HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 198/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI
NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022 - 2024;
Xét Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị phân bổ dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 18.000 tỷ đồng. Trong đó:
- Thu nội địa: 15.660 tỷ đồng;
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 2.340 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 18.264 tỷ đồng, trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 16.204 tỷ đồng;
- Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia, nhiệm vụ khác: 2.060 tỷ đồng.
Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách năm 2022 tỉnh Thái Nguyên, chi cho khối tỉnh là 3.120 tỷ đồng và bổ sung dự toán cho ngân sách các huyện, thành phố, thị xã là: 3.620 tỷ đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành triển khai thực hiện phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 tỉnh Thái Nguyên theo đúng quy định của pháp luật và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Đối với mục bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định được giao tại Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ với số tiền 99.069 triệu đồng: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết sau khi có Quyết định của Bộ Tài chính.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm
theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2022 |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
|||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
18.000.000 |
11.164.900 |
6.835.100 |
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn trừ tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
13.327.000 |
11.080.900 |
2.246.100 |
I |
Thu nội địa |
15.660.000 |
8.824.900 |
6.835.100 |
1 |
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
1.100.000 |
1.095.800 |
4.200 |
2 |
Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
50.000 |
41.000 |
9.000 |
3 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4.140.000 |
4.130.800 |
9.200 |
4 |
Thu khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh |
1.573.000 |
685.900 |
887.100 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.250.000 |
992.100 |
257.900 |
6 |
Thu tiền sử dụng đất |
4.660.000 |
71.000 |
4.589.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
17.200 |
|
17.200 |
8 |
Thu tiền cho thuê đất |
899.000 |
574.000 |
325.000 |
9 |
Lệ phí trước bạ |
482.000 |
|
482.000 |
10 |
Phí và lệ phí |
252.000 |
183.400 |
68.600 |
13 |
Thuế bảo vệ môi trường |
560.000 |
560.000 |
|
14 |
Thu khác ngân sách |
260.000 |
104.500 |
155.500 |
|
Trong đó thu từ tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
49.000 |
18.760 |
30.240 |
15 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
393.300 |
373.400 |
19.900 |
16 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
13.000 |
13.000 |
|
17 |
Thu khác ngân sách xã |
10.500 |
|
10.500 |
II |
Thu hoạt động xuất, nhập khẩu |
2.340.000 |
2.340.000 |
|
DỰ
TOÁN CHI TIÊU THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm
theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2022 |
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
||||||||
Thành phố Thái Nguyên |
Thành phố Sông Công |
Thị xã Phổ Yên |
Huyện Phú Bình |
Huyện Phú Lương |
Huyện Đại Từ |
Huyện Định Hoá |
Huyện Đồng Hỷ |
Huyện Võ Nhai |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
18.000.000 |
11.164.900 |
6.835.100 |
2.644.100 |
723.100 |
1.900.800 |
923.000 |
80.090 |
248.820 |
54.220 |
204.680 |
56.290 |
I |
Thu nội địa |
15.660.000 |
8.824.900 |
6.835.100 |
2.644.100 |
723.100 |
1.900.800 |
923.000 |
80.090 |
248.820 |
54.220 |
204.680 |
56.290 |
1 |
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
1.100.000 |
1.095.800 |
4.200 |
2.700 |
|
1.000 |
|
|
|
|
500 |
|
2 |
Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
50.000 |
41.000 |
9.000 |
2.600 |
3.500 |
500 |
500 |
300 |
1.000 |
230 |
150 |
220 |
3 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4.140.000 |
4.130.800 |
9.200 |
|
4.200 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh |
1.573.000 |
685.900 |
887.100 |
430.000 |
101.000 |
200.000 |
22.500 |
22.000 |
34.000 |
24.000 |
36.000 |
17.600 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.250.000 |
992.100 |
257.900 |
160.000 |
20.000 |
42.000 |
6.500 |
6.300 |
11.000 |
3.100 |
5.800 |
3.200 |
6 |
Thu tiền sử dụng đất |
4.660.000 |
71.000 |
4.589.000 |
1.556.500 |
500.000 |
1.500.000 |
800.000 |
15.000 |
100.000 |
7.500 |
100.000 |
10.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp |
17.200 |
|
17.200 |
11.300 |
2.000 |
2.800 |
500 |
90 |
220 |
40 |
130 |
120 |
8 |
Thu tiền cho thuê đất |
899.000 |
574.000 |
325.000 |
150.000 |
25.100 |
30.000 |
40.000 |
6.500 |
50.000 |
400 |
17.000 |
6.000 |
9 |
Lệ phí trước bạ |
482.000 |
|
482.000 |
230.000 |
36.000 |
80.000 |
34.000 |
19.000 |
36.000 |
12.500 |
25.500 |
9.000 |
10 |
Phí và lệ phí |
252.000 |
183.400 |
68.600 |
24.000 |
10.000 |
9.500 |
4.000 |
3.300 |
4.600 |
2.300 |
7.600 |
3.300 |
11 |
Thuế bảo vệ môi trường |
560.000 |
560.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu khác ngân sách |
260.000 |
104.500 |
155.500 |
70.000 |
15.000 |
23.000 |
11.000 |
7.500 |
12.000 |
4.000 |
6.500 |
6.500 |
|
Trong đó thu từ tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
49.000 |
18.760 |
30.240 |
|
13.000 |
6.000 |
2.000 |
|
9.000 |
140 |
|
100 |
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
393.300 |
373.400 |
19.900 |
1.000 |
6.000 |
2.800 |
4.000 |
100 |
|
150 |
5.500 |
350 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu khác ngân sách xã |
10.500 |
|
10.500 |
6.000 |
300 |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu hoạt động xuất, nhập khẩu |
2.340.000 |
2.340.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm
theo Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2022 |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
|||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
|
Tổng chi ngân sách địa phương |
18.263.886 |
7.931.975 |
10.331.911 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
16.203.934 |
5.872.023 |
10.331.911 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.552.532 |
2.337.533 |
4.214.999 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản |
710.808 |
710.808 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
4.608.170 |
561.225 |
4.046.945 |
|
Tr.đó: - Trích Quỹ phát triển đất tỉnh |
400.000 |
400.000 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
13.000 |
13.000 |
|
4 |
Chi từ nguồn vay |
333.500 |
333.500 |
|
5 |
Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền thuê đất một lần |
742.054 |
574.000 |
168.054 |
6 |
Chi đầu tư khác |
145.000 |
145.000 |
- |
- |
Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng |
105.000 |
105.000 |
|
- |
Kinh phí ủy thác qua ngân hàng chính sách |
10.000 |
10.000 |
|
- |
Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc Tập đoàn Samsung |
30.000 |
30.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.573.470 |
3.119.743 |
5.453.727 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
3.663.324 |
731.101 |
2.932.223 |
2 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
742.424 |
702.613 |
39.811 |
3 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
32.186 |
32.186 |
|
4 |
Chi sự nghiệp ván hoá thông tin, thể dục thể thao |
235.862 |
214.502 |
21.360 |
5 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
70.627 |
59.327 |
11.300 |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
421.585 |
82.253 |
339.332 |
7 |
Sự nghiệp kinh tế |
1.154.845 |
545.834 |
609.011 |
|
Trong đó: chi cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận trích lục bản đồ từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
21.000 |
21.000 |
|
8 |
Chi quản lý hành chính |
1.705.781 |
578.639 |
1.127.142 |
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
206.939 |
8.750 |
198.189 |
10 |
Chi quốc phòng an ninh địa phương |
242.121 |
93.083 |
149.038 |
11 |
Chi khác của ngân sách |
97.776 |
71.454 |
26.322 |
III |
Dự phòng ngân sách |
382.562 |
190.000 |
192.562 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Chi trả nợ gốc và lãi, phí vay do chính quyền địa phương vay |
38.533 |
7.703 |
30.830 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
655.837 |
216.044 |
439.793 |
B |
Chi chương trình, đề án, dự án và nhiệm vụ khác từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu |
2.059.952 |
2.059.952 |
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm
theo Nghị quyết số: 198/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng số chi ngân sách khối tỉnh |
Trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
Số được chi từ ngân sách nhà nước |
Trong đó |
||||||||
Quản lý hành chính |
Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình, văn hóa thông tin và thể thao du lịch |
Chi đảm bảo xã hội |
Sự nghiệp kinh tế và đơn vị sự nghiệp khác |
Sự nghiệp Quốc phòng an ninh |
Chi khác của ngân sách |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
3.137.029 |
17.286 |
3.119.743 |
578.639 |
731.101 |
702.613 |
32.186 |
273.829 |
82.253 |
554.584 |
93.083 |
71.454 |
I |
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
1.991.831 |
15.205 |
1.976.626 |
370.208 |
597.591 |
396.094 |
32.186 |
186.840 |
82.253 |
311.454 |
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội - Hội đồng nhân dân tỉnh |
32.729 |
152 |
32.577 |
32.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
66.857 |
312 |
66.545 |
65.944 |
- |
|
|
|
|
601 |
|
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
8.303 |
90 |
8.213 |
6.262 |
|
|
|
1.951 |
|
|
|
|
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
156.068 |
1.544 |
154.524 |
52.213 |
|
- |
- |
- |
- |
102.311 |
- |
|
|
Trong đó: Kinh phí chi từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ |
9.380 |
|
9.380 |
|
|
|
|
|
|
9.380 |
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11.964 |
199 |
11.765 |
8.281 |
- |
|
|
|
|
3.484 |
|
|
7 |
Sở Tư pháp |
21.924 |
179 |
21.745 |
14.989 |
|
- |
- |
- |
- |
6.756 |
- |
- |
8 |
Sở Công Thương |
24.221 |
270 |
23.951 |
11.565 |
- |
- |
- |
- |
- |
12.386 |
|
- |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
42.629 |
129 |
42.500 |
10.314 |
- |
- |
32.186 |
- |
- |
- |
- |
_ |
10 |
Sở Tài chính |
22.251 |
210 |
22.041 |
21.841 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
12.403 |
154 |
12.249 |
11.781 |
- |
|
|
|
|
468 |
|
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
83.903 |
224 |
83.679 |
6.566 |
1.886 |
- |
- |
- |
- |
75.227 |
- |
- |
13 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
4.901 |
74 |
4.827 |
4.827 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
543.901 |
4.585 |
539.316 |
11.140 |
528.176 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Sở Y tế |
408.817 |
4.236 |
404.581 |
12.787 |
|
391.794 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
134.699 |
894 |
133.805 |
12.857 |
30.717 |
4.300 |
|
|
82.253 |
3.678 |
|
|
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
181.729 |
779 |
180.950 |
8.436 |
33.752 |
- |
- |
138.762 |
- |
- |
- |
- |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
95.103 |
307 |
94.796 |
13.564 |
- |
- |
- |
- |
- |
81.232 |
- |
|
19 |
Sở Thông tin và Thông tin |
52.034 |
163 |
51.871 |
5.744 |
|
- |
- |
46.127 |
- |
- |
- |
- |
20 |
Sở Nội vụ |
46.836 |
306 |
46.530 |
30.236 |
2.711 |
- |
- |
- |
- |
13.583 |
- |
- |
21 |
Thanh tra tỉnh |
10.439 |
141 |
10.298 |
10.298 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Ban Dân tộc |
12.163 |
75 |
12.088 |
12.088 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
15.821 |
174 |
15.647 |
5.404 |
149 |
- |
- |
- |
- |
10.094 |
- |
- |
24 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
2.136 |
8 |
2.128 |
494 |
|
|
|
|
|
1.634 |
|
|
II |
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ |
93.835 |
526 |
93.309 |
36.902 |
2.002 |
- |
- |
7.759 |
- |
26.646 |
- |
20.000 |
1 |
Mặt trận Tổ quốc |
9.963 |
82 |
9.881 |
9.121 |
|
|
|
|
|
760 |
|
|
2 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
8.131 |
91 |
8.040 |
8.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
9.378 |
100 |
9.278 |
9.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nông dân |
7.976 |
72 |
7.904 |
7.904 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2.601 |
42 |
2.559 |
2.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Liên minh các hợp tác xã |
11.863 |
36 |
11.827 |
|
2.002 |
|
|
|
|
9.825 |
- |
|
7 |
Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật tỉnh |
1.847 |
7 |
1.840 |
|
|
|
|
|
|
1.840 |
|
|
8 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
464 |
|
464 |
|
|
|
|
|
|
464 |
|
|
8 |
Hội Văn học nghệ thuật |
7.785 |
26 |
7.759 |
|
|
|
|
7.759 |
|
|
|
|
9 |
Hội Nhà báo |
2.210 |
16 |
2.194 |
|
|
|
|
|
|
2.194 |
|
|
10 |
Hội Luật gia |
173 |
|
173 |
|
|
|
|
|
|
173 |
|
|
11 |
Hội Chữ thập đỏ |
5.173 |
22 |
5.151 |
|
|
|
|
|
|
5.151 |
|
|
12 |
Hội Người cao tuổi |
416 |
|
416 |
|
|
|
|
|
|
416 |
|
|
13 |
Hội Người mù |
437 |
|
437 |
|
|
|
|
|
|
437 |
|
|
14 |
Hội đông y |
1.809 |
32 |
1.777 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.777 |
|
|
15 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
404 |
|
404 |
|
|
|
|
|
|
404 |
|
|
16 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
172 |
|
172 |
|
|
|
|
|
|
172 |
|
|
17 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em |
284 |
|
284 |
|
|
|
|
|
|
284 |
|
|
18 |
Hội Khuyến học |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
19 |
Hội Hữu nghị Việt lào |
730 |
|
730 |
|
|
|
|
|
|
730 |
|
|
20 |
Hội Làm vườn |
515 |
|
515 |
|
|
|
|
|
|
515 |
|
|
21 |
Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
340 |
|
340 |
|
|
|
|
|
|
340 |
|
|
22 |
Hội doanh nghiệp |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
23 |
Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
164 |
|
164 |
|
|
|
|
|
|
164 |
|
|
24 |
Hỗ trợ các hội, trích kết quả thanh tra, hỗ trợ khác |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
III |
KHỐI TỈNH ỦY |
185.180 |
603 |
184.577 |
141.529 |
- |
23.145 |
- |
19.903 |
- |
|
- |
- |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
42.539 |
158 |
42.381 |
42.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
23.338 |
63 |
23.275 |
23.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
7.565 |
51 |
7.515 |
7.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
39.091 |
84 |
39.008 |
39.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
7.578 |
48 |
7.531 |
7.531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
9.639 |
69 |
9.570 |
9.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên |
7.950 |
49 |
7.901 |
7.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Báo Thái Nguyên |
22.726 |
40 |
22.686 |
2.783 |
|
|
|
19.903 |
|
|
|
|
9 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe |
24.754 |
42 |
24.712 |
1.567 |
|
23.145 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
582.808 |
952 |
581.856 |
30.000 |
131.508 |
- |
- |
59.327 |
- |
216.484 |
93.083 |
51.454 |
1 |
Nhà khách Ủy ban nhân dân tỉnh |
1.528 |
23 |
1.505 |
|
|
|
|
|
|
1.505 |
|
|
2 |
Trung tâm Thông tin |
9.403 |
53 |
9.350 |
|
|
|
|
|
|
9.350 |
|
|
3 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
59.584 |
257 |
59.327 |
|
|
|
|
59.327 |
|
|
|
|
5 |
Trường Chính trị tỉnh |
13.812 |
- |
13.812 |
|
13.812 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường Cao đẳng Thái Nguyên |
69.161 |
619 |
68.542 |
|
68.542 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường Cao đẳng Y tế |
638 |
- |
638 |
|
638 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
18.953 |
|
18.953 |
|
|
|
|
|
|
18.953 |
|
|
10 |
Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
2.403 |
|
2.403 |
|
|
|
|
|
|
2.403 |
|
|
11 |
Tiểu ban quản lý Quy hoạch Dự án Sông Cầu |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
12 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh Thái Nguyên |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
13 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-07D thuộc Công ty Cổ phần hợp kim sắt gang thép Thái Nguyên |
211 |
|
211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
211 |
14 |
Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ giới (Trung tâm 20-05D) |
267 |
|
267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
267 |
15 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-03D thuộc Công ty cổ phần quốc tế Thái Việt |
309 |
|
309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
309 |
16 |
Công ty Cổ phần vận tải Thái Nguyên (Trung tâm 20-06D) |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
17 |
Công ty CP Đầu tư công nghệ Langbiang (Trung tâm 20-08D) |
237 |
|
237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
237 |
18 |
Công an tỉnh |
23.083 |
|
23.083 |
- |
1.000 |
|
|
|
|
|
22.083 |
|
19 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
85.000 |
|
85.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
71.000 |
|
20 |
Hỗ trợ 1 số đơn vị khác |
49.880 |
- |
49.880 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
49.880 |
|
- Đối ứng dự án |
40.000 |
|
40.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê) |
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
- Tòa án tỉnh |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
- Cục Thi hành án tinh |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
- Liên đoàn Lao động tỉnh |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
- Công đoàn Viên chức tỉnh |
180 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
- Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề) |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
- Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên - Kinh phí đấu nối, sửa chữa các tuyến thu gom nước thải từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
21 |
Kinh phí thực hiện dịch vụ công ích thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông nghiệp |
124.773 |
|
124.773 |
|
|
|
|
|
|
124.773 |
|
|
- |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khai thác thủy lợi Thái Nguyên |
|
|
119.799 |
|
|
|
|
|
|
119.799 |
|
|
- |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Nam Sông Thương |
|
|
4.974 |
|
|
|
|
|
|
4.974 |
|
|
22 |
Kinh phí chương trình, đề án, dự án của tỉnh |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
23 |
Kinh phí hỗ trợ trực tiếp người trồng lúa từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NĐ 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ |
9.380 |
|
9.380 |
|
|
|
|
|
|
9.380 |
|
|
24 |
Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
63.516 |
|
63.516 |
30.000 |
33.516 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
BẢO HIỂM Y TẾ |
283.374 |
|
283.374 |
|
|
283.374 |
|
|
|
|
|
|
SỐ
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC
TỈNH NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số: 198/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Thu NS huyện hưởng theo phân cấp |
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm 2021 chuyển sang |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Chi từ tiền bảo vệ lớp đất mặt |
Tổng thu bổ sung cân đối từ ngân sách tỉnh |
Tổng chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã |
Trong đó |
|||
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Chi trả lãi vay |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
Dự phòng ngân sách |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng số |
6.835.100 |
6.200.290 |
470.623 |
25.500 |
15.120 |
3.620.378 |
10.331.911 |
4.046.945 |
30.830 |
2.932.223 |
192.562 |
1 |
TP Thái Nguyên |
2.644.100 |
2.391.325 |
213.679 |
5.500 |
|
98.914 |
2.709.418 |
1.307.195 |
30.830 |
533.008 |
48.828 |
2 |
TP Sông Công |
723.100 |
659.600 |
29.418 |
|
6.500 |
168.041 |
863.559 |
460.000 |
|
148.894 |
16.228 |
3 |
Thị xã Phổ Yên |
1.900.800 |
1.693.500 |
116.286 |
2.000 |
3.000 |
315.651 |
2.130.437 |
1.312.500 |
|
338.814 |
39.395 |
4 |
Huyện Định Hoá |
54.220 |
50.250 |
14.392 |
|
70 |
540.588 |
605.300 |
6.750 |
|
319.328 |
11.585 |
5 |
Huyện Đại Từ |
248.820 |
230.420 |
27.106 |
5.000 |
4.500 |
688.490 |
955.516 |
93.000 |
|
420.031 |
18.018 |
6 |
Huyện Phú Lương |
80.090 |
71.910 |
10.634 |
1.500 |
|
423.699 |
507.743 |
13.500 |
|
262.585 |
9.718 |
7 |
Huyện Phú Bình |
923.000 |
859.500 |
17.646 |
|
1.000 |
546.607 |
1.424.753 |
750.000 |
|
328.001 |
27.571 |
8 |
Huyện Võ Nhai |
204.680 |
53.055 |
18.706 |
3.000 |
|
461.527 |
536.288 |
9.000 |
|
314.395 |
10.090 |
9 |
Huyện Đồng Hỷ |
56.290 |
190.730 |
22.756 |
8.500 |
50 |
376.860 |
598.896 |
95.000 |
|
267.166 |
11.129 |
NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số: 198/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
Tổng số |
2 059 952 |
1 960 883 |
99 069 |
I |
Hỗ trợ vốn đầu tư |
1 960 883 |
1 960 883 |
|
1 |
Vốn ngoài nước |
355 200 |
355 200 |
|
2 |
Vốn trong nước |
1 605 683 |
1 605 683 |
|
II |
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp |
99 069 |
|
99 069 |
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số: 198/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
I |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
18.000.000 |
1 |
Thu nội địa |
15.660.000 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
2.340.000 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
17.930.386 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
15.155.675 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.304.088 |
|
Bổ sung cân đối |
244.136 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
2.059.952 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
470.623 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
18.263.886 |
1 |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
16.203.934 |
- |
Chi đầu tư phát triển |
6.552.532 |
- |
Chi thường xuyên |
8.573.470 |
- |
Chi tao nguồn, điều chỉnh tiền lương |
655.837 |
- |
Chi trả nợ gốc, lãi và phí vay do chính quyền địa phương vay |
38.533 |
- |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
- |
Dư phòng ngân sách |
382.562 |
2 |
Chi chương trình mục tiêu |
2.059.952 |
IV |
Bội chi ngân sách địa phương |
333.500 |
V |
Tổng mức vay của ngân sách địa phương |
333.500 |
KẾ
HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số: 198/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
A |
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4.546.703 |
B |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
333.500 |
C |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ |
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
523.859 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
12 |
1 |
Vay trong nước |
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
523.859 |
II |
Tổng mức vay trong năm |
333.500 |
III |
Trả nợ gốc vay trong năm |
26.200 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
26.200 |
- |
Vay trong nước |
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
26.200 |
|
Trong đó: Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc, dự án phát triển tổng hợp đô thị động lực (đơn vị trả: Thành phố Thái Nguyên) |
20.300 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
26.200 |
- |
Bội thu ngân sách địa phương |
26.200 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
831.159 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
18% |
Ghi chú: Không bao gồm Dự án Năng lượng nông thôn 2 (RE II)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.