HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 171/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 04 tháng 11 năm 2021 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA
XIV, KỲ HỌP THỨ BA (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Công văn số 6926/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên (lần 2);
Xét Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2022 với tổng nguồn vốn dự kiến là 6.027.244 triệu đồng (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo). Cụ thể như sau:
I. Vốn ngân sách Trung ương: 1.960.883 triệu đồng. Trong đó:
1. Vốn trong nước: 1.605.683 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
2. Vốn nước ngoài: 355.200 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
II. Vốn ngân sách địa phương: 4.066.361 triệu đồng. Trong đó:
1. Vốn đầu tư ngân sách địa phương: 1.044.308 triệu đồng
1.1. Cấp tỉnh quản lý: 500.808 triệu đồng, phân bổ như sau:
- Bố trí đủ vốn cho các dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán và dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn năm 2022 tại Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 93.405 triệu đồng.
- Bố trí cho các dự án hoàn thành: 84.613 triệu đồng.
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 182.790 triệu đồng.
- Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới: 24.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ; Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên: 10.000 triệu đồng.
- Bố trí khởi công mới 02 dự án: 106.000 triệu đồng.
1.2. Bội chi ngân sách: 333.500 triệu đồng.
1.3. Vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện: 210.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
2. Nguồn vốn đầu tư từ thu tiền sử dụng đất: 2.500.000 triệu đồng. Trong đó:
2.1. Cấp tỉnh: 200.000 triệu đồng, phân bổ cụ thể như sau:
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp của năm 2022: 45.070 triệu đồng.
- Bố trí cho các dự án khởi công mới năm 2022: 149.930 triệu đồng.
- Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư: 5.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
2.2. Phần còn lại chưa phân bổ: 2.300.000 triệu đồng.
3. Vốn từ nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng trả một lần cho thời gian 50 năm của các Nhà đầu tư: 509.053 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
4. Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 13.000 triệu đồng.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ ba (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 04 tháng 11 năm 2021./.
|
CHỦ
TỊCH |
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 171/NQ-HĐND
ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Nguồn vốn |
Dự kiến Kế hoạch vốn năm 2022 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
6.027.244 |
|
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.960.883 |
|
1 |
Vốn trong nước |
1.605.683 |
|
|
- Trong đó: Đầu tư dự án trọng điểm, liên kết vùng |
1.025.000 |
|
2 |
Vốn nước ngoài |
355.200 |
|
II |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4.066.361 |
|
1 |
Vốn đầu tư ngân sách địa phương xây dựng cơ bản tập trung |
1.044.308 |
|
1.1 |
Cấp tỉnh quản lý |
500.808 |
|
1.2 |
Bội chi ngân sách địa phương |
333.500 |
|
1.3 |
Vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện |
210.000 |
|
2 |
Nguồn vốn đầu tư từ thu tiền sử dụng đất |
2.500.000 |
|
2.1 |
Cấp tỉnh (phân bổ chi tiết) |
200.000 |
|
2.2 |
Phần còn lại chưa phân bổ |
2.300.000 |
|
3 |
Vốn từ nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng trả một lần của các Nhà đầu tư |
509.053 |
|
4 |
Nguồn vốn xổ số kiến thiết |
13.000 |
|
DỰ KIẾN DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 171/NQ-HĐND
ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Danh mục dự án/chương trình |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021- 2025 |
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công vốn Ngân sách Trung ương năm 2022 |
Ghi chú |
|||
Số ngày tháng năm |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn |
||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
8.338.778 |
4.605.839 |
1.665.463 |
4.419.919 |
1.605.683 |
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
90.000 |
90.000 |
0 |
90.000 |
20.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học phổ thông Tức Tranh, huyện Phú Lương |
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 |
90.000 |
90.000 |
|
90.000 |
20.000 |
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
200.000 |
130.000 |
0 |
130.000 |
30.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới |
|
200.000 |
130.000 |
0 |
130.000 |
30.000 |
|
1 |
Xây dựng mở rộng, nâng cấp Bệnh viện A Thái Nguyên |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 |
200.000 |
130.000 |
|
130.000 |
30.000 |
|
III |
Thể dục, thể thao |
|
309.400 |
200.000 |
109.400 |
200.000 |
100.000 |
|
a |
Dự án khởi công mới |
|
309.400 |
200.000 |
109.400 |
200.000 |
100.000 |
|
1 |
Xây dựng Sân vận động Thái Nguyên |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 |
309.400 |
200.000 |
109.400 |
200.000 |
100.000 |
|
IV |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
414.599 |
50.000 |
15.000 |
50.000 |
15.000 |
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới |
|
414.599 |
50.000 |
15.000 |
50.000 |
15.000 |
|
1 |
Bảo vệ và phát triển rừng sản xuất, phòng hộ, đặc dụng và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021 - 2025 |
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 |
414.599 |
50.000 |
15.000 |
50.000 |
15.000 |
|
V |
Giao thông |
|
5.164.287 |
3.727.884 |
1.436.403 |
3.650.710 |
1.288.684 |
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
465.000 |
70.000 |
395.000 |
65.476 |
15.476 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
465.000 |
70.000 |
395.000 |
65.476 |
15.476 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh) |
Quyết định số 3050/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; số 2094/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 |
465.000 |
70.000 |
395.000 |
65.476 |
15.476 |
|
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 2025 |
|
4.699.287 |
3.657.884 |
1.041.403 |
3.585.234 |
1.273.208 |
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
4.699.287 |
3.657.884 |
1.041.403 |
3.585.234 |
1.273.208 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.261 đoạn từ Km1+00 đến Km20+00, tỉnh Thái Nguyên |
Quyết định số 3574/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; số 396/QĐ-UBND ngày 19/02/2021; số 1793/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 |
218.929 |
197.060 |
21.869 |
197.060 |
48.208 |
|
2 |
Đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (Đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang) |
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 |
699.358 |
345.824 |
353.534 |
273.174 |
200.000 |
|
3 |
Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 |
3.781.000 |
3.115.000 |
666.000 |
3.115.000 |
1.025.000 |
|
VI |
Công nghệ thông tin |
|
149.952 |
149.952 |
0 |
149.952 |
70.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
149.952 |
149.952 |
0 |
149.952 |
70.000 |
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
149.952 |
149.952 |
0 |
149.952 |
70.000 |
|
1 |
Đầu tư dự án về chuyển đổi số |
Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 |
99.952 |
99.952 |
|
99.952 |
50.000 |
|
2 |
Đầu tư hiện đại hóa kỹ thuật, công nghệ phục vụ nhiệm vụ chính trị, sự nghiệp phát thanh truyền hình tỉnh Thái Nguyên |
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 |
50.000 |
50.000 |
|
50.000 |
20.000 |
|
VII |
Xã hội |
|
45.000 |
33.367 |
11.633 |
33.367 |
10.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
45.000 |
33.367 |
11.633 |
33.367 |
10.000 |
|
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
45.000 |
33.367 |
11.633 |
33.367 |
10.000 |
|
1 |
Nâng cấp cải tạo cơ sở cai nghiện đa chức năng tỉnh Thái Nguyên |
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 |
45.000 |
33.367 |
11.633 |
33.367 |
10.000 |
|
VIII |
Đối ứng dự án ODA |
|
1.965.540 |
224.636 |
93.027 |
115.890 |
71.999 |
Chi tiết tại Phụ lục III |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.