HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2016/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 7 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 – 2021;
Xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này quy định mức thu học phí đào tạo nghề trình độ cao đẳng, trung cấp đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 – 2021.
1. Học sinh, sinh viên, người theo học các khóa đào tạo nghề trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý.
2. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý.
1. Mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 – 2021 tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 tại Phụ lục 02 kèm theo.
3. Mức thu học phí đào tạo tính theo tín chỉ, mô-đun được thực hiện theo Khoản 9 Điều 5 Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 – 2021.
4. Mức thu học phí học lại: Mức học phí học lại do các cơ sở giáo dục xác định nhưng không vượt mức thu tối đa quy định tại Nghị quyết này.
Thực hiện theo các văn bản quy định hiện hành.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 7 năm 2016./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
MỨC THU HỌC PHÍ CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP CHƯA TỰ
ĐẢM BẢO KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CHI ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/học sinh, sinh viên
STT |
Nhóm ngành nghề |
Năm học 2016 - 2017 |
Năm học 2017 - 2018 |
Năm học 2018 - 2019 |
Năm học 2019 - 2020 |
Năm học 2020 - 2021 |
|||||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cao đẳng |
||
1 |
Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
280 |
320 |
360 |
410 |
460 |
520 |
560 |
640 |
690 |
780 |
2 |
Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
330 |
370 |
420 |
480 |
540 |
620 |
670 |
760 |
820 |
940 |
3 |
Nhóm 3: Y dược |
480 |
560 |
530 |
610 |
580 |
670 |
640 |
740 |
705 |
810 |
MỨC THU HỌC PHÍ CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CHI ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/học sinh, sinh viên
STT |
Nhóm ngành nghề |
Từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2017 - 2018 |
Từ năm học 2018 - 2019 đến năm học 2019 - 2020 |
Năm học 2020 - 2021 |
|||
Trung cấp |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cao đẳng |
||
1 |
Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
1.225 |
1.400 |
1.295 |
1.480 |
1.435 |
1.640 |
2 |
Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
1.435 |
1.640 |
1.540 |
1.760 |
1.680 |
1.920 |
3 |
Nhóm 3: Y dược |
3.080 |
3.520 |
3.220 |
3.680 |
3.535 |
4.040 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.