HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2022/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 15 tháng 4 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 4/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 đối với các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:
1. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
b) Người chưa tham gia bảo hiểm y tế;
c) Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế;
d) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
2. Về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 áp dụng đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bằng mức giá quy định tại cột 1, Phụ lục kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế cộng với chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu nhưng không cao hơn mức giá tối đa quy định tại cột 2 Phụ lục kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
3. Về thời gian áp dụng
Thời gian áp dụng mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo Thông tư 02/2022/TT-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ Y tế được thực hiện kể từ ngày 21/02/2022.
Đối với các quy định về thanh toán chi phí và mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trước ngày Thông tư 02/2022/TT-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ Y tế có hiệu lực thì thực hiện theo các văn bản, hướng dẫn của Bộ Y tế.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 4 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 THEO THÔNG TƯ
02/2022/TT-BYT
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày
15/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
STT |
DANH MỤC DỊCH VỤ |
Mức giá |
|
Mức giá (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) |
Mức giá tối đa bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm |
||
A |
B |
1 |
2 |
I |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn |
11.200 |
78.000 |
II |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/ bán tự động mẫu đơn, gồm: |
30.800 |
178.900 |
III |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm: |
212.700 |
|
1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
45.400 |
|
2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
167.300 |
|
3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng |
|
501.800 |
IV |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp |
|
|
|
Trường hợp gộp ≤ 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
78.800 |
|
1.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
24.100 |
|
1.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
54.700 |
|
1.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng |
|
|
1.3.1 |
Trường hợp gộp 2 que |
|
223.300 |
1.3.2 |
Trường hợp gộp 3 que |
|
175.100 |
1.3.3 |
Trường hợp gộp 4 que |
|
151.000 |
1.3.4 |
Trường hợp gộp 5 que |
|
136.600 |
2 |
Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) |
62.500 |
|
2.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
23.300 |
|
2.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
39.200 |
|
2.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng |
|
|
2.3.1 |
Trường hợp gộp 6 que |
|
110.600 |
2.3.2 |
Trường hợp gộp 7 que |
|
103.800 |
2.3.3 |
Trường hợp gộp 8 que |
|
98.600 |
2.3.4 |
Trường hợp gộp 9 que |
|
94.600 |
2.3.5 |
Trường hợp gộp 10 que |
|
91.400 |
3 |
Trường hợp gộp ≤ 5 mẫu tại phòng xét nghiệm |
112.500 |
|
3.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
48.400 |
|
3.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
64.100 |
|
3.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng |
|
|
3.3.1 |
Trường hợp gộp 2 mẫu |
|
257.000 |
3.3.2 |
Trường hợp gộp 3 mẫu |
|
208.800 |
3.3.3 |
Trường hợp gộp 4 mẫu |
|
184.700 |
3.3.4 |
Trường hợp gộp 5 mẫu |
|
170.300 |
4 |
Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm |
97.200 |
|
4.1 |
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm |
49.200 |
|
4.2 |
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
48.000 |
|
4.3 |
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng |
|
|
4.3.1 |
Trường hợp gộp 6 mẫu |
|
145.300 |
4.3.2 |
Trường hợp gộp 7 mẫu |
|
138.500 |
4.3.3 |
Trường hợp gộp 8 mẫu |
|
133.300 |
4.3.4 |
Trường hợp gộp 9 mẫu |
|
129.300 |
4.3.5 |
Trường hợp gộp 10 mẫu |
|
126.100 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.