HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 182/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI VÀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 75/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2021 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2713/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và điều chỉnh một số nội dung tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 225/BC-HĐND ngày 29 tháng, 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và điều chỉnh một số nội dung tại Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh, tổng số 91 công trình, dự án với diện tích 299,36 ha, kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng là 327.541.080.880 đồng (ngân sách tỉnh: 41.371.996.000 đồng, ngân sách cấp huyện: 149.444.381.880 đồng và nguồn vốn khác: 136.724.703.000 đồng). Cụ thể:
(1) Huyện Đak Đoa: 20 công trình, dự án với diện tích 25,98 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 8.448.000.000 đồng (ngân sách huyện, ngân sách Trung ương và vốn ngành điện).
(2) Huyện Chư Păh: 01 công trình, dự án với diện tích 13,53 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 40.000.000.000 đồng (ngân sách tỉnh và ngân sách huyện).
(3) Huyện Đức Cơ: 23 công trình, dự án với diện tích 22,98 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 9.708.885.500 đồng (ngân sách huyện, ngân sách Trung ương và vốn ngành điện).
(4) Huyện Kông Chro: 01 công trình, dự án với diện tích 4,44 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 4.852.734.000 đồng (ngân sách tỉnh).
(5) Huyện Chư Prông: 01 công trình, dự án với diện tích 1,50 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 11.145.000.000 đồng (vốn ngành điện).
(6) Huyện Ia Pa: 03 công trình, dự án với diện tích 36,33 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 21.560.000.000 đồng (ngân sách Trung ương).
(7) Huyện Ia Grai: 02 công trình, dự án với diện tích 8,19 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 33.300.000.000 đồng (ngân sách huyện, vốn ngành điện).
(8) Huyện Kbang: 04 công trình, dự án với diện tích 30,49 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 13.730.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, ngân sách Trung ương).
(9) Huyện Chư Sê: 04 công trình, dự án với diện tích 12,97 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 16.498.413.000 đồng (ngân sách Trung ương, vốn ngành điện và nguồn vay ngân hàng thế giới).
(10) Huyện Mang Yang: 09 công trình, dự án với diện tích 62,27 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 40.456.000.000 đồng (ngân sách huyện, ngân sách Trung ương).
(11) Thị xã An Khê: 04 công trình, dự án với diện tích 17,12 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 28.483.000.000 đồng (ngân sách thị xã, ngân sách Trung ương và vốn ngành điện).
(12) Huyện Krông Pa: 04 công trình, dự án với diện tích 6,3 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 18.120.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, ngân sách Trung ương, tỉnh phân cấp cho huyện đầu tư và vốn chỉnh trang đô thị).
(13) Thành phố Pleiku: 03 công trình, dự án với diện tích 0,08 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 25.694.068.380 đồng (ngân sách thành phố, ngân sách trung ương).
(14) Huyện Phú Thiện: 04 công trình, dự án với diện tích 3,40 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 3.588.000.000 đồng (ngân sách huyện, vốn ngành điện).
(15) Thị xã Ayun Pa: 01 công trình, dự án với diện tích 6,35 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 13.294.980.000 đồng (ngân sách thị xã, ngân sách Trung ương).
(16) Huyện Chư Pưh: 06 công trình, dự án với diện tích 24,3 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 1.900.000.000 đồng (ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, ngân sách Trung ương, ngân sách huyện và vốn ngành điện).
(17) Thu hồi đất để thực hiện dự án đường liên huyện Mang Yang - Ia Pa, đường Tỉnh 669 và đường từ thành phố Pleiku đi trung tâm huyện Đak Đoa là 23,13 ha, trong đó: tại huyện Mang Yang 7,83 ha, thị xã An Khê 1,6 ha, huyện Kbang: 0,8 ha, thành phố Pleiku: 4,6 ha, huyện Đak Đoa: 8,3 ha, tổng kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng là 36.762.000.000 đồng.
(Kèm theo Phụ lục).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các cơ quan chức năng giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 182/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Tên công trình dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng |
Cơ sở thực hiện |
Dự kiến số tiền bồi thường giải phóng mặt bằng (đồng) |
Ghi chú |
|||
Tổng cộng |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Nguồn vốn khác |
|
||||||
|
25,98 |
|
|
8.448.000.000 |
2.800.000.000 |
5.278.000.000 |
370.000.000 |
|
||
1 |
Hoàn thiện lưới điện khu vực huyện Đak Đoa năm 2022 |
Các xã: Kon Gang và Hneng |
0,46 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 416/QĐ-HĐTV ngày 04/6/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung |
50.000.000 |
|
|
50.000.000 |
Vốn ngành điện |
2 |
Khai thác tải sau trạm biến áp 110kV Đak Đoa - Giai đoạn 1 (đường dây trung áp cấp điện xã Hneng) |
Các xã: Kon Gang và Hneng |
2,04 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 857/QĐ-HĐTV ngày 10/11/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung |
100.000.000 |
|
|
100.000.000 |
Vốn ngành điện |
3 |
Trụ sở HĐND và UBND xã Glar |
Xã Glar |
1,22 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa Quyết định số 3068a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa |
310.000.000 |
|
310.000.000 |
|
|
4 |
Đường quy hoạch trung tâm xã Glar |
Xã Glar |
3,25 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa Quyết định số 3064a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa |
815.000.000 |
|
815.000.000 |
|
|
5 |
Đường Lê Lợi |
Thị trấn Đak Đoa |
0,24 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện Đak Đoa Quyết định số 3066a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa |
550.000.000 |
|
550.000.000 |
|
|
6 |
Đường Duy Tân |
Thị trấn Đak Đoa |
0,78 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa |
1.020.000.000 |
|
1.020.000.000 |
|
|
7 |
Đường Trần Phú |
Thị trấn Đak Đoa |
0,69 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa |
550.000.000 |
|
550.000.000 |
|
|
8 |
Đường Sư Vạn Hạnh |
Thị trấn Đak Đoa |
0,51 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa Quyết định số 3069a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa |
460.000.000 |
|
460.000.000 |
|
|
9 |
Đường quy hoạch thị trấn (đoạn cuối đường Trần Phú - Wừu) |
Thị trấn Đak Đoa |
0,15 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa Quyết định số 3067a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa |
210.000.000 |
|
210.000.000 |
|
|
10 |
Đường Âu Cơ |
Thị trấn Đak Đoa |
0,70 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa Quyết định số 3070a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa |
420.000.000 |
|
420.000.000 |
|
|
11 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Thị trấn Đak Đoa |
0,28 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa Quyết định số 3063a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa |
368.000.000 |
|
368.000.000 |
|
|
12 |
Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ Trường Tiểu học số 3 đến đường Trần Hưng Đạo) |
Thị trấn Đak Đoa |
0,33 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa Quyết định số 3065a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Đak Đoa |
365.000.000 |
|
365.000.000 |
|
|
13 |
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Đak Đoa |
Thị trấn Đak Đoa |
0,28 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 111/QĐ-VKSTC ngày 26/7/2021 của Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao Báo cáo số 422/BC-VKS ngày 03/11/2022 của Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Gia Lai |
100.000.000 |
|
|
100.000.000 |
Ngân sách Trung ương |
14 |
Trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đak Đoa |
Thị trấn Đak Đoa |
0,30 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 929/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư pháp Báo cáo số 590/TTr-CTHADS ngày 18/7/2022 của Chi cục Thi hành án dân sự tỉnh Gia Lai Tờ trình số 591/TTr-CTHADS ngày 18/7/2022 của Chi cục Thi hành án dân sự tỉnh Gia Lai |
120.000.000 |
|
|
120.000.000 |
Ngân sách Trung ương |
15 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đak Đoa |
Thị trấn Đak Đoa |
0,81 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa Công văn số 2523/UBND-NL ngày 26/10/2022 của UBND huyện Đak Đoa |
210.000.000 |
|
210.000.000 |
|
|
16 |
Đường giao thông thôn HLâm, thị trấn Đak Đoa |
Thị trấn Đak Đoa |
0,99 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 của HĐND huyện Đak Đoa Quyết định số 3651/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND huyện Đak Đoa Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa |
|
|
|
|
UBND cấp xã vận động các hộ dân hiến đất, không bố trí kinh phí đền bù |
17 |
Thủy lợi Đak Hlot, làng Kon Pơ Đram, xã Hà Đông, huyện Đak Đoa |
Xã Hà Đông |
0,50 |
Đất trồng lúa và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa |
|
|
|
|
UBND cấp xã vận động các hộ dân hiến đất, không bố trí kinh phí đền bù |
18 |
Đường xuống thác đôi xã Trang, huyện Đak Đoa |
Xã Trang |
0,85 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa |
|
|
|
|
UBND cấp xã vận động các hộ dân hiến đất, không bố trí kinh phí đền bù |
19 |
Đường vào Trường mầm non Hòa Bình |
Xã Trang |
0,84 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND huyện Đak Đoa |
|
|
|
|
UBND cấp xã vận động các hộ dân hiến đất, không bố trí kinh phí đền bù |
20 |
Đường giao thông huyện Đak Đoa |
Thị trấn Đak Đoa |
10,76 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 382/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Công văn số 2721/UBND-KT ngày 11/11/2020 của UBND huyện Đak Đoa |
2.800.000.000 |
2.800.000.000 |
|
|
|
|
13,53 |
|
|
40.000.000.000 |
500.000.000 |
39.500.000.000 |
|
|
||
1 |
Hồ thị trấn Phú Hòa |
Thị trấn Phú Hòa |
13,53 |
Đất trồng lúa và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 368/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh Gia Lai |
40.000.000.000 |
500.000.000 |
39.500.000.000 |
|
|
|
22,98 |
|
|
9.708.885.500 |
|
4.929.333.500 |
4.779.552.000 |
|
||
1 |
Đường liên xã huyện Đức Cơ |
Thị trấn Chư Ty và các xã: Ia Kriêng, Ia Dơk, Ia Lang và Ia Nan |
0,42 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh Gia Lai |
729.552.000 |
|
|
729.552.000 |
Ngân sách Trung ương |
2 |
Nghĩa địa chung huyện Đức Cơ (mở rộng) |
Xã Ia Kriêng |
3,15 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND huyện Đức Cơ Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Đức Cơ |
765.333.500 |
|
765.333.500 |
|
|
3 |
Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
Xã Ia Kriêng |
1,00 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND huyện Đức Cơ Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Đức Cơ |
379.000.000 |
|
379.000.000 |
|
|
4 |
Bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại làng Le 2, xã Ia Lang |
Xã Ia Lang |
7,58 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Đức Cơ |
3.500.000.000 |
|
1.000.000.000 |
2.500.000.000 |
Ngân sách Trung ương |
5 |
Tiểu dự án 1, thuộc dự án 1 Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS và miền núi (quy hoạch khu dân cư để thực hiện giao đất ở) |
Xã Ia Krêl |
1,26 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Đức Cơ |
|
|
|
|
Công ty 75 đã thanh lý cao su và thống nhất bàn giao lại cho địa phương thực hiện phát triển kinh tế- xã hội (không thực hiện bồi thường về đất) |
6 |
Hoàn thiện lưới điện hạ áp khu vực huyện Đức Cơ |
Thị trấn Chư Ty và các xã: Ia Kriêng, Ia Krêl, Ia Din và Ia Pnôn |
0,03 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 450/QĐ-HĐTV ngày 04/6/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung |
50.000.000 |
|
|
50.000.000 |
Vốn ngành điện |
7 |
Giải phóng mặt bằng điểm trường, xây dựng nhà vệ sinh, khu thể thao Làng Gào |
Xã Ia Lang |
1,00 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Đức Cơ |
1.500.000.000 |
|
|
1.500.000.000 |
|
8 |
Đường nội đồng Làng Gào |
Xã Ia Lang |
0,40 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Đức Cơ |
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường |
9 |
Nhà văn hóa xã Ia Din |
Xã Ia Din |
1,20 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND huyện Đức Cơ |
717.000.000 |
|
717.000.000 |
|
|
10 |
Trường TH Hùng Vương |
Xã Ia Din |
1,85 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND huyện Đức Cơ |
658.000.000 |
|
658.000.000 |
|
|
11 |
Nhà sinh hoạt sinh hoạt cộng đồng làng Yit Rông 2 |
Xã Ia Din |
0,05 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND huyện Đức Cơ |
450.000.000 |
|
450.000.000 |
|
|
12 |
Nhà sinh hoạt sinh hoạt cộng đồng và sân thể dục thể thao làng Krol |
Xã Ia Krêl |
0,50 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Đức Cơ |
|
|
|
|
Đã thực hiện thanh lý cao su |
13 |
Đường giao thông thôn Ia Lâm |
Xã Ia Krêl |
0,16 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của HĐND xã Ia Krêl Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND xã Ia Krêl |
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường |
14 |
Đường giao thông tuyến II và đường đi giọt nước làng Ngo Le |
Xã Ia Krêl |
0,71 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Đức Cơ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của HĐND xã Ia Krêl Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND xã Ia Krêl |
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường |
15 |
Đường giao thông nội đồng làng Krêl |
Xã Ia Krêl |
0,44 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của HĐND xã Ia Krêl Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND xã Ia Krêl |
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường |
16 |
Đường giao thông thôn Ia Tang |
Xã Ia Kia |
0,65 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND xã Ia Kla |
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường |
17 |
Đường giao thông làng Sung Le Tung |
Xã Ia Kla |
0,10 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND xã Ia Kla |
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường |
18 |
Đường giao thông nội bộ thôn Chư Bồ 1 |
Xã Ia Kla |
0,35 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của UBND huyện Đức Cơ |
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường |
19 |
Đường làng Bua (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tâm đến suối Ia Kriêng) |
Xã Ia Pnôn |
0,84 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/9/2021 của HĐND xã Ia Pnôn |
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường |
20 |
Đường giao thông làng Chan (đoạn từ nhà ông Rơ Châm Djớt đến nhà ông Siu Plíu) |
Xã Ia Pnôn |
0,42 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/9/2021 của HĐND xã la Pnôn |
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường |
21 |
Đường giao thông làng Ba |
Xã Ia Pnôn |
0,35 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/9/2021 của HĐND xã la Pnôn |
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường |
22 |
Nâng cấp mở rộng đường Chu Văn An |
Thị trấn Chư Ty |
0,22 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND huyện Đức Cơ |
460.000.000 |
|
460.000.000 |
|
|
23 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng làng Le |
Xã Ia Lang |
0,30 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Đức Cơ |
500.000.000 |
|
500.000.000 |
|
|
|
4,44 |
|
|
4.852.734.000 |
4.852.734.000 |
|
|
|
||
1 |
Đường nội thị thị trấn |
|
4,44 |
|
|
4.852.734.000 |
4.852.734.000 |
|
|
|
|
Tuyến 1: Đường vành đai thị trấn Kông Chro (từ đường tỉnh 667 đến Lê Lai) |
Thị trấn Kông Chro |
2,49 |
Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 360/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện Kông Chro |
4.852.734.000 |
4.852.734.000 |
|
|
|
|
Tuyến 2: Đường Nguyễn Trãi |
1,50 |
||||||||
|
Tuyến 3: Đường Quy hoạch D7 (Võ Thị Sáu đến Trần Phú) |
0,45 |
||||||||
|
1,50 |
|
|
11.145.000.000 |
|
|
11.145.000.000 |
|
||
1 |
Trạm biến áp 110kV Pleime và đấu nối |
Các xã: Ia Boòng, Ia Me, Ia Pia và Ia Ga |
1,50 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Quyết định số 5969/QĐ-EVNCPC ngày 10/8/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung Quyết định số 516/QĐ-HĐTV ngày 09/9/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung |
11.145.000.000 |
|
|
11.145.000.000 |
Vốn ngành điện |
|
36,33 |
|
|
21.560.000.000 |
9.629.262.000 |
|
11.930.738.000 |
|
||
1 |
Sắp xếp, bố trí ổn định dân cư xã Pờ Tó |
Xã Pờ Tó |
15,00 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện Ia Pa |
7.560.000.000 |
2.629.262.000 |
|
4.930.738.000 |
Ngân sách Trung ương |
2 |
Đường liên xã huyện Ia Pa |
|
5,95 |
|
|
7.000.000.000 |
|
|
7.000.000.000 |
|
|
Đường liên xã la Broăi - Chư Mố |
Các xã: Ia Broăi, Ia Tul và Chư Mố |
2,55 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất ở tại nông thôn |
Nghị quyết số 399/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện Ia Pa |
7.000.000.000 |
|
|
7.000.000.000 |
Ngân sách Trung ương |
|
Đường liên xã Ia Trok - Ia Mrơn |
Các xã: Ia Mrơn và Ia Trok |
2,33 |
|||||||
|
Đường liên xã Ia Mrơn - Ia Yeng |
Xã Ia Mrơn |
1,07 |
|||||||
3 |
Đường nội thị huyện Ia Pa |
|
15,38 |
|
|
7.000.000.000 |
7.000.000.000 |
|
|
|
|
Đường Phạm Hồng Thái, đường Lê Hồng Phong và đường Nguyễn Văn Linh |
Xã la Mrom |
3,47 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Nghị quyết số 397/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện Ia Pa |
7.000.000.000 |
7.000.000.000 |
|
|
|
|
Đường Phan Đình Phùng |
Xã Ia Mrơn |
0,48 |
|||||||
|
Đường Trần Quốc Toản, đường Lê Lai, đường Lý Thái Tổ, đường Lê Lợi |
Các xã: Kim Tân và Ia Mrơn |
11,43 |
|||||||
|
8,19 |
|
|
33.300.000.000 |
|
15.000.000.000 |
18.300.000.000 |
|
||
1 |
Đường nội thị, thị trấn Ia Kha (Đường Đinh Tiên Hoàng, Rơ Châm Ớt, Nguyễn Viết Xuân, Hoàng Hoa Thám, Tăng Bạt Hổ, Huỳnh Thúc Kháng, Quang Trung) |
Thị trấn Ia Kha |
1,20 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
15.000.000.000 |
|
15.000.000.000 |
|
|
2 |
Dự án đấu nối 110kV sau TBA 500kV Pleiku 2 |
Các xã: Ia Pếch và Ia Tô |
6,99 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1275/QĐ-BCT ngày 17/4/2018 của Bộ Công thương Quyết định số 7878/QĐ-EVNCPC ngày 16/9/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung |
18.300.000.000 |
|
|
18.300.000.000 |
Vốn ngành điện |
|
30,49 |
|
|
13.730.000.000 |
8.590.000.000 |
1.400.000.000 |
4.940.000.000 |
|
||
1 |
Sắp xếp, bố trí ổn định dân cư làng Tăng Lăng, làng Hro, làng Sơ Lam, làng Klếch thuộc xã Krong |
Xã Krong |
19,20 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai |
4.800.000.000 |
4.800.000.000 |
|
|
|
2 |
Đường giao thông quy hoạch Tây Sông Ba |
Thị trấn Kbang |
4,45 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 393/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của UBND tỉnh Gia Lai Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND tỉnh Gia Lai |
3.790.000.000 |
3.790.000.000 |
|
|
|
3 |
Đường liên xã huyện KBang |
Các xã: Đăk Smar, Krong và thị trấn Kbang |
6,80 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở |
Nghị quyết số 398/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của UBND tỉnh Gia Lai Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND tỉnh Gia Lai |
4.940.000.000 |
|
|
4.940.000.000 |
Ngân sách Trung ương |
4 |
Đường trung tâm xã Sơ Pai |
Xã Sơ Pai |
0,04 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND huyện Kbang Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kbang |
200.000.000 |
|
200.000.000 |
|
|
|
12,97 |
|
|
16.498.413.000 |
|
|
16.498.413.000 |
|
||
1 |
Đường dây 220kV Pleiku 2 - Krông Buk mạch 2 đoạn qua địa bàn huyện Chư Sê |
Các xã: Chư Pơng, Ia Giai, Dun, Ia Pal và thị trấn Chư Sê |
0,96 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở |
Quyết định số 131/QĐ-HĐTV ngày 14/5/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia |
7.000.000.000 |
|
|
7.000.000.000 |
Vốn ngành điện |
2 |
Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Chư Sê |
Xã Ia Pal |
0,09 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 9438/QĐ-EVNCPC ngày 15/10/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung |
155.000.000 |
|
|
155.000.000 |
Vốn ngành điện |
3 |
Kênh xả sau tràn hồ Ia Ring |
Các xã: Ia Tiêm và Chư Pơng |
6,50 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Gia Lai Công văn số 2259/UBND-CNXD ngày 06/10/2022 của UBND tỉnh Gia Lai |
7.638.933.000 |
|
|
7.638.933.000 |
Nguồn vay ngân hàng thế giới |
4 |
Đường liên xã huyện Chư Sê |
Các xã: Kông Htok, Ayun, Chư Pơng, Ia Tiêm, HBông và thị trấn Chư Sê |
5,42 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 392/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
1.704.480.000 |
|
|
1.704.480.000 |
Ngân sách Trung ương |
|
62.27 |
|
|
40.456.000.000 |
|
33.070.000.000 |
7.386.000.000 |
|
||
1 |
Sắp xếp, bố trí ổn định dân cư làng Pyâu, làng Đê Bơ Tơk, làng Đê Kôn (xã Lơ Pang, xã Đak Jơ Ta, xã Hra) |
Các xã: Lơ Pang, Đak Jơ Ta và xã Hra |
14,12 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 của HĐND huyện Mang Yang |
4.386.000.000 |
|
|
4.386.000.000 |
Ngân sách Trung ương |
2 |
Đường từ xã Đăk Trôi (giáp Tỉnh lộ 666) đi trung tâm xã Đê Ar, huyện Mang Yang |
Xã Đê Ar |
7,25 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất tại nông thôn |
Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND huyện Mang Yang Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai |
500.000.000 |
|
500.000.000 |
|
|
3 |
Đường từ làng Đê Rơn đi trung tâm xã Đak Djrăng, huyện Mang Yang |
Xã Đăk Djrăng |
2,90 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND huyện Mang Yang Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai |
1.000.000.000 |
|
1.000.000.000 |
|
|
4 |
Dự án bố trí ổn định dân di cư tự do tập trung huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai (tại làng Ar Trớ, xã Đê Ar) |
Xã Đê Ar |
10,50 |
Đất trồng cây lâu năm và đất rừng sản xuất |
Công văn số 2416/UBND-NL ngày 21/10/2022 của UBND tỉnh Gia Lai Quyết định số 590/QĐ-TTg ngày 18/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
3.000.000.000 |
|
|
3.000.000.000 |
Ngân sách Trung ương Đất rừng sản xuất của Công ty MDF Vinafor Gia Lai |
5 |
Trạm Y tế xã Kon Chiêng |
Xã Kon Chiêng |
0,44 |
Đất trồng cây lâu năm |
Công văn số 681/TTg-KTTH ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
220.000.000 |
|
220.000.000 |
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tuệ Tĩnh thị trấn Kon Dơng |
Thị trấn Kon Dỡng |
0,26 |
Đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/8/2021 của HĐND huyện Mang Yang |
510.000.000 |
|
510.000.000 |
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng trường THCS Bán trú |
Xã Kon Chiêng |
1,20 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai |
600.000.000 |
|
600.000.000 |
|
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng trường THCS Bán trú |
Xã Lơ Pang |
0,60 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai |
240.000.000 |
|
240.000.000 |
|
|
9 |
Cụm Công nghiệp - TTCN |
Xã Đăk Djrăng |
25,00 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai |
30.000.000.000 |
|
30.000.000.000 |
|
Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các cụm công nghiệp vào Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Gia Lai |
|
17.12 |
|
|
28.483.000.000 |
|
8.720.000.000 |
19.763.000.000 |
|
||
1 |
Xử lý dứt điểm ô nhiễm tại bãi rác thị xã An Khê; Hạng mục: Hố chôn rác thải |
Xã Song An |
1,37 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 20/5/2022 của HĐND thị xã An Khê Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thị xã An Khê |
720.000.000 |
|
720.000.000 |
|
|
2 |
Trạm biến áp 220kV An Khê và đấu nối |
Phường An Bình |
3,86 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất ở tại đô thị |
Quyết định số 1093/QĐ-EVNNPT ngày 31/8/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia |
6.353.000.000 |
|
|
6.353.000.000 |
Vốn ngành điện |
3 |
Đường nối từ QL19 (đường Quang Trung) đi đường vành đai phía Bắc thị xã An Khê |
Các phường: An Tân và An Bình |
8,89 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Nghị quyết số 400/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
13.410.000.000 |
|
|
13.410.000.000 |
Ngân sách Trung ương |
4 |
Cụm nhà máy sản xuất viên nén nhiên liệu, dăm gỗ và các sản phẩm từ gỗ của Công ty TNHH MTV CTL ECO Gia Lai |
Phường An Bình |
3,00 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND thị xã An Khê Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 23/9/2022 của thị xã An Khê Kết luận số 1377-KL/TU ngày 27/9/2022 của Ban Thường vụ Thị ủy An Khê |
8.000.000.000 |
|
8.000.000.000 |
|
|
|
6,30 |
|
|
18.120.000.000 |
15.000.000.000 |
1.120.000.000 |
2.000.000.000 |
|
||
1 |
Đường giao thông kết nối các xã: Ia Mlah, Phú Cần và thị trấn Phú Túc |
Xã Ia Mlah |
0,70 |
Đất trồng lúa |
Nghị quyết số 353/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Gia Lai |
2.000.000.000 |
|
|
2.000.000.000 |
Ngân sách Trung ương |
2 |
Đường Kpă Klơng (đoạn từ Thống Nhất đến Nguyễn Thị Minh Khai) |
Thị trấn Phú Túc |
0,60 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND huyện Mang Yang |
170.000.000 |
|
170.000.000 |
|
|
3 |
Đường Lê Hồng Phong (đoạn từ Hùng Vương đến vị trí giáp xã Phú Cần) |
Thị trấn Phú Túc |
0,70 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND huyện Mang Yang |
950.000.000 |
|
950.000.000 |
|
Tỉnh phân cấp cho huyện đầu tư và vốn chỉnh trang đô thị |
4 |
Đường giao thông huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai |
Xã Phú Cần |
4,30 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Nghị quyết số 355/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
15.000.000.000 |
15.000.000.000 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
25.694.068.380 |
|
25.694.068.380 |
|
|
||
1 |
Đường Nguyễn Tri Phương (Đoạn từ đường Sư Vạn Hạnh đến đường Nguyễn Viết Xuân) |
Phường Hội Thương |
0,01 |
Đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 264/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND thành phố Pleiku |
1.615.115.000 |
|
1.615.115.000 |
|
|
2 |
Đường Nguyễn Hữu Huân (Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Thị Hồng Gấm) |
Phường Tây Sơn |
0,04 |
Đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND thành phố Pleiku |
11.842.393.380 |
|
11.842.393.380 |
|
|
3 |
Đường Chi Lăng (Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Tôn Thất Thuyết) |
Phường Hoa Lư |
0,03 |
Đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 266/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND thành phố Pleiku |
12.236.560.000 |
|
12.236.560.000 |
|
|
|
3,40 |
|
|
3.588.000.000 |
|
2.638.000.000 |
950.000.000 |
|
||
1 |
Đường dây 500kv TBK Miền Trung - Krông Buk |
Các xã: Ia Yeng, Chrôh Pơnan và Ia Hiao |
1,69 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất ở tại nông thôn |
Công văn số 618/UBND-CNXD ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh Gia Lai Công văn số 4885/CPMB-TĐ+ĐB ngày 07/6/2022 của Ban quản lý dự án các công trình điện miền Trung |
950.000.000 |
|
|
950.000.000 |
Vốn ngành điện |
2 |
Trường Tiểu học Ngô Quyền (địa điểm mới) |
Thị trấn Phú Thiện |
1,47 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất ở tại đô thị |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND huyện Phú Thiện Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND huyện Phú Thiện Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 25/7/2022 của HĐND huyện Phú Thiện |
2.303.000.000 |
|
2.303.000.000 |
|
|
3 |
Trạm Y tế xã Ia Peng |
Xã Ia Peng |
0,12 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 3828/QĐ-BYT ngày 28/8/2019 của Bộ Y tế Công văn số 1002/UBND-KTTH ngày 23/7/2021 của UBND tỉnh Gia Lai |
145.000.000 |
|
145.000.000 |
|
|
4 |
Trạm Y tế thị trấn Phú Thiện |
Thị trấn Phú Thiện |
0,12 |
Đất trồng lúa |
Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND tỉnh Gia Lai |
190.000.000 |
|
190.000.000 |
|
|
|
6,35 |
|
|
13.294.980.000 |
|
13.294.980.000 |
|
|
||
1 |
Công viên sinh thái thị xã Ayun Pa |
Phường Hòa Bình |
6,35 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất giao thông, đất thủy lợi, đất ở tại đô thị, đất sông ngòi kênh rạch suối và đất chưa sử dụng |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Ayun Pa Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 19/4/2022 của HĐND thị xã Ayun Pa |
13.294.980.000 |
|
13.294.980.000 |
|
|
|
24,3 |
|
|
1.900.000.000 |
|
|
1.900.000.000 |
|
||
1 |
Vỉa hè, hệ thống thoát nước đường Nguyễn Tất Thành |
Thị trấn Nhơn Hòa |
0,20 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND huyện Chư Pưh |
|
|
|
|
Vận động hiến đất |
2 |
Vỉa hè, hệ thống thoát nước đường 17/3 và phía sau Đài tưởng niệm huyện |
Thị trấn Nhơn Hòa |
0,20 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND huyện Chư Pưh |
|
|
|
|
Vận động hiến đất |
3 |
Đường giao thông nội đồng cánh đồng Ia Blứ 4 |
Xã Ia Le |
2,00 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND huyện Chư Pưh |
|
|
|
|
Vận động hiến đất |
4 |
Sắp xếp, bố trí ổn định các hộ dân tộc thiểu số du canh, du cư làng Ia Jol và Ia Brêl, xã Ia Le |
Xã Ia Le |
20,00 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai |
1.000.000.000 |
|
|
1.000.000.000 |
Ngân sách Trung ương |
5 |
Đường dây 550kV Pleiku - Di Linh mạch đơn |
Xã Ia Phang |
0,01 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Công ty Truyền tải Điện 3 |
250.000.000 |
|
|
250.000.000 |
Vốn ngành điện |
6 |
Đường dây 220kV Pleiku 2 - Krông Buk (mạch 2) đoạn qua địa bàn huyện Chư Pưh |
Các xã Ia Le, Ia Phang, Ia Hrú, Ia Rong và thị trấn Nhơn Hòa |
1,89 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở |
Quyết định số 131/QĐ-HĐTV ngày 14/5/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia |
650.000.000 |
|
|
650.000.000 |
Vốn ngành điện |
|
23,13 |
|
|
36.762.000.000 |
|
|
36.762.000.000 |
|
||
a |
Thành phố Pleiku |
Các xã: Trà Đa, Chư Á và An Phú |
4,6 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm và đất ở |
Nghị quyết số 427/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
9.471.000.000 |
|
|
9.471.000.000 |
Ngân sách Trung ương |
b |
Thị xã An Khê |
Các phường: Ngô Mây, An Phước và các xã: Xuân An, Tú An |
1,60 |
Đất trồng lúa đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở |
Nghị quyết số 427/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
4.952.000.000 |
|
|
4.952.000.000 |
Ngân sách Trung ương |
c |
Huyện Mang Yang |
Các xã: Đak Djrăng, Lơ Pang, Kon Thụp, Đăk Trôi và Kon Chiêng |
7,83 |
Đất trồng lúa đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Nghị quyết số 427/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
4.300.000.000 |
|
|
4.300.000.000 |
Ngân sách Trung ương |
d |
Huyện Kbang |
Các xã: Nghĩa An, Đông và thị trấn KBang |
0,80 |
Đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm và đất ở |
Nghị quyết số 427/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
1.535.000.000 |
|
|
1.535.000.000 |
Ngân sách Trung ương |
e |
Huyện Đak Đoa |
Xã Hà Bầu và thị trấn Đak Đoa |
8,3 |
Đất trồng lúa đất trồng cây lâu năm và đất ở |
Nghị quyết số 427/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai |
16.504.000.000 |
|
|
16.504.000.000 |
Ngân sách trung ương |
|
Tổng cộng |
|
299,36 |
|
|
327.541.080.880 |
41.371.996.000 |
149.444.381.880 |
136.724.703.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.