HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 173/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư công năm 2024 vốn ngân sách Trung ương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư công năm 2024 vốn ngân sách Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao cho tỉnh Ninh Bình với tổng số vốn là 611.380 triệu đồng, cụ thể như sau:
1. Vốn trong nước là 519.380 triệu đồng, gồm:
a) Phân bổ chi tiết cho các dự án đã đảm bảo hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định của luật đầu tư công với số vốn là 418.109 triệu đồng, gồm:
- Phân bổ 383.431 triệu đồng cho 02 dự án có tính chất liên vùng, đường ven biển có ý nghĩa tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội nhanh bền vững; trong đó, hoàn thành bố trí dứt điểm vốn ngân sách Trung ương cho dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường ĐT.482 kết nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 10 và kết nối Quốc lộ 10 với Quốc lộ 12B.
- Phân bổ 34.678 triệu đồng cho 01 dự án dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2024 và hoàn thành bố trí dứt điểm vốn ngân sách Trung ương cho dự án Nâng cấp, cải tạo tuyến đường kết nối Quốc lộ 12B với Quốc lộ 10 đoạn qua Yên Mô-Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (tuyến ĐT480E cũ).
b) Số vốn còn lại 101.271 triệu đồng, dự kiến phân bổ cho 03 dự án khởi công mới trong năm 2024 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư nhưng chưa đủ điều kiện bố trí vốn kế hoạch năm 2024 theo quy định tại Điều 53 của Luật Đầu tư công năm 2019; thực hiện phân bổ, giao chi tiết vốn cho dự án khi đủ điều kiện theo quy định.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Vốn nước ngoài là 92.000 triệu đồng phân bổ cho 01 dự án chuyển tiếp: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ - Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khoá XV, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 20 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01: PHÂN
BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
Chủ đầu tư |
Theo Quyết định đầu tư/ Quyết định quyết toán (nếu có) |
Lũy kế bố trí vốn từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2023 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn NSTW |
Kế hoạch đầu tư công năm 2024 vốn NSTW |
Ghi chú |
|||||||||
Số QĐ, ngày, tháng, năm |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Trong đó: đã giải ngân kế hoạch vốn các năm 2021, 2022, 2023 |
||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
3 939 089 |
2 469 271 |
1 426 904 |
1 293 921 |
2 447 452 |
|
|
1 251 920 |
|
|
519 380 |
|
A |
PHÂN BỔ CHI TIẾT CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐẢM BẢO HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG |
|
|
|
2 077 819 |
1 778 819 |
1 426 904 |
1 292 904 |
1 757 000 |
|
|
1 250 903 |
|
|
418 109 |
|
I |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
2 077 819 |
1 778 819 |
1 426 904 |
1 292 904 |
1 757 000 |
|
|
1 250 903 |
|
|
418 109 |
|
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
2 077 819 |
1 778 819 |
1 426 904 |
1 292 904 |
1 757 000 |
|
|
1 250 903 |
|
|
418 109 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường kết nối Quốc lộ 12B với Quốc lộ 10 đoạn qua Yên Mô-Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình (tuyến ĐT480E cũ) |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông |
1128/QĐ-UB 14/9/2020; 111/NQ-HĐ 14/11/2023 |
2020-2024 |
204 000 |
180 000 |
147 322 |
145 322 |
158 000 |
|
|
103 322 |
|
|
34 678 |
HT bố trí vốn NSTW |
2 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường ĐT.482 kết nối quốc lộ 1A với quốc lộ 10 và kết nối quốc lộ 10 với quốc lộ 12B |
Sở Giao thông Vận tải |
05/NQ-HĐ 23/02/2021; 809/QĐ-UB 30/7/2021 |
2021-2024 |
1 475 000 |
1 200 000 |
1 179 582 |
1 047 582 |
1200 000 |
|
|
1 047 581 |
|
|
152 419 |
HT bố trí vốn NSTW; Dự án giao thông liên kết vùng |
3 |
Xây dựng tuyến đường bộ ven biển, đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn II) |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông |
63/NQ-HĐ 29/7/2021; 228/QĐ-UB 22/3/2023 |
2021-2024 |
398 819 |
398 819 |
100 000 |
100 000 |
399 000 |
|
|
100 000 |
|
|
231 012 |
Dự án đường bộ ven biển |
B |
DỰ KIẾN PHÂN BỔ VỐN CHO DỰ ÁN CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN BỐ TRÍ VỐN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 53 CỦA LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG DO CHƯA ĐƯỢC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ |
|
|
|
1 861 270 |
690 452 |
|
1 017 |
690 452 |
|
|
1 017 |
|
|
101 271 |
|
I |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
761 270 |
390 452 |
|
|
390 452 |
|
|
|
|
|
66 271 |
|
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường Bái Đính (Ninh Bình) - Ba Sao (Hà Nam), đoạn qua địa phận tỉnh Ninh Bình (giai đoạn II) |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông |
16/NQ-HĐ 22/3/2021; 22/NQ-HĐ 12/5/2021 |
2021-2024 |
761 270 |
390 452 |
|
|
390 452 |
|
|
|
|
|
66 271 |
Dự kiến bố trí vốn |
II |
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO DU LỊCH |
|
|
|
1 100 000 |
300 000 |
|
1 017 |
300 000 |
|
|
1 017 |
|
|
35 000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
1 100 000 |
300 000 |
|
1 017 |
300 000 |
|
|
1 017 |
|
|
35 000 |
|
1 |
Xây dựng tổ hợp Bảo tàng - Thư viện tỉnh Ninh Bình |
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và Công nghiệp |
21/NQ-HĐ 12/5/2021 |
2021-2025 |
500 000 |
100 000 |
|
|
100 000 |
|
|
|
|
|
25 000 |
Dự kiến bố trí vốn |
2 |
Bảo tồn, tôn tạo, khai quật khảo cổ và phát huy giá trị khu di tích Quốc gia đặc biệt Cố đô Hoa Lư |
Sở Văn hóa và Thể thao |
20/NQ-HĐ 12/5/2021 |
2021-2025 |
600 000 |
200 000 |
|
1 017 |
200 000 |
|
|
1 017 |
|
|
10 000 |
Dự kiến bố trí vốn |
Biểu số 02: PHÂN
BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài năm 2024 cấp phát từ NSTW |
|||||||||||||
Số QĐ, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: Đã giao các năm 2021, 2022, 2023 |
Tổng số |
Gồm: |
||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn cấp phát |
Vốn viện trợ không hoàn lại |
||||||||||||||
Tổng số |
Gồm: |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||
Tổng số |
Gồm: |
||||||||||||||||
Vốn cấp phát |
Vốn VTKHL |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
881 819 |
137 927 |
|
137 927 |
|
743 893 |
528 606 |
502 334 |
26 272 |
215 287 |
528 606 |
225 039 |
92 000 |
84 000 |
8 000 |
1 |
Dự án Cái thiện CSHT ứng phó với biến đổi khí hậu 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ - Tiểu dự án Cải thiện CSHT đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
858/QĐ-UB 14/7/2020 |
881 819 |
137 927 |
|
137 927 |
28,315 triệu EURO |
743 893 |
528 606 |
502 334 |
26 272 |
215 287 |
528 606 |
225 039 |
92 000 |
84 000 |
8 000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.