HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 191/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 02 tháng 6 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 500/BC-KTNS ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung 11 công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh, trong đó:
1. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực ... (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 09 dự án, diện tích đất thu hồi 337.206 m2.
2. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư; chợ;... (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013): 02 dự án, diện tích đất thu hồi 15.751 m2.
(có 01 Biểu chi tiết kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề lần thứ mười hai thông qua ngày 02 tháng 6 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 191/NQ-HĐND ngày 02/6/2023
của HĐND tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) |
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
Nguồn vốn thực hiện |
||||||||
Tổng diện tích thu hồi đất (m2) |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD) |
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư |
Nguồn vốn |
|||||||
Đất ruộng lúa 2 vụ |
Đất ruộng lúa 01 vụ |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||
|
Tổng |
|
352.957 |
55.658 |
- |
- |
104.301 |
- |
- |
192.999 |
- |
- |
- |
I |
Thành phố Sơn La |
|
38.591 |
14.973 |
- |
- |
390 |
- |
- |
23.229 |
- |
- |
- |
1 |
Dự án Xây dựng xuất tuyến đường dây 22kV và 35kV TBA 110kV Sơn La 2 |
Xã Chiềng Cọ, Hua La, phường Chiềng Cơi, Chiềng An, Quyết Tâm, Chiềng Lề, Tô Hiệu |
8.806,8 |
550 |
|
|
389,6 |
|
|
7.867,2 |
Điểm b |
1850 QĐ-EVNNPC ngày 05/8/2022 của của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
Tín dụng thương mại và khấu hao cơ bản |
2 |
Dự án Trường mầm non Chiềng Đen, thành phố Sơn La |
Xã Chiềng Đen |
8.328,1 |
|
|
|
|
|
|
8.328,1 |
Điểm c |
99 NQ-HĐND ngày 03/10/2022 của HĐND thành phố;
2365 QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND thành phố |
Ngân sách thành phố |
3 |
Dự án mở rộng Công viên Đông Sên - cổng, tường rào trường mầm non Chiềng Cơi và Trạm Y tế Chiềng Cơi |
Phường Chiềng Cơi |
7.423 |
7.423 |
|
|
|
|
|
|
Điểm c |
99 NQ-HĐND ngày 03/10/2022 của HĐND thành phố; 2365 QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND thành phố
|
Ngân sách thành phố |
4 |
Dự án tiêu thoát nước chống ngập úng tại bản Giáng, xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La |
Xã Chiềng Đen |
7.800 |
1.000 |
|
|
|
|
|
6.800 |
Điểm b |
516 QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách tỉnh |
5 |
Dự án nút giao đường ngõ tổ 1, phường Chiềng Lề (cạnh Kho bạc nhà nước Sơn La), đấu nối vào lô số 5, kè suối Nậm La |
Phường Chiềng Lề |
233,4 |
|
|
|
|
|
|
233,4 |
Điểm b |
548 QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND thành phố |
Ngân sách thành phố (nguồn thu tiền sử dụng đất) |
6 |
Dự án hạ tầng khu dân cư tiếp giáp Khu dân cư 1A và Công ty Điện lực thành phố |
Phường Chiềng Cơi |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
Điểm b |
99 NQ-HĐND ngày 03/10/2022 của HĐND thành phố |
Ngân sách thành phố |
II |
Huyện Sốp Cộp |
|
25.906 |
207 |
- |
- |
703 |
- |
- |
24.997 |
- |
- |
- |
Xã Mường Lạn |
5.844,5 |
|
|
|
|
|
|
5.844,5 |
Điểm b |
2345 QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Sốp Cộp |
Ngân sách huyện |
||
Dự án đường giao thông từ bản Tông Hùm đến Huổi Pót xã Mường Và, huyện Sốp Cộp |
Xã Mường Và |
20.061,9 |
206,7 |
|
|
702,9 |
|
|
19.152,3 |
Điểm b |
2345 QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Sốp Cộp |
Ngân sách huyện |
|
III |
Huyện Yên Châu |
|
40.748 |
35.823 |
- |
- |
84 |
- |
- |
4.841 |
- |
- |
- |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch cho một số cơ quan nhà nước trên địa bàn huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La (giai đoạn 1) |
Xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu |
40.000 |
35.775 |
|
|
|
|
|
4.225 |
Điểm b |
186 NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh |
Ngân sách tỉnh, ngân sách huyện |
10 |
Xây dựng xuất tuyến đường dây 35kV sau TBA 110kV Yên Châu |
Xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu |
748 |
48 |
|
|
84 |
|
|
616 |
Điểm b |
2485 QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 |
Tín dụng thương mại và khấu hao cơ bản |
IV |
Huyện Vân Hồ |
|
247.712 |
4.655,4 |
- |
- |
103.124,1 |
- |
- |
139.932 |
- |
- |
- |
11 |
Thủy điện Suối Tân 3 |
Các xã: Mường Men, Chiềng Yên, Quang Minh |
247.712 |
4.655,4 |
|
|
103.124,1 |
|
|
139.932 |
Điểm b |
2766 QĐ-UBND ngày 28/12/2022 |
Doanh nghiệp |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.