HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 173/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 148/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh;
Xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 20/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, nội dung cụ thể như sau:
- Bổ sung 05 công trình, dự án với tổng diện tích 9.236,2m2 (Không có diện tích đất trồng lúa).
(Kèm theo Phụ lục I: Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long)
- Điều chỉnh 02 công trình, dự án của Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, với tổng diện tích 33.000,0m2 trong đó, diện tích đất trồng lúa 12.414,3m2.
(Kèm theo Phụ lục II: Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất điều chỉnh trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long).
Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số: 173/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích sử dụng (m2) |
Địa điểm thực hiện |
Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất |
Sử dụng từ các loại đất (m2) |
Hình thức sử dụng đất |
Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh, huyện, xã, nguồn khác |
Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn |
Có chủ trương đầu tư |
Bố trí vốn trong năm 2024 |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
Ghi chú |
|||||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Giao đất |
Thuê đất |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
|||||||||||||||||
|
TOÀN TỈNH |
9.236.2 |
|
|
|
7.028.1 |
- |
5.931,1 |
1.097.0 |
2.208,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH |
8.711,2 |
|
|
|
6.935.6 |
- |
5.838 6 |
1.097,0 |
1.775.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa hệ thống thủy lợi Nam Trà Ngoa (cầu Kênh Đào 1, xã Hựu Thành và cầu Hai Trần, xã Thuận Thới) |
2935,2 |
Xã Hựu Thành, xã Thuận Thới |
Trà Ôn |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
1.159,6 |
|
1.159,6 |
|
1.775,6 |
x |
|
|
TW+Tỉnh |
Quyết định số 2684/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh |
x |
x |
x |
|
2 |
Đê bao sông Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) - Cống hở Trà Mòn: bổ sung 270,73 m2 |
242,0 |
Xã Thiện Mỹ |
Trà Ôn |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
242,0 |
|
242,0 |
|
|
x |
|
|
TW+Tỉnh |
Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 18/8/2017; Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh |
x |
x |
x |
|
3 |
Đầu tư hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực thị xã Bình Minh - Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long (cống mù U1) |
5.484,0 |
Xã Mỹ Thuận |
Bình Tân |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
5.484,0 |
|
4.387,0 |
1.097.0 |
|
x |
|
|
TW+Tỉnh |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND, ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh |
x |
x |
x |
|
4 |
Hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực Tân Hưng- Tân Lược- Tân An Thanh-Tân Quới- Tân Thành, huyện Bình Tân (Bổ sung bến tập kết hàng hóa xã Tân Thành) |
50,0 |
Xã Tân Thành |
Bình Tân |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
50,0 |
|
50,0 |
|
|
x |
|
|
TW |
Quyết định số 2890/QĐ-UBND, ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh |
x |
x |
x |
|
II |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN |
525,0 |
|
|
|
92,5 |
- |
92,5 |
- |
432,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cầu Phước Mỹ, xã Phú Thành |
525,0 |
Xà Phú Thành |
Trà Ôn |
Ban QLDADTXD huyện |
92,5 |
|
92,5 |
|
432,5 |
x |
|
|
Tỉnh + huyên |
Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH
TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số: 173/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích sử dụng (m2) |
Địa điểm thực hiện |
Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất |
Sử dụng từ các loại đất (m2) |
Hình thức sử dụng đất |
Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh, huyện, xã, nguồn khác |
Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn |
Có chủ trương đầu tư |
Bố trí vốn trong năm 2024 |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
Ghi chú |
|||||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Giao đất |
Thuê đất |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
|||||||||||||||||
|
TOÀN TỈNH |
33.000,0 |
|
|
|
31.705,9 |
12.414,3 |
19.291,6 |
- |
1.294,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công viên truyền hình huyện Tam Bình |
31.000,0 |
Thị trấn Tam Bình |
Tam Bình |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
29.705,9 |
11.302,3 |
18.403,6 |
|
1.294,1 |
x |
|
|
Đài PTTH |
Quyết định số 3328/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh |
x |
x |
x |
Điều chỉnh diện tích các loại đất thu hồi |
2 |
Trung tâm thể thao truyền hình huyện Tam Bình |
2.000,0 |
Thị trấn Tam Bình |
Tam Bình |
Ban QLDA DTXD huyện |
2.000.0 |
1.112,0 |
888,0 |
|
|
x |
|
|
Đài PTTH |
Quyết định số 3327/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh |
x |
x |
x |
Điều chỉnh diện tích các loại đất thu hồi |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.