3.400 |
|
|
|
|
3.400 |
Điểm b |
2501/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu |
Ngân sách huyện và nguồn vốn khác |
943 |
Năm 2020 |
15 |
Nhà văn hóa xã Chiềng Khừa |
Xã Chiềng Khừa |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
Điểm c |
2505/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện |
Vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM và vốn huy động nhân dân đóng góp |
4.116 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nhà tang lễ |
TK 1 thị trấn Bắc Yên |
150 |
|
|
|
150 |
|
Điểm c |
2288/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND huyện |
NS huyện |
800 |
Năm 2020 |
17 |
Đường bê tông vào Hồ Sen xã Hua Nhàn |
Xã Hua Nhàn |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
|
Điểm b |
2288/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND huyện |
NS huyện |
2.500 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Dự án Bãi đỗ xe tĩnh |
Xã Sốp Cộp |
1.466 |
|
|
|
|
1.466 |
Điểm b |
1122/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện |
NS huyện |
3.159 |
Năm 2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Điều chỉnh tổng diện tích dự án |
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua cho phép CMĐ |
Bổ sung diện tích thu hồi đất |
Loại đất sau khi CMĐ |
|||||||||||
Văn bản cho phép |
Diện tích thu hồi được thông qua |
Trong đó |
Diện tích thu hồi bổ sung |
Trong đó |
|||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng PH |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
||||||||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||||
|
Tính theo (M2) |
|
51.300,00 |
- |
30.000 |
- |
- |
- |
- |
30.000 |
21.300 |
- |
1.600 |
- |
- |
19.700 |
|
|
Tính theo (Ha) |
|
5,13 |
|
3,00 |
- |
- |
- |
|
|
2,13 |
- |
0,16 |
- |
- |
1,97 |
|
|
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tránh QL6 từ Tiểu khu 3/2 đi Nhà máy mía đường Sơn La |
Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
16.700 |
73 NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
11.700 |
|
|
|
|
11.700 |
DGT |
|
HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xử lý ngập úng khu vực khu dân cư bản Pa Chè, xã Vân Hồ |
Xã Vân Hồ |
6.600 |
158 NQ-HĐND ngày 05/12/2019 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
1.600 |
|
1.600 |
|
|
|
DGT |
|
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bố trí đất ở cho các hộ bị thiên tai bản Suối Kê |
Xã Nam Phong |
28.000 |
110 NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
ONT |
Biểu số 03 (Tiếp)
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Điều chỉnh tổng diện tích dự án |
Nguồn vốn thực hiện |
|||
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
Năm KH thực hiện |
||||
|
Tính theo (M2) |
|
51.300,00 |
|
|
|
|
|
Tính theo (Ha) |
|
5,13 |
|
|
|
|
|
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tránh QL6 từ Tiểu khu 3/2 đi Nhà máy mía đường Sơn La |
Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
16.700 |
392/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của huyện Mai Sơn |
XDCB tập trung, NTM |
13.000 |
Năm 2018 - 2020 |
|
HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xử lý ngập úng khu vực khu dân cư bản Pa Chè, xã Vân Hồ |
Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
6.600 |
880/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND huyện |
Cân đối NS huyện |
4.200 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
|
3 |
Bố trí đất ở cho các hộ bị thiên tai bản Suối Kê |
Xã Nam Phong, huyện Phù Yên |
28.000 |
1723/TT HĐND ngày 22/10/2018 của TT HĐND tỉnh |
NS tỉnh 8,5 tỷ đồng; NS huyện 6,1 tỷ đồng |
14.600 |
Năm 2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||
Tổng DT thu hồi (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
Năm kế hoạch thực hiện |
||||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||||||
|
Tính theo (M2) |
|
|
69.970 |
6.310 |
- |
- |
- |
- |
663.660 |
|
|
|
|
|
|
Tính theo (Ha) |
|
|
67,00 |
0,63 |
- |
- |
- |
- |
66,37 |
|
|
|
|
|
|
THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy nước bản Mòng và nâng cấp, mở rộng Nhà máy xử lý nước Nậm La |
Bản Kham, xã Hua La, thành phố Sơn La |
15/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
13.070 |
2.810 |
|
|
|
|
10.260 |
Điểm b |
3183/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
454.052 |
2016 - 2030 |
|
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường đi tỉnh lộ 114 (bản Bang) - bản Lao, điểm TĐC Suối Dinh 1 + 2, xã Mường Bang |
Xã Mường Bang |
125/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
270.000 |
|
|
|
|
|
270.000 |
Điểm b |
242/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của UBND tỉnh |
TĐC thủy điện Hòa Bình |
14.827 |
Năm 2020 |
3 |
Thủy điện Háng Đồng B |
Xã Suối Tọ, huyện Phù Yên |
15/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
383.400 |
|
|
|
|
|
383.400 |
Điểm b |
1394/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
1.040.592 |
Năm 2020 |
4 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Phù Yên |
Xã Huy Bắc |
138/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
Điểm a |
167/QĐ-VKSTC ngày 31/12/2019 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
NS Trung ương |
16.581 |
Năm 2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích dự án (m2) |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (M2) |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||
DT chuyển MĐSD phải xin phép (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
Năm kế hoạch thực hiện |
|||||||
Đất ruộng lúa 02 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||||
|
Tính theo (M2) |
|
438.305 |
221.889 |
143.039 |
11.600 |
0 |
100 |
67.150 |
216.416 |
|
|
|
|
|
Tính theo (Ha) |
|
43,83 |
22,19 |
14,30 |
1,16 |
- |
0,01 |
6,72 |
21,64 |
|
|
|
|
|
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản - Bộ Chi huy Quân sự tỉnh |
Xã Mường Chanh |
12.269 |
6.256 |
6.256 |
|
|
|
|
6.013 |
108/UBND-KT ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh |
NS tỉnh |
46.616 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu đô thị mới thị trấn Yên Châu |
TT Yên Châu, xã Viêng Lán |
118.500 |
97.800 |
97.800 |
|
|
|
|
20.700,00 |
177/NQ-HĐND ngày 28/02/2020; 649/UBND-KT ngày 11/3/2020 |
Nhà đầu tư |
542.000 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
TT Ít Ong, xã Mường Chùm, xã Tạ Bú |
7.500 |
1.354 |
1.354 |
|
|
|
|
6.146 |
3327/QĐ-EVNNPC ngày 30/10/2019 |
Tín dụng thương mại và khấu hao cơ bản |
79.763 |
Năm 2020 |
|
|
HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xử lý ngập úng khu vực khu dân cư bản Pa Chè, xã Vân Hồ |
Xã Vân Hồ |
6.600 |
1.600 |
|
1.600 |
|
|
|
5.000 |
880/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND huyện |
Cân đối NS huyện |
4.200 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mường Lèo |
100.000 |
65.000 |
|
10.000 |
|
|
55.000 |
35.000 |
969/QĐ-BQP ngày 25/3/2020 của Bộ Quốc phòng |
BQP |
30.000 |
Năm 2020 |
||
|
THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường ống nước, bể chứa nước Trạm Viba Sơn La 1 |
Phường Chiềng Lề |
100 |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
405/LĐ-TM ngày 19/3/2020 |
Quốc phòng |
|
Năm 2020 |
7 |
Công viên văn hóa Đôn Sên (giai đoạn 2) |
Phường Chiềng Cơi |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
|
3346/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND TP và 2218/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh |
NS thành phố |
5.000 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thủy điện Mường Lầm |
Xã Chiềng En, xã Bó Sinh |
80.120 |
1.647 |
1.647 |
|
|
|
|
78.473 |
3206/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
685.661 |
Năm 2020 |
|
HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Kè phòng chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc suối Muội |
Xã Chiềng Ly |
44.966 |
29.982 |
29.982 |
|
|
|
|
14.984 |
824/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND huyện |
Dự phòng NS TW năm 2019 |
25.000 |
Năm 2020 |
10 |
Xã Mường Bám, xã Co Mạ |
51.600 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
50.100 |
73/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
788.180 |
Năm 2020 |
|
|
HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Nhà tang lễ |
TK 1 thị trấn Bắc Yên |
150 |
150 |
|
|
|
|
150 |
|
2288/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND huyện |
NS huyện |
800 |
2020 |
12 |
Đường bê tông vào Hồ Sen xã Hua Nhàn |
Xã Hua Nhàn |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
|
2288/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND huyện |
NS huyện |
2.500 |
2020 |
(Kèm theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (M2) |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
|||||||||
Tổng DT thu hồi (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đất rừng đặc dụng) |
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, Quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
Số tiền (Triệu đồng) |
Năm kế hoạch thực hiện |
||||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất trồng lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||||||
|
Tính theo (M2) |
|
|
16.570 |
6.310 |
- |
- |
- |
- |
10.260 |
|
|
|
|
|
|
Tính theo (Ha) |
|
|
1,66 |
0,63 |
- |
- |
- |
- |
1,03 |
|
|
|
|
|
|
THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy nước bản Mòng và nâng cấp, mở rộng Nhà máy xử lý nước Nậm La |
Bản Kham, xã Hua La, thành phố Sơn La |
15/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
13.070 |
2.810 |
|
|
|
|
10.260 |
Điểm b |
3183/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
454.052 |
2016 - 2030 |
|
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Phù Yên |
Xã Huy Bắc |
138/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
Điểm a |
167/QĐ-VKSTC ngày 31/12/2019 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
NS Trung ương |
16.581 |
Năm 2020 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.