HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 175/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 275/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 1141/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2020; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2020, cụ thể như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng thu ngân sách nhà nước |
Trong đó phân chia các cấp ngân sách |
|||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách xã |
|||
A |
B |
1=2+3+4+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Các khoản thu theo dự toán |
53.756.815 |
13.884.063 |
12.146.981 |
18.614.083 |
9.111.688 |
1 |
Thu NSNN trên địa bàn |
31.552.991 |
13.884.063 |
6.721.045 |
7.455.583 |
3.492.300 |
1.1 |
Thu nội địa |
20.726.743 |
3.204.177 |
6.713.223 |
7.399.166 |
3.410.177 |
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất |
8.589.126 |
|
918.353 |
4.912.200 |
2.758.573 |
1.2 |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
10.679.886 |
10.679.886 |
|
|
|
1.3 |
Các khoản huy động đóng góp |
146.362 |
|
7.822 |
56.417 |
82.123 |
1.4 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên (loại trừ thu bổ sung giữa các cấp ngân sách) |
22.203.824 |
|
5.425.936 |
11.158.500 |
5.619.388 |
II |
Vay của ngân sách địa phương |
56.335 |
|
56.335 |
|
|
III |
Thu kết dư năm trước |
941.605 |
|
53.244 |
610.878 |
277.483 |
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
7.458.493 |
|
5.276.135 |
1.759.453 |
422.905 |
V |
Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
452.263 |
212.864 |
189.499 |
49.900 |
|
|
Tổng thu NSNN (I+II+III+IV+V) (loại trừ thu bổ sung giữa các cấp ngân sách) |
62.665.511 |
14.096.927 |
17.722.194 |
21.034.314 |
9.812.076 |
2. Chi ngân sách địa phương
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Trong đó phân chia các cấp ngân sách |
||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách xã |
|||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
I |
Chi cân đối NSĐP |
47.880.432 |
17.424.475 |
20.784.968 |
9.670.989 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
16.318.542 |
6.057.070 |
4.904.842 |
5.356.630 |
2 |
Chi trả nợ lãi |
6.442 |
6.442 |
|
|
3 |
Chi thường xuyên |
22.530.257 |
6.470.066 |
12.620.374 |
3.439.817 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
|
5 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
9.021.961 |
4.887.667 |
3.259.752 |
874.542 |
II |
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
452.263 |
212.864 |
189.499 |
49.900 |
|
Tổng chi NSĐP (I+II) (loại trừ chi bổ sung giữa các cấp ngân sách) |
48.332.695 |
17.637.339 |
20.974.467 |
9.720.889 |
3. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Trong đó phân chia các cấp ngân sách |
||
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
|||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tổng thu NSĐP |
48.568.584 |
17.722.194 |
21.034.314 |
9.812.076 |
II |
Tổng chi NSĐP |
48.332.695 |
17.637.339 |
20.974.467 |
9.720.889 |
III |
Chênh lệch thu - chi (I-II) |
235.889 |
84.855 |
59.847 |
91.187 |
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật hiện hành, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.