HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ
VINH
KHÓA IX -
KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Xét Tờ trình số 4370/TTr-UBND ngày 19/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018; trên cơ sở báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2018, với:
I. Tổng thu ngân sách nhà nước: 12.964.921.912.528 đồng
- Nộp NSTW: 221.514.132.819 đồng
- Tổng thu NSĐP được hưởng: 12.743.407.779.709 đồng
II. Tổng thu NSĐP: 12.743.407.779.709 đồng
Trong đó:
1. Thu nội địa: 3.582.449.819.511 đồng
1.1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước Trung ương: 940.006.217.377 đồng
1.2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương: 54.238.167.874 đồng
1.3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 332.798.493.044 đồng
1.4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: 335.176.716.018 đồng
1.5. Thuế thu nhập cá nhân: 308.032.719.662 đồng
1.6. Thuế bảo vệ môi trường: 80.357.085.135 đồng
1.7. Thu lệ phí trước bạ: 116.781.698.147 đồng
1.8. Thu phí và lệ phí: 43.048.369.802 đồng
1.9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 5.646.399.056 đồng
1.10. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước: 18.912.990.897 đồng
1.11. Thu tiền sử dụng đất: 248.795.886.867 đồng
1.12. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc SHNN: 272.435.000 đồng
1.13. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.024.852.774.839 đồng
1.13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: 756.036.389 đồng
1.14. Thu khác ngân sách: 68.897.547.304 đồng
1.15. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác: 368.336.500 đồng
1.16. Thu hồi vốn, thu cổ tức: 3.507.945.600 đồng
2. Thu viện trợ: 1.117.831.322 đồng
3. Các khoản huy động đóng góp: 22.848.639.018 đồng
4. Vay của ngân sách địa phương: 9.518.800.000 đồng
5. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.882.494.140.121 đồng
6. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 59.483.590.804 đồng
7. Thu chuyển nguồn năm trước: 1.968.409.142.943 đồng
8. Thu kết dư ngân sách năm trước: 1.217.085.815.990 đồng
Tổng chi ngân sách địa phương: 10.986.974.766.593 đồng
Trong đó:
1. Chi đầu tư phát triển: 2.386.587.592.997 đồng
2. Chi thường xuyên: 5.465.975.397.403 đồng
Bao gồm:
2.1. Chi quốc phòng: 128.829.535.430 đồng
2.2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội: 90.959.260.246 đồng
2.3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.214.226.382.420 đồng
2.4. Chi khoa học và công nghệ: 13.203.593.990 đồng
2.5. Chi y tế, dân số và gia đình: 747.167.311.005 đồng
2.6. Chi văn hóa thông tin: 45.050.137.421 đồng
2.7. Chi phát thanh, truyền hình: 17.697.311.420 đồng
2.8. Chi thể dục, thể thao: 13.263.878.899 đồng
2.9. Chi bảo vệ môi trường: 62.206.975.015 đồng
2.10. Chi các hoạt động kinh tế: 590.156.961.148 đồng
2.11. Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể: 1.217.796.866.527 đồng
2.12. Chi bảo đảm xã hội: 202.587.158.303 đồng
2.13. Chi thường xuyên khác: 122.830.025.579 đồng
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000.000.000 đồng
4. Chi nộp ngân sách cấp trên: 59.483.590.804 đồng
5. Chi trả nợ gốc: 91.000.000.000 đồng
6. Chi chuyển nguồn sang năm sau: 2.982.928.185.389 đồng
C. Kết dư ngân sách địa phương: 1.756.433.013.116 đồng
Bao gồm:
+ Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 1.006.531.439.937 đồng
+ Kết dư ngân sách cấp huyện: 553.254.307.492 đồng
+ Kết dư ngân sách cấp xã: 196.647.265.687 đồng
Trong đó, thực kết dư ngân sách cấp tỉnh: 479.516.284.877 đồng
Điều 2. UBND tỉnh có trách nhiệm trình HĐND tỉnh phân bổ nguồn kết dư ngân sách năm 2018 và quản lý, sử dụng đúng pháp luật, đúng mục tiêu trên tinh thần tiết kiệm, có hiệu quả; Thường trực, các Ban và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa IX kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10/12/2019./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương)
Đơn vị: đồng
STT |
|
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP (I+II+III+....+VIII) |
8.865.023.000.000 |
12.743.407.779.709 |
3.878.384.779.709 |
143,75 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
3.211.800.000.000 |
3.582.449.819.511 |
370.649.819.511 |
111,54 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.341.600.000.000 |
1.540.421.795.676 |
198.821.795.676 |
114,82 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.870.200.000.000 |
2.042.028.023.835 |
171.828.023.835 |
109,19 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.577.424.000.000 |
5.882.494.140.121 |
305.070.140.121 |
105,47 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.682.602.000.000 |
3.682.602.000.000 |
|
100,00 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.894.822.000.000 |
2.199.892.140.121 |
305.070.140.121 |
116,10 |
III |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
59.483.590.804 |
59.483.590.804 |
|
IV |
Thu huy động đúng góp |
|
22.848.639.018 |
22.848.639.018 |
|
V |
Thu từ quy dự trữ tài chính |
|
|
|
|
VI |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
76.799.000.000 |
1.217.085.815.990 |
1.141.286.815.990 |
|
VII |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.968.409.142.943 |
1.968.409.142.943 |
|
VII |
Thu viện trợ |
|
1.117.831.322 |
1.117.831.322 |
|
VIII |
Vay của ngân sách địa phương |
|
9.618.800.000 |
9.618.800.000 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP (I+II+III+IV+V+D) |
8.814.223.000.000 |
10.986.974.766.593 |
2.172.751.766.593 |
124,65 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
6.843.602.000.000 |
7.853.662.990.400 |
1.009.960.990.400 |
114,76 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.578.230.000.000 |
2.386.587.592.997 |
808.357.592.997 |
151,22 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.033.370.000.000 |
5.465.975.397.403 |
432.605.397.403 |
108,59 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
100.000.000 |
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
|
100,00 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
137.890.000.000 |
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
93.012 000.000 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.894.822.000.000 |
|
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
178.753.000.000 |
|
|
|
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.716.069.000.000 |
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.982.928.185.389 |
|
|
IV |
Chi từ nguồn kết dư |
75.799.000.000 |
|
|
|
V |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
59.483.590.804 |
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
50.800.000.000 |
1.766.433.013.116 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
91.000.000.000 |
91.000.000.000 |
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tổng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
91.000.000.000 |
91.000.000.000 |
|
|
|
- Từ nguồn bội thu dự toán giao đầu năm (NQ59) |
50.800.000.000 |
50.800.000.000 |
|
|
|
- Từ nguồn giảm dự toán chi ĐTXDCB theo Nghị quyết 70/NQ-HĐND sửa đổi NQ59 |
40.200.000.000 |
40.200.000.000 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II |
Vay đả trả nợ gốc |
|
|
|
|
III |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
369.350.000.000 |
9.518.800.000 |
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
171.824.000.000 |
171.824.000.000 |
|
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
33.224.000.000 |
33.224.000.000 |
|
|
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (vay NH Phát triển Việt Nam |
138.600.000.000 |
138.600.000.000 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.