HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Thực hiện Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Xét đề nghị của UBND tỉnh Lào Cai tại các tờ trình: Tờ trình số 116/TTr- UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022; Tờ trình số 135/Ttr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022; Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2022 về bổ sung danh mục các công trình dự án phải thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; các báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh dự kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số 184 dự án, tổng diện tích 1.233,11 ha, gồm:
- Diện tích đất trồng lúa khoảng: 98,05 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ khoảng: 45,69 ha;
- Diện tích đất rừng sản xuất khoảng: 376,25 ha;
- Các loại đất khác còn lại khoảng: 713,12 ha.
(Chi tiết có biểu số 01 và các phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Tổng số 59 dự án, tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng: 225,28 ha.
- Về hiện trạng: Diện tích có rừng sản xuất là rừng trồng là 196,18 ha; diện tích có rừng phòng hộ là rừng trồng là 29,1 ha.
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
Điều chỉnh tên 18 dự án đã thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sang mục đích khác đã được HĐND tỉnh nghị quyết thông qua tại các kỳ họp trước (bao gồm cả 14 dự án có điều chỉnh, bổ sung diện tích đất thu hồi tại Điều 1, Điều 2 Nghị quyết này).
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu và thông tin các dự án đã trình; tổ chức thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI - Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022./.
|
CHỦ
TỊCH
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục các dự án |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Ghi chú |
||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
|||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ |
Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên |
Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
|||||||
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
43 |
88,95 |
4,7 |
|
0,82 |
|
|
|
|
|
42,81 |
3,28 |
37,36 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
1 |
61,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42,50 |
|
18,69 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
3 |
0,95 |
0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
1 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
2 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
4 |
6,23 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,18 |
5,69 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
4 |
1,60 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
22 |
9,81 |
2,8 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
2,70 |
4,01 |
|
9 |
Thị xã Sa Pa |
6 |
8,57 |
0,4 |
|
0,82 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
6,92 |
|
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
105 |
403,25 |
35,9 |
|
12,42 |
8,18 |
|
|
|
5,45 |
74,44 |
26,36 |
240,55 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
18 |
28,89 |
2,06 |
|
|
|
|
|
|
|
15,49 |
|
11,34 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
4 |
23,42 |
0,63 |
|
|
4,16 |
|
|
|
5,45 |
0,07 |
7,6 |
5,56 |
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
2 |
9,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
2,82 |
|
6,18 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
4 |
11,59 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
7,32 |
|
4,15 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
1 |
25,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,92 |
|
22,28 |
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
52 |
182,68 |
11,26 |
|
12,42 |
4,02 |
|
|
|
|
35,21 |
10,67 |
109,10 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
13 |
58,20 |
12,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
|
43,30 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
10 |
47,06 |
3,22 |
|
|
|
|
|
|
|
4,43 |
8,1 |
31,27 |
|
9 |
Thị xã Sa Pa |
1 |
16,97 |
5,52 |
|
|
|
|
|
|
|
4,08 |
|
7,37 |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ỏ xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
21 |
50,20 |
10,39 |
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
|
36,61 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
9 |
36,60 |
6,51 |
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
|
26,89 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
1 |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
2 |
1,53 |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
2 |
0,80 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
7 |
10,47 |
2,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,10 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thị xã Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
13 |
87,48 |
16,94 |
|
24,27 |
|
|
|
|
|
16,40 |
3,2 |
26,66 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
2 |
43,85 |
6,20 |
|
19,03 |
|
|
|
|
|
4,00 |
|
14,62 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
1 |
11,24 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
6,54 |
1,91 |
2,77 |
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
4 |
9,13 |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
|
4,62 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
5 |
21,4 |
8,4 |
|
5,2 |
|
|
|
|
|
3,7 |
|
4,1 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
1 |
1,87 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30 |
0,55 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thị xã Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
1 |
601,79 |
29,4 |
|
|
|
|
|
|
49,07 |
152,0 |
|
371,29 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
1 |
601,79 |
29,4 |
|
|
|
|
|
|
49,07 |
152,0 |
|
371,29 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
thị xã Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép |
1 |
1,44 |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
1 |
1,44 |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
thị xã Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
184 |
1.233,11 |
98,05 |
- |
37,51 |
8,18 |
- |
- |
- |
54,52 |
288,88 |
32,85 |
713,12 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.