HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 189/2022/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 26 tháng 4 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 191/BC-VHXH ngày 23 tháng 4 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này quy định nội dung chi và mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo; các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi theo quy định.
Điều 3. Nội dung chi và mức chi
1. Nội dung chi và mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi gồm thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi tuyển sinh đầu cấp; thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh các môn văn hóa; coi thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia trung học phổ thông; thi nghề phổ thông; thi khảo sát, thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia: quy định tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này.
2. Nội dung chi và mức chi cho công tác tập huấn, bồi dưỡng các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, dự thi cấp khu vực trong nước: quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này.
3. Ngoài các kỳ thi và nhiệm vụ quy định tại Nghị quyết này, các cơ quan quản lý giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục và đào tạo căn cứ tình hình ngân sách, nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị và nội dung cụ thể để chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn, mức chi tối đa không vượt quá 60% mức chi quy định tại Nghị quyết này.
1. Nội dung chi và mức chi quy định tại Điều 3 Nghị quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
2. Các nội dung không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII, Kỳ họp thứ Bảy nhất trí thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2022; có hiệu lực từ ngày 06 tháng 5 năm 2022 và thay thế Nghị quyết số 253/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia./.
|
CHỦ
TỊCH |
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC CHUẨN
BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI GỒM THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; THI
TUYỂN SINH ĐẦU CẤP; THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA; COI
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; THI NGHỀ PHỔ THÔNG;
THI KHẢO SÁT, THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI
CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 189/2022/NQ-HĐND ngày 26
tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
1 |
Chi công tác ra đề thi |
|
|
a |
Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
- Chủ trì |
đồng/người/ngày |
600.000 |
|
- Thành viên |
đồng/người/ngày |
420.000 |
b |
Chi ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận |
|
|
|
- Thi tuyển sinh đầu cấp; thi nghề phổ thông; thi khảo sát, thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông; |
đồng/đề |
600.000 |
|
- Thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông chuyên; thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh các môn văn hóa; thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia |
đồng/đề |
1.000.000 |
c |
Chi ra đề thi chính thức và dự bị (Soạn thảo, thẩm định, phản biện) có kèm theo đáp án, biểu điểm (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi nói gồm 10 chủ đề) |
đồng/người/ngày |
600.000 |
d |
Chi tiền công thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
- Chủ tịch/Trưởng ban |
đồng/người/ngày |
600.000 |
|
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
đồng/người/ngày |
540.000 |
|
- Ủy viên, thư ký, công an, bảo vệ vòng trong 24/24h |
đồng/người/ngày |
420.000 |
|
- Ủy viên, thư ký, công an, nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài |
đồng/người/ngày |
230.000 |
2 |
Chi công tác xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
a |
Chi xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
- Chủ trì |
đồng/người/ngày |
600.000 |
|
- Thành viên |
đồng/người/ngày |
420.000 |
b |
Chi soạn thảo câu hỏi thô |
đồng/câu |
70.000 |
c |
Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi |
đồng/câu |
60.000 |
d |
Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm |
đồng/câu |
50.000 |
đ |
Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi |
đồng/câu |
35.000 |
e |
Chi rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa |
đồng/câu |
10.000 |
g |
Chi thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
- Chủ trì |
đồng/người/ngày |
600.000 |
|
- Thành viên |
đồng/người/ngày |
420.000 |
3 |
Chi công tác in, sao đề thi (Tiền công cho Hội đồng/Ban in sao đề thi) |
|
|
|
- Chủ tịch/Trưởng ban |
đồng/người/ngày |
600.000 |
|
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
đồng/người/ngày |
540.000 |
|
- Ủy viên, thư ký làm việc cách ly; nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly |
đồng/người/ngày |
420.000 |
|
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài |
đồng/người/ngày |
230.000 |
|
|
||
1 |
Chi tiền công cho các thành viên Ban chỉ đạo thi, các Hội đồng/Ban |
|
|
a |
Ban Chỉ đạo thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
|
- Trưởng Ban |
đồng/người/ngày |
600.000 |
|
- Phó Trưởng Ban |
đồng/người/ngày |
540.000 |
|
- Ủy viên; Thư ký |
đồng/người/ngày |
420.000 |
|
- Nhân viên phục vụ |
đồng/người/ngày |
230.000 |
b |
Hội đồng thi |
|
|
|
- Chủ tịch |
đồng/người/ngày |
600.000 |
|
- Phó Chủ tịch |
đồng/người/ngày |
540.000 |
|
- Ủy viên |
đồng/người/ngày |
420.000 |
c |
Ban Thư ký Hội đồng thi |
|
|
|
- Trưởng Ban |
đồng/người/ngày |
600.000 |
|
- Phó Trưởng Ban |
đồng/người/ngày |
540.000 |
|
- Ủy viên |
đồng/người/ngày |
420.000 |
d |
Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
- Chủ tịch/Trưởng ban |
đồng/người/ngày |
600.000 |
|
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
đồng/người/ngày |
540.000 |
|
- Trưởng Điểm thi |
đồng/người/ngày |
500.000 |
|
- Phó Trưởng Điểm thi |
đồng/người/ngày |
460.000 |
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi/cán bộ giám sát, kỹ thuật viên |
đồng/người/ngày |
420.000 |
|
- Công an, bảo vệ, y tế, nhân viên phục vụ, kiểm soát viên quân sự |
đồng/người/ngày |
230.000 |
đ |
Ban/Tổ vận chuyển đề thi |
|
|
|
- Trưởng Ban/Tổ trưởng |
đồng/người/ngày |
500.000 |
|
- Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi |
đồng/người/ngày |
300.000 |
e |
Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
- Trưởng Ban/Tổ trưởng |
đồng/người/ngày |
600.000 |
|
- Phó Trưởng ban/Tổ phó |
đồng/người/ngày |
540.000 |
|
- Ủy viên, thư ký, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly |
đồng/người/ngày |
420.000 |
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài |
đồng/người/ngày |
230.000 |
g |
Hội đồng/Ban chấm thi, Hội đồng/Ban phúc khảo, Hội đồng/Ban chấm thẩm định |
|
|
|
- Chủ tịch/Trưởng ban |
đồng/người/ngày |
600.000 |
|
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
đồng/người/ngày |
540.000 |
|
- Ủy viên, thư ký, giám sát, kỹ thuật viên |
đồng/người/ngày |
420.000 |
|
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế |
đồng/người/ngày |
230.000 |
2 |
Công an trực, bảo vệ đề thi, bài thi 24 giờ/ngày trước khi bàn giao cho các ban (in sao, coi thi, làm phách, chấm thi) |
đồng/người/ngày |
230.000 |
3 |
Chi tiền công cho người chấm thi, phúc khảo, chấm thẩm định bài thi tự luận, bài thi trắc nghiệm, bài thi thực hành, bài thi nói, bài thi tin học |
|
|
a |
Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học |
đồng/người/ngày |
500.000 |
b |
Chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm; chấm phúc khảo bài thi tự luận |
đồng/người/ngày |
500.000 |
c |
Chấm thẩm định bài thi tự luận |
đồng/người/ngày |
500.000 |
TIỀN CÔNG CHO CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA TRƯỚC, TRONG VÀ SAU THI (Áp dụng cho thanh tra kiêm nhiệm; trường hợp thanh tra viên chỉ áp dụng cho kỳ thi tổ chức vào thứ bảy, chủ nhật) |
|
|
|
1 |
Trưởng Đoàn thanh tra |
đồng/người/ngày |
600.000 |
2 |
Phó Trưởng Đoàn thanh tra |
đồng/người/ngày |
500.000 |
3 |
Thanh tra viên độc lập |
đồng/người/ngày |
500.000 |
4 |
Đoàn viên thanh tra |
đồng/người/ngày |
420.000 |
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC TẬP
HUẤN, BỒI DƯỠNG CÁC ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA, DỰ THI CẤP
KHU VỰC TRONG NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 189/2022/NQ-HĐND
ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
I |
TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG CÁC ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA |
|
|
1 |
Chi tiền công người phụ trách lớp |
đồng/người/ngày |
420.000 |
2 |
Chi biên soạn và giảng dạy lý thuyết, dạy thực hành |
|
|
a |
Chi biên soạn và giảng dạy lý thuyết cho giáo viên có trình độ đại học |
đồng/tiết |
250.000 |
b |
Chi biên soạn và giảng dạy thực hành cho giáo viên có trình độ đại học |
đồng/tiết |
280.000 |
c |
Chi biên soạn và giảng dạy lý thuyết, dạy thực hành cho chuyên gia là giảng viên, giáo sư, tiến sỹ |
đồng/tiết |
370.000 |
II |
TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG CÁC ĐỘI TUYỂN DỰ THI KHU VỰC TRONG NƯỚC |
|
|
|
Chi tiền cho giáo viên dạy tập huấn, bồi dưỡng đội tuyển tham dự thi dành cho học sinh lớp 10, lớp 11 |
đồng/tiết |
250.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.