HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2011/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 19 tháng 7 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CÔNG LẬP TỈNH BẮC GIANG TỪ NĂM HỌC 2011- 2012 ĐẾN NĂM HỌC 2014- 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014- 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP;
Xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học công lập tỉnh Bắc Giang từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa Xã hội, HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học công lập của tỉnh từ năm học 2011- 2012 đến năm học 2014- 2015 như sau:
1. Học phí hệ đào tạo chính quy: Mức thu bằng 60% mức trần học phí quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP (Chi tiết theo biểu 1, 2 đính kèm).
2. Học phí đối với sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên: Mức thu do cơ sở dạy nghề thoả thuận với người học nghề nhưng không được cao hơn mức thu học phí đối với trung cấp nghề nêu tại Khoản 1, Điều này.
3. Học phí đào tạo theo phương thức giáo dục thường xuyên: Mức thu do đơn vị quyết định theo nguyên tắc đủ bù đắp chi phí nhưng không quá 150% mức học phí chính quy cùng cấp học và cùng nhóm nghề đào tạo nêu tại Khoản 1, Điều này.
4. Việc miễn, giảm học phí thực hiện theo quy định hiện hành.
5. Thủ trưởng cơ sở đào tạo căn cứ vào đặc điểm và yêu cầu phát triển của ngành đào tạo, hoàn cảnh của học sinh, sinh viên, quy định mức học phí cụ thể đối với từng loại đối tượng và ngành nghề đào tạo, nhưng không vượt quá mức thu do HĐND tỉnh quy định tại Khoản 1, 2, 3, Điều này.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua; bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị quyết này.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Trong quá trình thực hiện, nếu cần điều chỉnh, bổ sung, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định.
Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Uỷ ban MTTQ và các đoàn thể nhân dân giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khoá XVII, Kỳ họp thứ hai thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 1
BIỂU MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP, CAO ĐẲNG
(Kèm theo Nghị quyết số:19/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: 1.000đ/tháng/học sinh, sinh viên
Nhóm ngành |
Năm học 2011-2012 |
Năm học 2012-2013 |
Năm học 2013-2014 |
Năm học 2014-2015 |
||||
TC |
CĐ |
TC |
CĐ |
TC |
CĐ |
TC |
CĐ |
|
Khoa học xã hội, kinh tế; nông, lâm, thủy sản |
150 |
170 |
180 |
200 |
200 |
230 |
230 |
260 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
170 |
190 |
200 |
230 |
240 |
270 |
270 |
310 |
Y dược |
190 |
220 |
240 |
270 |
290 |
330 |
340 |
380 |
Biểu số 2
BIỂU MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI TRUNG CẤP NGHỀ, CAO ĐẲNG NGHỀ
(Kèm theo Nghị quyết số:19/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: 1.000đ/tháng/học sinh, sinh viên
Tên mã nghề |
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
||||
TCN |
CĐN |
TCN |
CĐN |
TCN |
CĐN |
TCN |
CĐN |
|
Báo chí và thông tin; pháp luật |
130 |
140 |
140 |
150 |
140 |
160 |
150 |
170 |
Toán và thống kê |
130 |
140 |
140 |
160 |
150 |
160 |
160 |
170 |
Nhân văn; khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội |
140 |
150 |
150 |
160 |
160 |
170 |
170 |
180 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
160 |
190 |
170 |
200 |
180 |
210 |
190 |
220 |
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
180 |
190 |
190 |
200 |
200 |
220 |
210 |
230 |
Nghệ thuật |
200 |
220 |
210 |
230 |
220 |
250 |
240 |
260 |
Sức khỏe |
200 |
220 |
220 |
230 |
230 |
250 |
240 |
260 |
Thú y |
220 |
240 |
230 |
250 |
250 |
260 |
260 |
280 |
Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến |
220 |
250 |
230 |
260 |
250 |
280 |
260 |
290 |
An ninh, quốc phòng |
240 |
260 |
260 |
280 |
270 |
290 |
290 |
310 |
Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật |
260 |
280 |
270 |
300 |
290 |
320 |
310 |
340 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường |
260 |
290 |
280 |
310 |
300 |
320 |
310 |
340 |
Khoa học tự nhiên |
270 |
290 |
290 |
310 |
300 |
330 |
320 |
350 |
Khác |
280 |
300 |
290 |
320 |
310 |
340 |
330 |
360 |
Dịch vụ vận tải |
310 |
340 |
320 |
360 |
340 |
380 |
360 |
400 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.