HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 167/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
VỀ PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN VÀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Công văn số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2020;
Trên cơ sở Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt tại các Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08/12/2016, Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 13/7/2017, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 12/4/2019, Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019, Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 15/10/2019;
Xét Tờ trình số 4537/TTr-UBND ngày 29/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt bổ sung danh mục dự án và kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục dự án và kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020, với nội dung cụ thể như sau:
1. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 805 tỷ đồng (Tám trăm lẻ năm tỷ đồng), bố trí cho 07 dự án; trong đó:
- Nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020: 615 tỷ đồng, bố trí cho 03 dự án.
- Nguồn 10.000 tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia: 190 tỷ đồng, bố trí cho 04 dự án.
2. Nguồn vốn ngân sách tỉnh (nguồn thu sử dụng đất): 13,7 tỷ đồng (Mười ba tỷ, bảy trăm triệu đồng), bố trí cho 01 dự án.
(Đính kèm Phụ lục chi tiết)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10/12/2019./.
|
CHỦ
TỊCH |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
1.246.500 |
1.217.500 |
818.700 |
|
A |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
1.162.000 |
1.133.000 |
805.000 |
|
I |
Các dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
943.000 |
943.000 |
615.000 |
|
1 |
Đầu tư các dự án xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
dài 2.500 m |
2019-2023 |
|
200.000 |
200.000 |
180.000 |
|
2 |
Đường tỉnh 915B, giai đoạn 2 |
Sở Giao thông vận tải |
cấp IV |
2019-2023 |
|
653.000 |
653.000 |
365.000 |
|
3 |
Khu vực sông Láng Thé, xã Đại Phước, huyện Càng Long |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
dài 2.000m |
2020-2022 |
|
90.000 |
90.000 |
70.000 |
|
II |
Các dự án dự kiến sử dụng nguồn 10.000 tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia |
|
|
|
|
219.000 |
190.000 |
190.000 |
|
1 |
Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển ấp Cồn Nhàn, xã Đông Hải, huyên Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
dài 900m |
2020-2021 |
|
46.000 |
40.000 |
40.000 |
|
2 |
Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên khu vực Cù lao ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
dài 950m |
2020-2021 |
|
46.000 |
40.000 |
40.000 |
|
3 |
, |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
dài 1.000m |
2020-2021 |
|
92.000 |
80.000 |
80.000 |
|
4 |
Di dân khẩn cấp vùng sạt lở thị trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2) |
Ban QLDA các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh |
dài 500m |
2020-2021 |
|
35.000 |
30.000 |
30.000 |
|
B |
NGÂN SÁCH TỈNH (NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT) |
|
|
|
|
84.500 |
84.500 |
13.700 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường dẫn vào Khu bến tổng hợp Định An, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Sở Giao thông vận tải |
cấp III đồng bằng |
2020-2024 |
|
84.500 |
84.500 |
13.700 |
Phục vụ nhu cầu xuất, nhập khẩu hàng hóa của Khu bến cảng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.