HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 175/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2);
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 và số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu, mục tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 339/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang là 37.604.329 triệu đồng (tăng 7.129.227 triệu đồng so với tổng kế hoạch tại Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh) (chi tiết mức vốn kèm theo phụ lục I), cụ thể như sau:
1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương là 29.556.223 triệu đồng (tăng 7.079.227 triệu đồng), trong đó:
a) Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: |
5.747.500 triệu đồng. |
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: (tăng 6.292.000 triệu đồng - chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục II) |
13.292.000 triệu đồng. |
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
8.644.000 triệu đồng. |
d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: |
48.800 triệu đồng. |
đ) Dự phòng ngân sách tỉnh và tăng thu xổ số kiến thiết tăng đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: |
143.735 triệu đồng. |
e) Vốn bán đấu giá tài sản các đơn vị thuộc Công an tỉnh: |
525.000 triệu đồng. |
g) Đầu tư tư nguồn tăng thu, tiết kiệm chi của ngân sách tỉnh được chuyển nguồn sang năm 2023: (tăng 787.227 triệu đồng - chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục III) |
1.155.188 triệu đồng. |
2. Vốn ngân sách trung ương là 8.048.106 triệu đồng (tăng 50.000 triệu đồng), trong đó: |
|
a) Vốn trong nước (vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực): (tăng 50.000 triệu đồng - chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục IV) |
6.145.700 triệu đồng. |
Trong đó: Đầu tư các dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng, đường ven biển: |
1.300.000 triệu đồng. |
b) Vốn nước ngoài: |
537.033 triệu đồng. |
c) Chương trình mục tiêu quốc gia (đầu tư phát triển). Trong đó: |
803.373 triệu đồng. |
- Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới: |
471.870 triệu đồng. |
- Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững: |
57.756 triệu đồng. |
- Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030: |
273.747 triệu đồng. |
d) Chương trình phục hồi phát triển kinh tế - xã hội: |
562.000 triệu đồng. |
3. Điều chỉnh tăng, giảm chi tiết kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh giữa các sở, ban ngành, địa phương trong tổng kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã được giao với tổng kế hoạch điều chỉnh tăng, giảm là 215.335 triệu đồng (chi tiết danh mục kèm theo phụ lục V).
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khoá X, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021- 2025 (số 135/NQ-HĐND, ngày 14/7/2023) |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Chênh lệch |
Ghi chú |
|
Tăng |
Giảm |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
30.475.102 |
37.604.329 |
7.129.227 |
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
22.476.996 |
29.556.223 |
7.079.227 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
5.747.500 |
5.747.500 |
|
|
|
1.2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất - danh mục chi tiết tại Phụ lục II |
7.000.000 |
13.292.000 |
6.292.000 |
|
|
1.3 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
8.644.000 |
8.644.000 |
|
|
|
1.4 |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
48.800 |
48.800 |
|
|
|
1.5 |
Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh và tăng thu xổ số kiến thiết các năm chuyển nguồn sang năm 2022 |
143.735 |
143.735 |
|
|
|
1.6 |
Nguồn bán đấu giá tài sản các đơn vi ̣thuôc̣ công an tỉnh |
525.000 |
525.000 |
|
|
|
1.7 |
Đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi của ngân sách tỉnh được chuyển nguồn sang năm 2023 - danh mục chi tiết tại Phụ lục III |
367.961 |
1.155.188 |
787.227 |
|
|
II |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
7.998.106 |
8.048.106 |
50.000 |
|
|
1 |
VỐN TRONG NƯỚC (vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực) - danh mục chi tiết tại Phụ lục IV |
6.095.700 |
6.145.700 |
50.000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư các dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng, đường ven biển |
1.300.000 |
1.300.000 |
|
|
|
2 |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
537.033 |
537.033 |
|
|
|
3 |
VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (vốn đầu tư phát triển) |
803.373 |
803.373 |
|
|
|
3.1 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
471.870 |
471.870 |
|
|
|
3.2 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
57.756 |
57.756 |
|
|
|
3.3 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030 |
273.747 |
273.747 |
|
|
|
4 |
Vốn thuộc Chương trình phục hồi phát triển kinh tế - xã hội |
562.000 |
562.000 |
|
|
|
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
QĐ chủ trương đầu tư /Quyết định đầu tư |
Luỹ kế vốn NS tỉnh đã bố trí |
Đầu tư từ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất giai đoạn 2023-2025 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Chuẩn bị đầu tư |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
6.292.000 |
|
|
I |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
2.174.772 |
|
|
1 |
Cảng hành khách Quốc tế Phú Quốc |
A |
thành phố Phú Quốc |
2015- 2025 |
số 129/NQ-HĐND , 23/6/2023 của HĐND tỉnh; số 2565/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND tỉnh; |
1.644.728 |
476.972 |
143.735 |
333.000 |
|
|
2 |
ĐTXD đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên |
B |
thành phố Hà Tiên |
2019- 2023 |
số 69/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
401.000 |
400.135 |
200.135 |
200.000 |
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng công trình Đường trục chính ven biển vào trung tâm thành phố Hà Tiên |
B |
thành phố Hà Tiên |
2024- 2027 |
số 73/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
1.400.000 |
1.400.000 |
700 |
400.000 |
|
|
4 |
Đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển phía Tây đảo Phú Quốc |
A |
thành phố Phú Quốc |
2024- 2027 |
số 74/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
3.200.000 |
3.200.000 |
434 |
600.000 |
|
|
5 |
Đường kênh Tám Thước |
B |
huyện Kiên Lương |
2023- 2027 |
số 19/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 của HĐND huyện Kiên Lương; |
400.000 |
400.000 |
|
150.000 |
|
|
6 |
Đường trục D3, huyện Vĩnh Thuận |
C |
huyện Vĩnh Thuận |
2023- 2025 |
số 15/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận; |
80.000 |
80.000 |
|
80.000 |
|
|
7 |
Kè chống sạt lở khu dân cư và đường vành đai Nam Đông Hồ, thành phố Hà Tiên |
B |
thành phố Hà Tiên |
2023- 2027 |
số 80/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND thành phố Hà Tiên; |
550.000 |
550.000 |
800 |
280.000 |
|
|
8 |
Cầu Giải phóng 9 |
B |
thành phố Rạch Giá |
2023- 2025 |
số 02/NQ-HĐND ngày 13/11/2023; số 13/NQ-HĐND ngày 25/10/2023 của HĐND thành phố Rạch Giá; |
870.000 |
400.000 |
360.436 |
39.564 |
|
|
9 |
Đường vòng núi Hòn Me (Ngã 3 Đài Truyền hình - Đê biển) |
C |
huyện Hòn Đất |
2023- 2025 |
số 1657/QĐ- UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
56.258 |
56.258 |
31.050 |
25.208 |
|
|
10 |
Dự án đường kênh Rạch Giá - Long Xuyên phía bờ Nam và các cầu trên tuyến, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang |
C |
huyện Tân Hiệp |
2024- 2026 |
số 10/NQ-HĐND ngày 23/11/2023 của HĐND huyện Tân Hiệp; |
50.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
11 |
Dự án Nâng cấp cải tạo đường Vĩnh Phong ĐH 57 |
C |
huyện Vĩnh Thuận |
2023- 2025 |
số 15/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận; |
30.000 |
30.000 |
|
17.000 |
|
|
II |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1.183.453 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng 03 cống Đầm Chích, Phú Mỹ, Xẻo Nhàu |
B |
huyện An Minh; Giang Thành |
2023- 2026 |
số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
600.000 |
600.000 |
|
500.000 |
|
|
2 |
Dự án Kè chống sạt lở kết hợp bãi thải nạo vét khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du |
B |
huyện Kiên Hải |
2023- 2026 |
số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
430.000 |
430.000 |
|
300.000 |
|
|
3 |
Dự án xây dựng khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo Thổ Châu, thành phố Phú Quốc |
B |
thành phố Phú Quốc |
2017- 2021 |
số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
257.980 |
207.546 |
|
152.000 |
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng 18 cống trên tuyến đê biển, ven biển tỉnh Kiên Giang |
B |
các huyện: An Biên, An Minh, Châu Thành, Kiên Lương |
2019- 2023 |
số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
822.723 |
241.698 |
|
231.453 |
|
|
III |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
585.000 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Ung Bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường |
A |
thành phố Rạch Giá |
2019- 2025 |
số 162/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
1.347.000 |
1.347.000 |
|
585.000 |
|
|
IV |
Lĩnh vực Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
23.000 |
|
|
1 |
Dự án Trường THCS thị trấn Thứ 11 |
C |
huyện An Minh |
2023- 2025 |
số 100/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 của HĐND huyện An Minh; |
38.000 |
38.000 |
|
23.000 |
|
|
V |
Lĩnh vực Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
157.000 |
|
|
1 |
Dự án Đền tưởng niệm người có công trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
B |
thành phố Rạch Giá |
2023- 2025 |
số 15/NQ-HĐND ngày 11/12/2023 của HĐND thành phố Rạch Giá; |
157.000 |
157.000 |
|
157.000 |
|
|
VI |
Công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai từ 10% nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
680.000 |
|
|
VII |
Vốn chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
1.488.775 |
|
|
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC- HT |
QĐ chủ trương đầu tư /Quyết định đầu tư |
Đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi của ngân sách tỉnh được chuyển nguồn sang năm 2023 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Chuẩn bị đầu tư |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
787.227 |
|
|
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
645.079 |
|
|
1 |
Dự án Dự án Kè chống sạt lở, tạo quỹ đất khu 16ha |
B |
thành phố Rạch Giá |
2023- 2025 |
số 14/NQ-HĐND , 25/10/2023 của HĐND thành phố Rạch Giá; |
813.000 |
431.545 |
431.545 |
|
|
2 |
Dự án chống sạt lở bờ biển bảo vệ trung tâm hành chính xã Sơn Hải, huyện Kiên Lương |
B |
huyện Kiên Lương |
2023- 2027 |
số 02/NQ-HĐND , 09/5/2023 của HĐND huyện Kiên Lương; |
432.702 |
130.000 |
130.000 |
|
|
3 |
Dự án Chống ngập hạ lưu sông Cái Lớn - Cái Bé, huyện Châu Thành |
C |
huyện Châu Thành |
2023- 2025 |
số 5312/QĐ-UBND, 08/11/2023 của UBND huyện Châu Thành; |
68.000 |
67.789 |
67.789 |
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng 18 cống trên tuyến đê biển, ven biển tỉnh Kiên Giang |
B |
các huyện: An Biên, An Minh, Châu Thành, Kiên Lương |
2019-2023 |
số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
822.723 |
241.698 |
10.245 |
|
|
5 |
Cống Tà Quen, xã Thuỹ Liễu, huyện Gò Quao |
C |
huyện Gò Quao |
2023-2025 |
số 5907/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND huyện Gò Quao; |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
|
|
II |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
|
68.688 |
|
|
1 |
Dự án Đường kênh Kha Ma |
C |
huyện Châu Thành |
2023-2025 |
số 5483/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND huyện Châu Thành; |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
2 |
Dự án Đường Thứ Ba Biển |
C |
huyện An Biên |
2023-2025 |
số 6464/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND huyện An Biên; |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
3 |
Dự án Đường Xẻo Đôi |
C |
huyện An Biên |
2023-2025 |
số 6444/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND huyện An Biên; |
13.890 |
13.890 |
13.890 |
|
|
4 |
Dự án Nâng cấp cải tạo đường Vĩnh Phong ĐH 57 |
C |
huyện Vĩnh Thuận |
2023- 2025 |
số 15/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận; |
30.000 |
30.000 |
13.000 |
|
|
5 |
Đường kênh 6 Chăn, xã Bình Minh |
C |
huyện Vĩnh Thuận |
2023- 2025 |
số 15/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận; |
7.335 |
7.335 |
7.335 |
|
|
6 |
Nâng cấp cải tạo đường kênh Thầy Ký, xã Bình Minh |
C |
huyện Vĩnh Thuận |
2023- 2025 |
số 15/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận; |
7.938 |
7.938 |
7.938 |
|
|
7 |
Cầu Tài Phú, xã Vĩnh Hoà Hưng Nam, huyện Gò Quao |
C |
huyện Gò Quao |
2023- 2025 |
số 5908/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND huyện Gò Quao; |
6.525 |
6.525 |
6.525 |
|
|
III |
Lĩnh vực Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
44.660 |
|
|
1 |
Dự án Trường trung học cơ sở An Lạc |
C |
huyện Châu Thành |
2023- 2025 |
số 5482/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND huyện Châu Thành; |
14.700 |
14.700 |
14.700 |
|
|
2 |
Dự án Trường Trung học cơ sở Thạnh Yên A |
C |
huyện U Minh Thượng |
2023- 2025 |
số 4507/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND huyện U Minh Thượng; |
14.960 |
14.960 |
14.960 |
|
|
3 |
Dự án Trường THCS thị trấn Thứ 11 |
C |
huyện An Minh |
2023- 2025 |
số 100/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 của HĐND huyện An Minh; |
38.000 |
38.000 |
15.000 |
|
|
IV |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
|
14.100 |
|
|
1 |
Dự án Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số hạng mục phụ Trung tâm Y tế huyện Châu Thành |
C |
huyện Châu Thành |
2023- 2025 |
số 5481/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND huyện Châu Thành; |
14.100 |
14.100 |
14.100 |
|
|
V |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14.700 |
|
|
1 |
Dự án Trung tâm hành chính xã Thạnh Đông A |
C |
huyện Tân Hiệp |
2023- 2025 |
số 10/NQ-HĐND ngày 23/11/2023 của HĐND huyện Tân Hiệp; |
14.700 |
14.700 |
14.700 |
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN
2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
QĐ chủ trương đầu tư /Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Trong đó: NSTW |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Chuẩn bị đầu tư |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
I |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
1 |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
1 |
Dự án Tu bổ, tôn tạo Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Trại giam Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
B |
thành phố Phú Quốc |
2022-2025 |
số 106/NQ-HĐND , 14/11/2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI
ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
QĐ chủ trương đầu tư /Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2021-2025 vốn ngân sách tỉnh |
Kế hoạch năm 2021-2025 vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh (sau điều chỉnh) |
Chênh lệch so kế hoạch |
Ghi chú |
||||||||||||||||
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|
|
|
|
|||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tăng |
Giảm |
||||||||||||||||
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
Đầu tư từ nguồn tăng thu cân đối ngân sách |
Đầu tư từ nguồn hủy dự toán các năm |
Đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023 |
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
Đầu tư từ nguồn tăng thu cân đối ngân sách |
Đầu tư từ nguồn hủy dự toán các năm |
Đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023 |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
560.817 |
232.052 |
11.520 |
153.387 |
49.047 |
109.244 |
5.567 |
560.817 |
232.052 |
11.520 |
153.387 |
49.047 |
109.244 |
5.567 |
215.335 |
-215.335 |
|
A |
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
184.250 |
29.920 |
- |
- |
43.419 |
105.344 |
5.567 |
184.250 |
- |
|
I |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14.998 |
- |
- |
- |
- |
14.998 |
- |
14.998 |
- |
|
1 |
Dự án Xây dựng mới và sửa chữa doanh trại Đội Quy tập mộ Liệt sĩ tại Campuchia (Đội K92) |
thành phố Hà Tiên |
2023-2025 |
số 2474/QĐ-UBND, ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
14.998 |
14.998 |
- |
|
|
|
|
|
|
14.998 |
|
|
|
|
14.998 |
|
14.998 |
|
Bố trí mới |
II |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
70.000 |
19.782 |
- |
- |
43.419 |
6.799 |
- |
70.000 |
- |
|
1 |
Dự án Hội trường và phòng họp trực tuyến của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang |
thành phố Rạch Giá |
2023- 2025 |
số 152/NQ-HĐND , 13/11/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
70.000 |
70.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
70.000 |
19.782 |
|
|
43.419 |
6.799 |
|
70.000 |
|
Bố trí mới |
III |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.138 |
10.138 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.138 |
- |
|
1 |
Dự án sửa chữa trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Kiên Giang |
thành phố Rạch Giá |
2023- 2025 |
số 3143/QĐ- UBND, ngày 08/12/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
10.638 |
10.138 |
- |
|
|
|
|
|
|
10.138 |
10.138 |
|
|
|
|
|
10.138 |
|
Bố trí mới |
IV |
Hỗ trợ đầu tư các dự án trọng điểm, thúc đẩy phát triển KT- XH các địa phương |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
89.114 |
- |
- |
- |
- |
83.547 |
5.567 |
89.114 |
- |
|
1 |
Dự án Đường đê bao xã Minh Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
huyện Châu Thành |
2023- 2025 |
số 107/NQ- HĐND, 31/8/2023 của HĐND huyện Châu Thành; |
29.000 |
29.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
29.000 |
|
|
|
|
23.433 |
5.567 |
29.000 |
|
Bố trí mới |
2 |
Dự án Chống sạt lở sông Cái Bé, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
huyện Châu Thành |
2023- 2025 |
số 106/NQ- HĐND, 31/8/2023 của HĐND huyện Châu Thành; |
46.000 |
46.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
46.000 |
|
|
|
|
46.000 |
|
46.000 |
|
Bố trí mới |
3 |
Dự án Cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế xã hội xã đảo Tiên Hải, thành phố Hà Tiên |
thành phố Hà Tiên |
|
số 153/NQ- HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
142.182 |
14.114 |
- |
|
|
|
|
|
|
14.114 |
|
|
|
|
14.114 |
|
14.114 |
|
|
B |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TRONG NỘI BỘ NGÀNH |
|
|
|
|
|
360.459 |
194.552 |
11.520 |
153.387 |
1.000 |
- |
- |
368.614 |
194.552 |
11.520 |
153.014 |
5.628 |
3.900 |
- |
31.085 |
-22.930 |
|
I |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
93.252 |
93.252 |
- |
- |
- |
- |
- |
93.252 |
93.252 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.566 |
-4.566 |
|
a |
Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.566 |
4.566 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.566 |
- |
|
1 |
Dự án xây dựng khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo Thổ Châu, thành phố Phú Quốc |
thành phố Phú Quốc |
|
số 61/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
257.980 |
4.566 |
- |
|
|
|
|
|
|
4.566 |
4.566 |
|
|
|
|
|
4.566 |
|
|
b |
Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
93.252 |
93.252 |
- |
- |
- |
- |
- |
88.686 |
88.686 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
-4.566 |
|
1 |
Dự án phát triển thủy sản bền vững tỉnh Kiên Giang thuộc dự án SFDP |
tỉnh Kiên Giang |
2023- 2026 |
số 41QĐ- BQLDA, 15/5/2023 của BQL dự án ĐTXD công trình NN&PTNT tỉnh Kiên Giang; |
8.751 |
8.751 |
93.252 |
93.252 |
|
|
|
|
|
88.686 |
88.686 |
|
|
|
|
|
|
-4.566 |
|
II |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
192.200 |
101.300 |
- |
90.900 |
- |
- |
- |
192.200 |
101.300 |
- |
90.900 |
- |
- |
- |
14.491 |
-14.491 |
|
a |
Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
192.200 |
101.300 |
- |
90.900 |
- |
- |
- |
192.200 |
101.300 |
- |
90.900 |
- |
- |
- |
14.491 |
-14.491 |
|
1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng |
huyện U Minh Thượng |
|
số 154/NQ- HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
142.006 |
142.006 |
90.900 |
|
|
90.900 |
|
|
|
105.391 |
14.491 |
|
90.900 |
|
|
|
14.491 |
|
|
2 |
Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao) |
các huyện: An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao |
2017- 2022 |
số 66/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
392.122 |
126.322 |
101.300 |
101.300 |
|
|
|
|
|
86.809 |
86.809 |
|
|
|
|
|
|
-14.491 |
|
III |
Sở Văn hoá và Thể thao |
|
|
|
|
|
48.487 |
- |
- |
48.487 |
- |
- |
- |
55.887 |
- |
3.500 |
48.487 |
- |
3.900 |
- |
7.400 |
- |
|
a |
Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
48.487 |
- |
- |
48.487 |
- |
- |
- |
55.887 |
- |
3.500 |
48.487 |
- |
3.900 |
- |
7.400 |
- |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
thành phố Rạch Giá |
|
số 155/NQ- HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang; |
57.016 |
57.016 |
48.487 |
|
|
48.487 |
|
|
|
55.887 |
|
3.500 |
48.487 |
|
3.900 |
|
7.400 |
|
|
IV |
Đài Phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
14.000 |
- |
- |
14.000 |
- |
- |
- |
14.000 |
- |
- |
13.627 |
373 |
- |
- |
373 |
-373 |
|
a |
Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
373 |
- |
- |
- |
373 |
- |
- |
373 |
- |
|
1 |
Dự án Nhà công vụ Đội cảnh sát bảo vệ mục tiêu của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Kiên Giang |
thành phố Rạch Giá |
|
số 381/QĐ- SKHĐT, 30/9/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; |
3.100 |
3.100 |
- |
|
|
|
|
|
|
373 |
|
|
|
373 |
|
|
373 |
|
|
b |
Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
14.000 |
- |
- |
14.000 |
- |
- |
- |
13.627 |
- |
- |
13.627 |
- |
- |
- |
- |
-373 |
|
1 |
Đầu tư mua sắm trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất chương trình, truyền dẫn tín hiệu phát sóng phát thanh của Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang |
thành phố Rạch Giá |
2021- 2023 |
số 3126/QĐ- UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang; |
16.495 |
16.495 |
14.000 |
|
|
14.000 |
|
|
|
13.627 |
|
|
13.627 |
|
|
|
|
-373 |
|
V |
Đối ứng dự án vốn ODA, TW |
|
|
|
|
|
11.520 |
- |
11.520 |
- |
- |
- |
- |
8.020 |
- |
8.020 |
- |
- |
- |
- |
- |
-3.500 |
|
1 |
Tiểu dự án: Cải thiện vệ sinh môi trường khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ Tử thuộc cấu phần 2 của Dự án "phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng". |
huyện Kiên Lương |
2014- 2021 |
số 1469/QĐ- BVHTTDL, 16/5/2014; 2192, QĐ- BVHTTDL, 25/6/2015; số 165/QĐ- BVHTTDL ngày 15/01/2021 của Bộ VHTTDL; số 1915/QĐ- UBND ngày 28/8/2018; số 1528/QĐ- UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh; |
187.838 |
57.911 |
11.520 |
|
11.520 |
|
|
|
|
8.020 |
|
8.020 |
|
|
|
|
|
-3.500 |
|
VI |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
1.000 |
- |
- |
- |
1.000 |
- |
- |
5.255 |
- |
- |
- |
5.255 |
- |
- |
4.255 |
- |
|
1 |
Bố trí chuẩn bị đầu tư - Dự án nước sạch nông thôn gắn với chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025 và chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
tỉnh Kiên Giang |
2023- 2025 |
số 735/QĐ-SNNPTNT, 30/10/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang; |
1.060.000 |
1.060.000 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
3.755 |
|
|
|
3.755 |
|
|
2.755 |
|
|
2 |
Bố trí chuẩn bị đầu tư - Dự án đầu tư xây dựng cầu Ba Hồ xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc, huyện Gò Quao |
huyện Gò Quao |
|
số 5709/QĐ- UBND ngày 07/11/2023 của UBND huyện Gò Quao; |
150.000 |
150.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
1.250 |
|
|
|
1.250 |
|
|
1.250 |
|
|
3 |
Bố trí chuẩn bị đầu tư - Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Thứ 11 - Kim Quy |
huyện An Minh |
|
số 5237/QĐ- UBND ngày 20/11/2023 của UBND huyện An Minh; |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
250 |
|
|
250 |
|
|
C |
Vốn chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
200.358 |
37.500 |
- |
- |
48.047 |
109.244 |
5.567 |
7.953 |
7.580 |
- |
373 |
- |
- |
- |
|
-192.405 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.