HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 28 tháng 4 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2025 THEO QUY HOẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 25
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng năm 2025 theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2025 theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025: Gồm 44 công trình, dự án, tổng diện tích thu hồi đất là 404,648 ha.
(Danh mục chi tiết tại phụ lục đính kèm)
2. Danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2025 theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu: Gồm 27 dự án, tổng diện tích thu hồi đất là 38,85 ha.
(Danh mục chi tiết tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa X, Kỳ họp thứ 25 thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
1. THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất dự kiến thu hồi (ha) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
||||||||
1 |
Nhà máy xử lý nước |
Phường 1 |
3,168 |
3,030 |
|
|
0,138 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Quy hoạch chung xây dựng thành phố Bạc Liêu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 và Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND thành phố Bạc Liêu v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông Bắc đường Hương Lộ 6, khóm 10, Phường 1, TPBL |
|
Tổng |
|
3,168 |
3,030 |
|
|
0,138 |
|
|
2. HUYỆN HÒA BÌNH
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất dự kiến thu hồi (ha) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
||||||||
1 |
Trạm biến áp 110Kv Hiệp Thành và đường dây đấu nối (đoạn qua địa bàn xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình) |
Xã Vĩnh Hậu A |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình (trong đó, 0,22ha đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 8/12/2023, xin bổ sung 0,17ha) |
2 |
Bến thủy (bến Cái Cùng) |
Xã Vĩnh Thịnh |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
Ngân sách trung ương |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
3 |
Xuất tuyến 110Kv sau TBA 220kV Hòa Bình, số mạch từ 2-4 mạch đấu nối vào đường dây 110Kv Hòa Bình - Đông Hải |
Xã Vĩnh Hậu |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
4 |
Khu dân cư mới xã Vĩnh Mỹ B |
Xã Vĩnh Mỹ B |
10,00 |
5,03 |
|
|
4,97 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
5 |
Đất xây dựng khu dân cư tập trung, kết hợp với khu thương mại dịch vụ |
Xã Vĩnh Thịnh |
7,15 |
|
|
|
7,15 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
6 |
Đất xây dựng khu dân cư tập trung, kết hợp với khu thương mại dịch vụ |
Xã Vĩnh Hậu A |
6,89 |
|
|
|
6,89 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
7 |
Khu đô thị mới Hòa Bình 2 |
TT. Hòa Bình |
15,00 |
|
|
|
15,00 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
8 |
Khu đô thị mới Hòa Bình 3 |
TT. Hòa Bình |
50,00 |
|
|
|
50,00 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
9 |
Nhà máy điện gió Hòa Bình 6 |
Xã Vĩnh Mỹ A, xã Vĩnh Hậu, xã Vĩnh Thịnh |
14,00 |
|
|
|
14,00 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
10 |
Nhà máy điện gió Hòa Bình 8 |
Xã Vĩnh Hậu A |
17,50 |
|
|
|
17,50 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
11 |
Nhà máy điện gió Hòa Bình 5.1 |
Xã Vĩnh Thịnh, xã Vĩnh Hậu |
28,00 |
|
|
|
28,00 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
12 |
Bến tàu (bến tổng hợp) |
Thị trấn Hòa Bình |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
13 |
Cụm công nghiệp Hòa Bình |
Thị trấn Hòa Bình |
70,00 |
|
|
|
70,00 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
14 |
Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới loại I |
Thị trấn Hòa Bình |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
15 |
Chợ xã Minh Diệu |
Xã Minh Diệu |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
16 |
Chợ xã Vĩnh Bình |
Xã Vĩnh Bình |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
17 |
Chợ xã Vĩnh Hậu A |
Xã Vĩnh Hậu A |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
18 |
Đền thờ Mẫu đệ Tam Thoại Phủ (Mẫu Thoại) |
Xã Vĩnh Hậu A |
1,21 |
|
|
|
1,21 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
|
TỔNG |
227,58 |
5,23 |
|
0,60 |
221,75 |
|
|
3. HUYỆN VĨNH LỢI
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất dự kiến thu hồi (ha) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
||||||||
1 |
Đường dây 110Kv Bạc Liêu 2 - Vĩnh Châu |
Xã Hưng Hội; thị trấn Châu Hưng |
0,86 |
0,73 |
|
|
0,13 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
2 |
Cải tạo đường dây 110Kv Bạc Liêu - Giá Rai (từ trụ 25 đến trụ 175) |
Xã Long Thạnh |
0,47 |
0,45 |
|
|
0,02 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
3 |
Xuất tuyến 110Kv trạm 220kV Bạc Liêu 2 đến đường dây Hồng Dân - Long Mỹ |
Xã Châu Thới; xã Vĩnh Hưng; xã Vĩnh Hưng A; thị trấn Châu Hưng |
0,63 |
0,63 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
4 |
Đường dây 220kv mạch kép đấu nối Trạm biến áp 220kv Bạc Liêu chuyển tiếp trên đường dây 220kv Cà Mau - Sóc Trăng |
Thị trấn Châu Hưng; xã Châu Thới |
0,89 |
0,89 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
5 |
Trạm biến áp 110kV Châu Hưng và đường dây đấu nối trạm 110kV Châu Hưng |
Thị trấn Châu Hưng; xã Châu Thới |
0,67 |
0,50 |
|
|
0,17 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
6 |
Nâng khả năng tải đường dây 110kV Bạc Liêu 2 - Thạnh Trị - Sóc Trăng (Nâng khả năng tải đường dây 110kV Bạc Liêu 2 - Vĩnh Trạch Đông - Thạnh Trị - Sóc Trăng (AC185) thành dây phân pha AC-2x185 |
Thị trấn Châu Hưng; xã Châu Hưng A; xã Hưng Hội |
0,80 |
0,74 |
|
|
0,06 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
7 |
Xây dựng tuyến đường tránh chợ Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi |
Xã Vĩnh Hưng |
5,21 |
1,42 |
|
|
3,79 |
Ngân sách huyện |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
8 |
Nâng cấp mở rộng nền, mặt đường vào chùa Hưng Thiện |
Xã Hưng Hội |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Ngân sách huyện |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
9 |
Xây dựng tuyến đường đê bao Thạnh Long |
Xã Châu Hưng A |
6,40 |
0,90 |
|
|
5,50 |
Ngân sách huyện |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
|
Tổng |
16,43 |
6,26 |
|
|
10,17 |
|
|
4. HUYỆN HỒNG DÂN
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất dự kiến thu hồi (ha) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
|
Các loại đất khác |
|||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
Đất rừng phòng hộ |
|||||||
1 |
Trạm biến áp 110/22Kv Ngan Dừa và đường dây đấu nối trạm 110kV Ngan Dừa |
Xã Lộc Ninh, xã Ninh Quới A, xã Ninh Hòa |
0,67 |
|
0,67 |
|
|
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hồng Dân (tại Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 08/12/2023, HĐND tỉnh đã thông qua diện tích thu hồi đất là 1,42ha, xin bổ sung thêm 0,67ha) |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Thống Nhất II kết nối vào cầu Xẻo Vẹt, thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân |
Thị trấn Ngan Dừa |
4,60 |
|
0,28 |
|
4,32 |
Ngân sách huyện |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hồng Dân |
|
Tổng |
5,27 |
|
0,95 |
|
4,32 |
|
|
5. HUYỆN PHƯỚC LONG
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất dự kiến thu hồi (ha) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
||||||||
1 |
Trạm biến áp 110kV Ngan Dừa và đường dây đấu nối trạm 110kV Ngan Dừa |
Xã Vĩnh Phú Đông |
0,06 |
0,04 |
|
|
0,03 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phước Long |
|
Tổng |
|
0,06 |
0,04 |
|
|
0,03 |
|
|
6. HUYỆN ĐÔNG HẢI
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất dự kiến thu hồi (ha) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
|
Các loại đất khác |
|||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
Đất rừng phòng hộ |
|||||||
1 |
Nhà máy điện gió Đông Hải 1 - giai đoạn 3 |
Xã Long Điền Đông |
17,50 |
|
|
|
17,50 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đông Hải |
2 |
Nhà máy điện gió Đông Hải 13 |
Xã Điền Hải, xã Long Điền, xã Long Điền Đông, xã Long Điền Đông A, An Trạch A |
35,00 |
|
|
|
35,00 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đông Hải |
3 |
Nhà máy điện gió Đông Hải 3 - giai đoạn 1 |
Xã Long Điền Tây, thị trấn Gành Hào |
17,50 |
|
|
|
17,50 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đông Hải |
4 |
Nhà máy điện gió Đông Hải 6 (Dự án điện gió gần bờ) |
Xã Long Điền Đông |
10,50 |
|
|
|
10,50 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đông Hải |
5 |
Xây dựng bến xe khách Gành Hào |
Thị trấn Gành Hào |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đông Hải |
6 |
Bến xe khách Điền Hải |
Xã Điền Hải |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đông Hải |
7 |
Cầu Xóm Lung và tuyến đường Xóm Lung - Cái cùng (Đường ĐT.979B) |
Xã Long Điền Đông, xã Long Điền Đông A |
41,60 |
|
|
|
41,60 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đông Hải |
8 |
Đầu tư xây dựng Cảng biển Bạc Liêu, thị trấn Gành Hào |
Thị trấn Gành Hào |
9,40 |
|
|
|
9,40 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đông Hải |
9 |
Bến tàu khách Gành Hào |
Thị trấn Gành Hào |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đông Hải |
10 |
Bến Định Thành |
Xã Định Thành |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đông Hải |
11 |
Khu xử lý rác thải cụm Giá Rai - Đông Hải |
Xã Long Điền |
12,90 |
|
|
|
12,90 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đông Hải |
12 |
Xây dựng Trường Trung học phổ thông Gành Hào |
Thị trấn Gành Hào |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Ngân sách tỉnh |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đông Hải |
13 |
Xây dựng tuyến đường từ cầu Tư Cồ đến Chùa Linh Ứng |
Xã Điền Hải |
5,07 |
|
|
|
5,07 |
Ngân sách tỉnh |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đông Hải |
|
Tổng |
152,14 |
|
|
|
152,14 |
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT MÀ CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG THEO
QUY HOẠCH NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
1. THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất (ha) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
||||||||
1 |
Nhà máy xử lý nước |
Phường 1 |
3,168 |
3,030 |
|
|
0,138 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Quy hoạch chung xây dựng thành phố Bạc Liêu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 và Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND thành phố Bạc Liêu v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông Bắc đường Hương Lộ 6, khóm 10, Phường 1, TPBL |
|
Tổng |
|
3,168 |
3,030 |
|
|
0,138 |
|
|
2. HUYỆN HÒA BÌNH
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất (ha) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
||||||||
1 |
Bến thủy (bến Cái Cùng) |
Xã Vĩnh Thịnh |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
2 |
Cây xăng dầu (Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ) - Cửa hàng 24 |
Xã Minh Diệu |
0,16 |
0,10 |
|
|
0,06 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
3 |
Đấu giá Khu đất cặp nhà bà Lưu Thị Ba |
Xã Minh Diệu |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
4 |
Khu đô thị mới thị trấn Hòa Bình |
Thị trấn Hòa Bình |
9,80 |
9,71 |
|
|
0,09 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
5 |
Khu dân cư mới xã Vĩnh Mỹ B |
Xã Vĩnh Mỹ B |
10,00 |
5,03 |
|
|
4,97 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
6 |
Chợ xã Minh Diệu |
Xã Minh Diệu |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hòa Bình |
|
Tổng |
20,92 |
15,20 |
|
0,60 |
5,12 |
|
|
3. HUYỆN VĨNH LỢI
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất (ha) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
||||||||
1 |
Dự án Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Châu Hưng |
Thị trấn Châu Hưng |
0,40 |
0,36 |
|
|
0,04 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
2 |
Khu đô thị mới thị trấn Châu Hưng |
Thị trấn Châu Hưng |
9,50 |
8,00 |
|
|
1,50 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
3 |
Trụ điện của điện gió Bạc Liêu giai đoạn III |
Thị trấn Châu Hưng, xã Hưng Hội |
0,93 |
0,84 |
|
|
0,09 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
4 |
Đường dây 110kV Bạc Liêu 2 - Vĩnh Châu |
Xã Hưng Hội; thị trấn Châu Hưng |
0,86 |
0,73 |
|
|
0,13 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
5 |
Cải tạo đường dây 110kV Bạc Liêu - Giá Rai (từ trụ 25 đến trụ 175) |
Xã Long Thạnh |
0,47 |
0,45 |
|
|
0,02 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
6 |
Xuất tuyến 110kV trạm 220kV Bạc Liêu 2 đến đường dây Hồng Dân - Long Mỹ |
Xã Châu Thới; xã Vĩnh Hưng; xã Vĩnh Hưng A; thị trấn Châu Hưng |
0,63 |
0,63 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
7 |
Đường dây 220kv mạch kép đấu nối Trạm biến áp 220kv Bạc Liêu chuyển tiếp trên đường dây 220kv Cà Mau - Sóc Trăng |
Thị trấn Châu Hưng; xã Châu Thới |
0,89 |
0,89 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
8 |
Trạm biến áp 110kV Châu Hưng và đường dây đấu nối trạm 110kV Châu Hưng |
Thị trấn Châu Hưng; xã Châu Thới |
0,67 |
0,50 |
|
|
0,17 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
9 |
Nâng khả năng tải đường dây 110kV Bạc Liêu 2- Thạnh Trị - Sóc Trăng (Nâng khả năng tải đường dây 110kV Bạc Liêu 2 - Vĩnh Trạch Đông - Thạnh Trị - Sóc Trăng (AC185) thành dây phân pha AC-2x185 |
Thị trấn Châu Hưng; xã Châu Hưng A; xã Hưng Hội |
0,80 |
0,74 |
|
|
0,06 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
10 |
Xây dựng tuyến đường tránh chợ Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi |
Xã Vĩnh Hưng |
5,21 |
1,42 |
|
|
3,79 |
Ngân sách huyện |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
11 |
Xây dựng tuyến đường đê bao Thạnh Long |
Xã Châu Hưng A |
6,40 |
0,90 |
|
|
5,50 |
Ngân sách huyện |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi |
|
Tổng |
26,76 |
15,46 |
|
|
11,30 |
|
|
4. HUYỆN HỒNG DÂN
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất (ha) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
||||||||
1 |
Trạm biến áp 110/22Kv Ngan Dừa và đường dây đấu nối trạm 110Kv Ngan Dừa |
Xã Lộc Ninh, xã Ninh Quới A, xã Ninh Hòa |
2,09 |
|
2,09 |
|
|
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hồng Dân |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Thống Nhất II kết nối vào cầu Xẻo Vẹt, thị trấn Ngan Dừa |
Thị trấn Ngan Dừa |
4,60 |
|
0,28 |
|
4,32 |
Ngân sách huyện |
Phù hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hồng Dân |
|
Tổng |
6,69 |
|
2,37 |
|
4,32 |
|
|
5. HUYỆN PHƯỚC LONG
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích các loại đất (ha) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Các loại đất khác |
|||||||
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
||||||||
1 |
Trạm biến áp 110kV Ngan Dừa và đường dây đấu nối trạm 110kV Ngan Dừa |
Xã Vĩnh Phú Đông |
0,06 |
0,04 |
|
|
0,03 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phước Long |
2 |
Cửa hàng trang trí nội thất Lộ Huy |
Xã Vĩnh Phú Đông |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phước Long |
3 |
Trạm dừng chân |
Xã Vĩnh Phú Đông |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phước Long |
4 |
Công ty TNHH MTV Nhựa Tý Liên |
Xã Vĩnh Phú Đông |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phước Long |
5 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
Xã Vĩnh Phú Đông |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phước Long |
6 |
Cửa hàng xăng dầu |
Thị trấn Phước Long |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phước Long |
7 |
Điểm du lịch ấp Bình Thạnh A |
Xã Vĩnh Phú Tây |
1,18 |
0,27 |
|
|
0,91 |
Ngoài ngân sách |
Phù hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phước Long |
|
Tổng |
3,12 |
2,19 |
|
|
0,94 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.