HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 24 tháng 4 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị hủy bỏ một số công trình, dự án và chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Hủy bỏ 01 công trình, dự án tại xã Mỹ Hà, huyện Mỹ Lộc với diện tích 4,25 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông quá tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021. Lý do: Để phù hợp với thủ tục đầu tư.
(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm)
2. Bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định với 40 công trình, dự án, tổng diện tích 95,77 ha, gồm: 89,57 ha đất nông nghiệp (trong đó: 74,5 ha đất trồng lúa…); 6,2 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm)
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 4 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
|
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
|||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||
Đất trồng lúa |
||||||||
|
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng Khu dân cư tập trung xã Mỹ Hà |
xã Mỹ Hà |
4,25 |
3,76 |
3,76 |
0,49 |
|
Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ- HĐND ngày 17/7/2021 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định nay đề nghị hủy bỏ để phù hợp với thủ tục đầu tư |
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
|
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Dự kiến thực hiện bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ thực hiện dự án |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
|
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Vốn XHH, Nguồn vốn khác |
||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Đất trồng lúa |
|||||||||||||||
1 |
Đất ở |
|
57,22 |
53,28 |
51,55 |
3,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất ở nông thôn |
|
57,22 |
53,28 |
51,55 |
3,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
4,25 |
3,76 |
3,76 |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung Mỹ Hà (giai đoạn 1) |
xã Mỹ Hà |
1,22 |
1,12 |
1,12 |
0,10 |
|
5,60 |
|
5,60 |
|
|
|
Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư báo cáo kinh tế - kỹ thuật Xây dựng Khu dân cư tập trung xã Mỹ Hà |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
|
Khu dân cư tập trung Mỹ Hà (giai đoạn 2) |
xã Mỹ Hà |
3,03 |
2,64 |
2,64 |
0,39 |
|
12,00 |
|
12,00 |
|
|
|
Thông báo số 278-TB/VPTU ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Văn phòng Tỉnh ủy Nam Định |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
32,46 |
30,48 |
29,68 |
1,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Minh Thuận, huyện Vụ Bản (Cửa Đường thôn Phú Lão) |
xã Minh Thuận |
5,00 |
4,80 |
4,30 |
0,20 |
|
13,00 |
|
13,00 |
|
|
|
Thông báo số 306/TB-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Vụ Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Tam Thanh |
xã Tam Thanh |
2,06 |
1,86 |
1,86 |
0,20 |
|
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
Thông báo số 168/TB-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh |
Thông qua lại; Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Vụ Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Cộng Hoà |
xã Cộng Hoà |
4,80 |
4,80 |
4,80 |
|
|
11,00 |
|
11,00 |
|
|
|
Thông báo số 26/TB-UBND ngày 24/02/2022 của UBND tỉnh |
Thông qua lại; Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Vụ Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Quang Trung |
xã Quang Trung |
3,00 |
2,77 |
2,77 |
0,23 |
|
6,00 |
|
6,00 |
|
|
|
Thông báo số 227/TB-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh |
Thông qua lại; Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Vụ Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Đại Thắng |
xã Đại Thắng |
3,00 |
2,70 |
2,70 |
0,30 |
|
7,00 |
|
7,00 |
|
|
|
Thông báo số 627-TB/VPTU ngày 22/9/2022 Tỉnh ủy Nam Định |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Vụ Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Liên Bảo |
xã Liên Bảo |
5,30 |
4,45 |
4,20 |
0,85 |
|
6,00 |
|
6,00 |
|
|
|
Thông báo số 207-TB/VPTU ngày 05/12/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy; |
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung Chằm Cả, xã Tân Khánh |
xã Tân Khánh |
4,80 |
4,60 |
4,60 |
0,20 |
|
8,00 |
|
8,00 |
|
|
|
Thông báo số 285-TB/VPTU ngày 23/3/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy; |
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung cửa Chùa Tứ Giáp, xã Liên Minh |
xã Liên Minh |
4,50 |
4,50 |
4,45 |
|
|
9,00 |
|
9,00 |
|
|
|
Thông báo số 192-TB/VPTU ngày 25/11/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy; |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
0,97 |
0,87 |
0,87 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư và khu dân cư tập trung Đội 12 |
xã Nghĩa Phong |
0,97 |
0,87 |
0,87 |
0,10 |
|
10,00 |
|
|
5,00 |
5,00 |
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 14/03/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng khu tái định cư và khu dân cư tập trung Đội 12 xã Nghĩa Phong, huyện Nghĩa Hưng |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND 25/5/2021 |
|
Huyện Nam Trực |
|
6,15 |
6,15 |
6,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung, khu tái định cư thôn Xối Tây, xã Nam Thanh |
xã Nam Thanh |
1,90 |
1,90 |
1,90 |
|
|
4,2 |
|
4,2 |
|
|
|
TB số 286-TB/VPTU ngày 23/3/2023 về đồng ý chủ trương đầu tư (KDC và TĐC phục vụ GPMB dự án đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển) |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
|
Tái định cư khu vực đường Nam Ninh Hải (xã Nam Hồng) |
xã Nam Hồng |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
0,55 |
|
0,55 |
|
|
|
|
Thu hồi đất giao đất tái định cư đơn lẻ cho các hộ GPMB dự án đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển; Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
|
Khu dân cư tập trung xã Nam Cường |
xã Nam Cường |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
|
|
8,8 |
|
8,8 |
|
|
|
NQ 08/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của HĐND tỉnh v/v Quyết định chủ trương đầu tư (Dự án quá 03 năm KH chưa thực hiện đã QĐ hủy bỏ; đề nghị tiếp tục thực hiện) |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
|
Huyện Xuân Trường |
|
13,39 |
12,02 |
11,09 |
1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Bắc |
xã Xuân Bắc |
3,50 |
3,20 |
3,20 |
0,30 |
|
7,36 |
|
7,36 |
|
|
|
Công văn Số 563/SKH&ĐT-ĐTTĐ ngày 14/3/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Đài |
xã Xuân Đài |
2,02 |
1,95 |
1,95 |
0,07 |
|
4,48 |
|
4,48 |
|
|
|
Thông báo số 34/TB-UBND ngày 24/2/2023 của UBND tỉnh Nam Định |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Thành |
xã Xuân Thành |
2,50 |
2,10 |
2,10 |
0,40 |
|
4,83 |
|
4,83 |
|
|
|
Thông báo số 307/TB-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Nam Định |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Tiến |
xã Xuân Tiến |
5,37 |
4,77 |
3,84 |
0,60 |
|
8,83 |
|
8,83 |
|
|
|
Thông báo số 17/TB-UBND ngày 8/2/2023 của UBND tỉnh Nam Định |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
2 |
Đất giao thông |
|
20,91 |
18,89 |
11,52 |
2,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
3,37 |
1,86 |
0,37 |
1,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường từ tỉnh lộ 485 đến đền Trần Quang Khải |
xã Mỹ Thành |
0,25 |
0,15 |
0,05 |
0,10 |
|
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường đoạn từ Cầu Đặng đến đường Thịnh Thắng |
xã Mỹ Hưng |
0,62 |
|
|
0,62 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 98/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về định mức, nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư công và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất giao thông đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ- UBND ngày 13/5/2021. |
|
Mở rộng tuyến đường La - Tam Đông (Vĩnh Giang) (Nâng cấp cải tạo tuyến đường N3 sông Vĩnh Giang |
xã Mỹ Phúc |
1,30 |
0,77 |
0,32 |
0,53 |
|
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
||
|
Mở rộng đường từ Chùa Nhuế đến Quốc lộ 21 A |
xã Mỹ Thuận |
1,20 |
0,94 |
|
0,26 |
|
0,47 |
|
|
|
0,47 |
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Mỹ Thuận về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách xã Mỹ Thuận |
|
|
Huyện Vụ Bản |
|
11,08 |
10,78 |
10,03 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng đường từ xã Hiển Khánh đến xã Hợp Hưng đoạn từ Tỉnh lộ 486B đến đền thờ bà Mai Hồng, huyện Vụ Bản |
xã Hiển Khánh, xã Hợp Hưng |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
|
|
3,5 |
|
3,5 |
|
|
|
Thông báo số 281-TB/VPTU ngày 23/3/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất giao thông đến năm 2030 huyện Vụ Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ- UBND ngày 09/7/2021 và số 2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 |
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường xã Trung Thành từ Quốc lộ 38B đến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng, huyện Vụ Bản (QH tuyến từ ngã tư xóm Chùa (Từ QL 38B) đi xóm Bái; QH tuyến từ cổng trường mầm non khu B đến cầu Dũng Quế; QH đường từ Bái đến đường Chợ Lời - Đại Thắng thôn Phạm) |
xã Trung Thành |
1,08 |
1,08 |
1,08 |
|
|
4,28 |
|
4,28 |
|
|
|
Thông báo số 284-TB/VPTU ngày 23/3/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
Đầu tư cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục xã Minh Tân, huyện Vụ Bản ( MR đường trục xã; MR đường từ UBND xã đến Hoàng, MR đường từ đầu Thượng đến Chiều, QH đường trong cụm dân cư) |
xã Minh Tân |
6,45 |
6,45 |
6,25 |
|
|
4,56 |
|
4,56 |
|
|
|
Thông báo số 198-TB/VPTU ngày 25/11/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường xã Vĩnh Hào đoạn từ đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng đến cầu Xi, huyện Vụ Bản (MR từ UBND xã đến Gốc Đa Hồ Sen; MR từ gốc Đa Hồ Sen đến phủ Tiên Hào) |
xã Vĩnh Hào |
1,05 |
0,75 |
0,20 |
0,30 |
|
3,10 |
|
3,10 |
|
|
|
Thông báo số 15/TB-UBND ngày 7/2/2023 của UBND tỉnh |
|
|
Huyện Nghĩa Hưng |
|
5,90 |
5,90 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đường tránh Tỉnh lộ 487 (đoạn từ Trường THCS đến đường rẽ xuống thôn Hanh Thụ) |
xã Nghĩa Thịnh |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
|
|
7,65 |
|
|
|
7,65 |
|
NQ số 31/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của UBND xã Nghĩa Minh phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường tránh tỉnh lộ 487 |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất giao thông đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 633/QĐ- UBND ngày 30/3/2023 |
31 |
Xây dựng Cảng cá Quần Vinh |
xã Phúc Thắng |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
8,00 |
8,00 |
|
|
|
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án Đầu tư xây dựng Cảng cá Quần Vinh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
|
|
Huyện Trực Ninh |
|
0,56 |
0,35 |
0,22 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường kết nối QL37B vào khu TĐC và khu dân cư tập trung thị trấn Ninh Cường |
TT Ninh Cường |
0,56 |
0,35 |
0,22 |
0,21 |
|
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh |
Phù hợp hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại quyết định và quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 |
3 |
Đất thủy lợi |
|
15,41 |
15,34 |
9,55 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc |
|
15,41 |
15,34 |
9,55 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp HTTL Bắc Nam Hà và Xuân Thủy (Xây dựng cống kết hợp trạm bơm tiểu cụm công trình Cống Mý) |
xã Mỹ Tân xã Mỹ Trung xã Mỹ Phúc |
15,41 |
15,34 |
9,55 |
0,07 |
|
4,75 |
4,75 |
|
|
|
|
Quyết định 3234/QĐ-BNN-KH ngày 21/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống thủy lợi Bắc Nam Hà |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thủy lợi đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ- UBND ngày 13/5/2021. |
4 |
Đất cơ sở giáo và dục đào tạo |
|
0,96 |
0,94 |
0,76 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực |
|
0,20 |
0,18 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng trường THCS Hồng Quang (xây dựng mới nhà thi đấu đa năng) |
xã Hồng Quang |
0,20 |
0,18 |
|
0,02 |
|
0,09 |
|
|
0,09 |
|
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND xã ngày 22/12/2022 v/v đầu tư xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa nâng cấp một số hạng mục công trình trọng điểm năm 2023 |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất cơ sở giáo dục và đào tạo đến năm 2030 huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
|
Huyện Hải Hậu |
|
0,58 |
0,58 |
0,58 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà 02 tầng - 08 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non xã Hải Trung |
Xã Hải Trung |
0,58 |
0,58 |
0,58 |
|
|
0,29 |
|
|
|
0,29 |
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND xã Hải Trung |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất cơ sở giáo dục và đào tạo đến năm 2030 huyện Hải Hậu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 2/7/2021 |
|
Huyện Giao Thủy |
|
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình xây dựng nhà 02 tầng 8 phòng học và các khu phụ trợ trường tiểu học xã Giao Long |
xã Giao Long |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
0,45 |
|
|
|
0,45 |
|
QĐ số 3476/QĐ-UBND ngày 2/7/2021 của UBND huyện phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất cơ sở giáo dục và đào tạo đến năm 2030 huyện Giao Thủy đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 |
5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà Văn hóa Tổ 2 |
phường Cửa Nam |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
0 |
|
|
|
|
|
QĐ số 1257/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND phường Cửa Nam về việc phê duyệt chủ chương đầu tư công trình: Xây dựng nhà văn hóa tổ 2, phường Cửa Nam |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất sinh hoạt cộng đồng đến năm 2030 thành phố Nam Định đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 2/7/2021 |
6 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
|
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực |
|
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Rạng Đông |
xã Nam Thanh |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
NQ số 37/NQ-HĐ ngày 27/12/2022 của HĐND xã Nam Thanh về chủ trương QH đất nghĩa địa KH 2023 |
Phù hợp với QH sử dụng đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng đến năm 2030 huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 |
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Nội |
xã Nam Thanh |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
NQ số 37/NQ-HĐ ngày 27/12/2022 của HĐND xã Nam Thanh về chủ trương QH đất nghĩa địa KH 2023 |
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Phú Cường |
xã Nam Thanh |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
NQ số 37/NQ-HĐ ngày 27/12/2022 của HĐND xã Nam Thanh về chủ trương QH đất nghĩa địa KH 2023 |
|
7 |
Đất năng lượng |
|
0,19 |
0,17 |
0,17 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
0,19 |
0,17 |
0,17 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây 220KV đấu nối vào TBA 220 KV Hải Hậu |
các xã Hải Anh, Hải Trung, Hải Long, Hải Đường, Hải Bắc |
0,19 |
0,17 |
0,17 |
0,02 |
|
0,85 |
|
|
|
|
0,85 |
VB số 325/UBND-VP5 ngày 30/5/2019 của UBND tỉnh về vị trí TBA 220KV Hải Hậu và hướng tuyến đường dây 220 KV đấu nối |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất năng lượng đến năm 2030 huyện Hải Hậu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ- UBND ngày 2/7/2021 |
8 |
Đất trụ sở cơ quan |
|
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu |
|
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng UBND xã Hải Hưng |
xã Hải Hưng |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
0,75 |
|
|
|
|
0,75 |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND và NQ số 24/NQ- HĐND ngày 06/10/2022 của HĐND xã Hải Hưng |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất trụ sở cơ quan đến năm 2030 huyện Hải Hậu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 2/7/2021 |
9 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
0,60 |
0,50 |
0,50 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên |
|
0,60 |
0,50 |
0,50 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mở rộng nhà máy nước sạch Yên Lộc |
xã Yên Lộc |
0,60 |
0,50 |
0,50 |
0,10 |
|
1,46 |
|
|
|
|
1,46 |
Thông báo số 69/TB-UBND ngày 10/4/2023 thông báo kết luận của Tập thể lãnh đạo UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 06/4/2023. |
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp đến năm 2030 huyện Ý Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 |
|
TỔNG |
|
95,77 |
89,57 |
74,50 |
6,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.