HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 179/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 18 tháng 4 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch bổ sung thăm dò, khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 473/BC-KTNS ngày 16 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
1. Điều chỉnh 01 điểm mỏ đất sét gạch ngói đã được quy hoạch tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh (Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh 01 điểm mỏ đá xây dựng đã được quy hoạch tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh (Phụ lục số 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh 01 điểm mỏ đá xây dựng đã được quy hoạch tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh (Phụ lục số 03 kèm theo).
4. Điều chỉnh tên loại khoáng sản đối với mỏ cát tại tiểu khu Pa Khen, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu được quy hoạch tại Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2018 và điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Sơn La (Phụ lục số 04 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá XV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ mười một thông qua ngày 18 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐIỂM MỎ ĐẤT SÉT GẠCH
NGÓI TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 214/NQ-HĐND NGÀY 31/7/2020 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 179/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn m3
STT |
Tên mỏ |
Địa điểm |
Diện tích được quy hoạch tại Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 13/8/2022 của HĐND tỉnh (ha) |
Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021 - 2030 |
Diện tích sau điều chỉnh (ha) |
Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021 - 2030 sau điều chỉnh (ĐVT: nghìn m3) |
Thẩm quyền cấp phép |
1 |
Điểm mỏ sét gạch ngói Bản Xum Côn, xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã |
Xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã |
3.051,2 |
400 |
1.986,2 |
260 |
UBND tỉnh |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐIỂM MỎ ĐÁ XÂY DỰNG TẠI NGHỊ QUYẾT
SỐ 71/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2017 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 179/NQ-HĐND
ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn m3
STT |
Tên mỏ |
Địa điểm |
Diện tích được quy hoạch tại Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 13/8/2022 của HĐND tỉnh (ha) |
Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021 - 2030 |
Diện tích sau điều chỉnh (ha) |
Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021 - 2030 sau điều chỉnh (ĐVT: nghìn m3) |
Thẩm quyền cấp phép |
1 |
Điểm mỏ đá vôi bản He, xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai |
1.150,7 |
250 |
2.789 |
400 |
UBND tỉnh |
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH 01 ĐIỂM MỎ ĐÁ XÂY DỰNG TẠI NGHỊ
QUYẾT SỐ 162/NQ-HĐND NGÀY 05/12/2019 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 179/NQ-HĐND
ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn m3
STT |
Tên mỏ |
Địa điểm |
Diện tích được quy hoạch tại Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 13/8/2022 của HĐND tỉnh (ha) |
Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021 - 2030 |
Diện tích sau điều chỉnh (ha) |
Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021 – 2030 sau điều chỉnh (ĐVT: nghìn m3) |
Thẩm quyền cấp phép |
1 |
Điểm mỏ đá vôi bản Vựt Bon, xã Chiềng Mai, huyện Mai Sơn |
Xã Chiềng Mai, huyện Mai Sơn |
2,56 |
300 |
2,45 |
285 |
UBND tỉnh |
ĐIỀU CHỈNH TÊN, CHỦNG LOẠI ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU
XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 50/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2021 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 179/NQ-HĐND
ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên mỏ (Theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND) |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Tên mỏ, loại khoáng sản điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
Mỏ cát tiểu khu Pa Khen |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
2,9 |
Mỏ Đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại tiểu khu Pa Khen, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.