HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ (ĐỢT 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2);
Xét Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 2); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 2) với tổng số vốn là 2.016,865 tỷ đồng, cụ thể như sau:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 1.031,865 tỷ đồng.
a) Vốn ngân sách tập trung cấp Tỉnh quản lý: 620,372 tỷ đồng.
b) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 411,493 tỷ đồng.
2. Vốn ngân sách Trung ương (vốn trong nước): 985 tỷ đồng.
(Chi tiết có biểu mẫu đính kèm)
Điều 2. Thống nhất phương án phân khai chi tiết nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp Tỉnh quản lý giai đoạn 2021-2025 (500 tỷ đồng), cụ thể như sau:
1. Trích bổ sung nguồn vốn Quỹ phát triển đất Tỉnh: 92,855 tỷ đồng.
2. Chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (10%): 50 tỷ đồng.
3. Cấp lại Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh để hoàn trả vốn ứng Quỹ phát triển đất: 8,394 tỷ đồng (cấp theo thực tế hàng năm).
4. Đầu tư các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội: 190 tỷ đồng, cân đối thực hiện dự án Cụm công nghiệp Quảng Khánh (giai đoạn 1).
5. Dự phòng chung: 74,331 tỷ đồng.
6. Còn lại 84,42 tỷ đồng (= 500 - 92,855 -50 - 8,394 - 190 - 74,331) tiếp tục hoàn chỉnh để phân bổ.
Điều 3. Thống nhất tỷ lệ sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn do Tỉnh quản lý và phân bổ là 481,36 tỷ đồng, tương ứng 4,0% (tổng vốn ngân sách của Tỉnh là 12.034 tỷ đồng[1]), để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư trung hạn.
Cụ thể như sau:
1. Dự phòng vốn ngân sách tập trung cấp Tỉnh quản lý: 151,207 tỷ đồng.
2. Dự phòng vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 255,822 tỷ đồng.
3. Dự phòng vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 74,331 tỷ đồng.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh:
1. Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Quyết định điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương để đầu tư giữa các ngành, lĩnh vực, chương trình và trong nội bộ các ngành, lĩnh vực, chương trình của các đơn vị sử dụng các nguồn vốn này và báo cáo Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất[2].
3. Tiếp tục rà soát, hoàn chỉnh và trình Hội đồng nhân dân Tỉnh danh mục, mức vốn bố trí cho từng dự án (đợt 3) sau khi Trung ương giao tiếp kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách Trung ương (đợt 3).
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ (ĐỢT
2) VÀ DỰ PHÒNG CHUNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT |
Lĩnh vực |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (đợt 2) |
Trong đó: |
|
Ngân sách Tỉnh |
Ngân sách Trung ương |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
A.1 |
TỔNG MỨC VỐN |
2.016.865 |
1.031.865 |
985.000 |
I |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
1.031.865 |
1.031.865 |
|
1 |
Vốn ngân sách tập trung cấp Tỉnh quản lý |
620.372 |
620.372 |
|
2 |
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
411.493 |
411.493 |
|
II |
Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ |
985.000 |
|
985.000 |
1 |
Vốn trong nước |
985.000 |
|
985.000 |
|
|
|
|
|
A.2 |
MỨC VỐN BỐ TRÍ TỪNG LĨNH VỰC |
2.016.865 |
1.031.865 |
985.000 |
I |
Thực hiện đầu tư |
2.016.865 |
1.031.865 |
985.000 |
1 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
120.800 |
120.800 |
|
2 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
15.000 |
15.000 |
|
3 |
Khoa học, công nghệ |
39.000 |
39.000 |
|
4 |
Y tế, dân số và gia đình |
195.400 |
195.400 |
|
5 |
Văn hóa, thông tin |
15.000 |
15.000 |
|
|
Văn hóa |
15.000 |
15.000 |
|
6 |
Thể dục, thể thao |
21.650 |
21.650 |
|
7 |
Bảo vệ môi trường |
11.700 |
11.700 |
|
|
Môi trường |
11.700 |
11.700 |
|
8 |
Các hoạt động kinh tế |
1.573.900 |
588.900 |
985.000 |
a |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
535.000 |
70.000 |
465.000 |
b |
Giao thông |
501.500 |
171.500 |
330.000 |
c |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
234.000 |
84.000 |
150.000 |
d |
Công nghệ thông tin |
26.400 |
26.400 |
|
đ |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
237.000 |
237.000 |
|
e |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
40.000 |
|
40.000 |
9 |
Hoạt động của các cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức CT-XH |
22.972 |
22.972 |
|
10 |
Xã hội |
1.443 |
1.443 |
|
B |
DỰ PHÒNG CHUNG |
481.360 |
481.360 |
|
1 |
Vốn ngân sách tập trung cấp Tỉnh quản lý |
151.207 |
151.207 |
|
2 |
Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
255.822 |
255.822 |
|
3 |
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp Tỉnh quản lý |
74.331 |
74.331 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC, MỨC VỐN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO TỈNH
QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng.
Số thứ tự |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế bố trí vốn từ KC đến hết năm 2020 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Bao gồm: |
|||||||||||||
Tổng số (vốn Tỉnh quản lý) |
Trong đó: |
Vốn khác (TW của Bộ, ngành dọc; NS Huyện; huy động khác;...) |
||||||||||||
NSTT |
XSKT |
NSTW |
Vốn nước ngoài (ODA) |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
5.143.579 |
120.000 |
3.296.711 |
2.016.865 |
620.372 |
411.493 |
985.000 |
|
1.244.007 |
|
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
5.143.579 |
120.000 |
3.296.711 |
2.016.865 |
620.372 |
411.493 |
985.000 |
|
1.244.007 |
|
1 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
131.986 |
|
120.800 |
120.800 |
120.800 |
|
|
|
|
|
2 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
35.712 |
|
35.600 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
20.600 |
|
3 |
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
43.300 |
|
39.000 |
39.000 |
39.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
367.846 |
|
330.900 |
195.400 |
|
195.400 |
|
|
135.500 |
|
5 |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
25.249 |
|
22.700 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
7.700 |
|
|
Văn hóa |
|
|
|
25.249 |
|
22.700 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
7.700 |
|
6 |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
36.936 |
|
36.500 |
21.650 |
|
21.650 |
|
|
14.850 |
|
7 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
62.107 |
|
11.700 |
11.700 |
11.700 |
|
|
|
|
|
|
Môi trường |
|
|
|
62.107 |
|
11.700 |
11.700 |
11.700 |
|
|
|
|
|
8 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
4.337.810 |
120.000 |
2.625.000 |
1.573.900 |
410.900 |
178.000 |
985.000 |
|
1.051.100 |
|
a |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
1.029.301 |
|
895.000 |
535.000 |
|
70.000 |
465.000 |
|
360.000 |
|
b |
Giao thông |
|
|
|
1.814.814 |
120.000 |
550.000 |
501.500 |
131.500 |
40.000 |
330.000 |
|
48.500 |
|
c |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
912.121 |
|
684.000 |
234.000 |
16.000 |
68.000 |
150.000 |
|
450.000 |
|
d |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
29.375 |
|
26.400 |
26.400 |
26.400 |
|
|
|
|
|
đ |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
477.199 |
|
429.600 |
237.000 |
237.000 |
|
|
|
192.600 |
|
e |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
75.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
|
9 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
86.933 |
|
58.811 |
22.972 |
22.972 |
|
|
|
|
|
10 |
Xã hội |
|
|
|
15.700 |
|
15.700 |
1.443 |
|
1.443 |
|
|
14.257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụ thể như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Thực hiện dự án |
|
|
|
5.143.579 |
120.000 |
3.296.711 |
2.016.865 |
620.372 |
411.493 |
985.000 |
|
1.244.007 |
|
I |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
131.986 |
|
120.800 |
120.800 |
120.800 |
|
|
|
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
131.986 |
|
120.800 |
120.800 |
120.800 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
131.986 |
|
120.800 |
120.800 |
120.800 |
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống kho lưu trữ hồ sơ Công an các Huyện, Thành phố, thuộc Công an Tỉnh |
Công an Tỉnh |
2022- 2024 |
291/QĐ-UBND-HC ngày 31/03/2022 của UBND tỉnh |
44.955 |
|
40.000 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án Sửa chữa Doanh trại ngành Công an, giai đoạn 2021-2025 |
Công an Tỉnh |
2022- 2024 |
201/QĐ-UBND-HC ngày 09/03/2022 của UBND tỉnh |
34.000 |
|
30.600 |
30.600 |
30.600 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhà làm việc Đội Cảnh sát giao thông khu vực Tháp Mười. |
Công an Tỉnh |
2022- 2024 |
205/QĐ-UBND-HC ngày 10/03/2022 của UBND tỉnh |
12.513 |
|
12.500 |
12.500 |
12.500 |
|
|
|
|
|
4 |
Nhà làm việc Đội Cảnh sát giao thông khu vực Hồng Ngự |
Công an Tỉnh |
2022- 2024 |
204/QĐ-UBND-HC ngày 10/03/2022 của UBND tỉnh |
13.238 |
|
13.200 |
13.200 |
13.200 |
|
|
|
|
|
5 |
Nhà làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an Tỉnh |
Công an Tỉnh |
2022- 2024 |
202/QĐ-UBND-HC ngày 09/03/2022 của UBND tỉnh |
27.280 |
|
24.500 |
24.500 |
24.500 |
|
|
|
|
|
II |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
35.712 |
|
35.600 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
20.600 |
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
35.712 |
|
35.600 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
20.600 |
|
|
Nhóm C |
|
|
|
35.712 |
|
35.600 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
20.600 |
|
6 |
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện xây dựng Trung tâm Văn hoá-Học tập cộng đồng cấp xã |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm đầu mối |
2021- 2025 |
316/KH-UBND ngày 29/10/2021 của UBND Tỉnh |
35.712 |
|
35.600 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
20.600 |
|
6.1 |
Trung tâm Văn hóa - HTCĐ xã An Bình |
UBND huyện Cao Lãnh |
2024- 2025 |
1697/QĐ-UBND-HC ngày 12/11/2021 của UBND huyện |
4.100 |
|
4.100 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
1.100 |
|
6.2 |
Trung tâm Văn hóa - HTCĐ xã An Long |
UBND huyện Tam Nông |
2020- 2022 |
2004/QĐ-UBND-HC ngày 21/10/2021; 2036/QĐ-UBND- HC ngày 01/11/2021 của UBND huyện |
3.875 |
|
3.800 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
800 |
|
6.3 |
Trung tâm Văn hóa - HTCĐ xã Phú Hiệp |
UBND huyện Tam Nông |
2020- 2022 |
1759/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020; 2033/QĐ-UBND- HC ngày 01/11/2021 của UBND huyện |
8.423 |
|
8.400 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
5.400 |
|
6.4 |
Trung tâm Văn hóa - HTCĐ xã Phú Thành B |
UBND huyện Tam Nông |
2020- 2022 |
1760/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020; 1093/QĐ-UBND- HC ngày 05/8/2021 của UBND huyện |
4.510 |
|
4.500 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
1.500 |
|
6.5 |
Trung tâm Văn hóa - HTCĐ xã Phú Thành A |
UBND huyện Tam Nông |
2021- 2023 |
1812/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020; 2424/QĐ-UBND- HC ngày 24/12/2021 của UBND huyện |
14.804 |
|
14.800 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
11.800 |
|
III |
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
43.300 |
|
39.000 |
39.000 |
39.000 |
|
|
|
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
43.300 |
|
39.000 |
39.000 |
39.000 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
43.300 |
|
39.000 |
39.000 |
39.000 |
|
|
|
|
|
7 |
Xây dựng Kho dữ liệu dùng chung và nền tảng dữ liệu mở tỉnh Đồng Tháp |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2022- 2024 |
1875/QĐ-UBND.HC ngày 11/12/2021 của UBND Tỉnh |
43.300 |
|
39.000 |
39.000 |
39.000 |
|
|
|
|
|
IV |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
367.846 |
|
330.900 |
195.400 |
|
195.400 |
|
|
135.500 |
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
367.846 |
|
330.900 |
195.400 |
|
195.400 |
|
|
135.500 |
|
|
Nhóm B |
|
|
|
367.846 |
|
330.900 |
195.400 |
|
195.400 |
|
|
135.500 |
|
8 |
Xây dựng bổ sung cơ sở vật chất Bệnh viện Y học cổ truyền Đồng Tháp |
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN |
2022- 2025 |
12/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND Tỉnh |
85.197 |
|
76.600 |
76.600 |
|
76.600 |
|
|
|
|
9 |
Sửa chữa cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị Bệnh viện đa khoa khu vực Tháp Mười |
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN |
2022- 2025 |
11/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND Tỉnh |
111.266 |
|
100.100 |
100.100 |
|
100.100 |
|
|
|
|
10 |
Đầu tư nâng cấp, bổ sung cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Lấp Vò (NS tỉnh đối ứng vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội) |
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN |
2022- 2023 |
768/QĐ-UBND-HC ngày 14/07/2022 của UBND Tỉnh |
74.475 |
|
67.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
64.000 |
|
11 |
Đầu tư nâng cấp, bổ sung cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng (NS tỉnh đối ứng vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội) |
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN |
2022- 2023 |
769/QĐ-UBND-HC ngày 14/07/2022 của UBND Tỉnh |
96.908 |
|
87.200 |
15.700 |
|
15.700 |
|
|
71.500 |
|
V |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
25.249 |
|
22.700 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
7.700 |
|
|
Văn hóa |
|
|
|
25.249 |
|
22.700 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
7.700 |
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
25.249 |
|
22.700 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
7.700 |
|
|
Nhóm C |
|
|
|
25.249 |
|
22.700 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
7.700 |
|
12 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh huyện Hồng Ngự |
UBND huyện Hồng Ngự |
2020- 2023 |
5316/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND huyện |
25.249 |
|
22.700 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
7.700 |
|
VI |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
36.936 |
|
36.500 |
21.650 |
|
21.650 |
|
|
14.850 |
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
36.936 |
|
36.500 |
21.650 |
|
21.650 |
|
|
14.850 |
|
13 |
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư Khu liên hợp thể dục thể thao huyện và Tổ hợp thể thao xã |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm đầu mối |
2021- 2025 |
316/KH-UBND ngày 29/10/2021 của UBND Tỉnh |
36.936 |
|
36.500 |
21.650 |
|
21.650 |
|
|
14.850 |
|
13.1 |
Khu liên hợp TDTT huyện Tân Hồng (DK NS tỉnh hỗ trợ 5,5 tỷ đồng) |
UBND huyện Tân Hồng |
2022- 2023 |
297/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 10/11/2020; 325/QĐ- UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND huyện |
6.571 |
|
6.500 |
5.500 |
|
5.500 |
|
|
1.000 |
|
13.2 |
Tổ hợp thể thao xã Tân Công Chí (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,0 tỷ đồng NC sân bóng đá 11 người) |
UBND huyện Tân Hồng |
2022- 2023 |
237/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 29/9/2021; 393/QĐ- UBND.ĐTXD ngày 19/11/2021 của UBND huyện |
4.448 |
|
4.400 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.400 |
|
13.3 |
Tổ hợp thể thao xã Tân Thành B (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,0 tỷ đồng NC sân bóng đá 11 người) |
UBND huyện Tân Hồng |
2022- 2023 |
298/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 10/11/2020; 326/QĐ- UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND huyện |
3.934 |
|
3.900 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
1.900 |
|
13.4 |
Tổ hợp thể thao xã Tân Hộ Cơ (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,9 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng, XM 02 sân bi sắt 0,3 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) |
UBND huyện Tân Hồng |
2023- 2024 |
232/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 29/9/2021 của UBND huyện |
5.349 |
|
5.300 |
2.900 |
|
2.900 |
|
|
2.400 |
|
13.5 |
Tổ hợp thể thao xã Bình Phú (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,45 tỷ đồng, trong đó XM 01 sân bóng chuyền 0,3 tỷ đồng, XM 01 sân bi sắt 0,15 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) |
UBND huyện Tân Hồng |
2023- 2024 |
240/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 29/9/2021 của UBND huyện |
3.161 |
|
3.100 |
2.450 |
|
2.450 |
|
|
650 |
|
13.6 |
Tổ hợp thể thao xã Bình Thạnh (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM sân bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng) |
UBND huyện Cao Lãnh |
2021- 2022 |
765/QĐ-UBND ngày 28/9/2021; 1868/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện |
2.600 |
|
2.600 |
2.600 |
|
2.600 |
|
|
|
|
13.7 |
Sân Bóng đá 7 người |
UBND thành phố Sa Đéc |
2022- 2023 |
16/QĐ-UBND-XDCB ngày 14/02/2022 của UBND.TPSĐ |
6.996 |
|
6.900 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
3.900 |
|
13.8 |
Sân Bóng chuyền |
UBND thành phố Sa Đéc |
2022- 2023 |
16a/QĐ-UBND-XDCB ngày 14/02/2022 của UBND.TPSĐ |
3.877 |
|
3.800 |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
2.600 |
|
VII |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
62.107 |
|
11.700 |
11.700 |
11.700 |
|
|
|
|
|
|
Môi trường |
|
|
|
62.107 |
|
11.700 |
11.700 |
11.700 |
|
|
|
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
62.107 |
|
11.700 |
11.700 |
11.700 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
62.107 |
|
11.700 |
11.700 |
11.700 |
|
|
|
|
|
14 |
Mở rộng Trung tâm công nghệ xử lý môi trường Mỹ Thọ (giai đoạn 1) |
Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
2022- 2023 |
727/QĐ-UBND-HC ngày 11/06/2021; 543/QĐ-UBND- HC ngày 23/05/2022 của UBND Tỉnh |
62.107 |
|
11.700 |
11.700 |
11.700 |
|
|
|
|
|
VIII |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
4.337.810 |
120.000 |
2.625.000 |
1.573.900 |
410.900 |
178.000 |
985.000 |
|
1.051.100 |
|
a |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
1.029.301 |
|
895.000 |
535.000 |
|
70.000 |
465.000 |
|
360.000 |
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
1.029.301 |
|
895.000 |
535.000 |
|
70.000 |
465.000 |
|
360.000 |
|
|
Nhóm B |
|
|
|
1.029.301 |
|
895.000 |
535.000 |
|
70.000 |
465.000 |
|
360.000 |
|
15 |
Xử lý sạt lở cấp bách sông Tiền Khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh (giai đoạn 2) |
Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT |
2022- 2025 |
945/QĐ-UBND-HC ngày 14/07/2021 của UBND Tỉnh |
386.000 |
|
315.000 |
315.000 |
|
|
315.000 |
|
|
|
16 |
Dự án Đảm bảo nước sạch vùng nông thôn trong điều kiện biến đổi khí hậu tỉnh Đồng Tháp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2022- 2025 |
943/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh |
244.224 |
|
220.000 |
150.000 |
|
|
150.000 |
|
70.000 |
|
17 |
Xử lý cấp bách sạt lở bờ sông Tiền khu vực xã Tân Mỹ, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp (NS tỉnh đối ứng vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội) |
Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT |
2022- 2023 |
638/QĐ-UBND.HC ngày 20/6/2022 của UBND Tỉnh |
399.077 |
|
360.000 |
70.000 |
|
70.000 |
|
|
290.000 |
|
b |
Giao thông |
|
|
|
1.814.814 |
120.000 |
550.000 |
501.500 |
131.500 |
40.000 |
330.000 |
|
48.500 |
|
|
Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
328.157 |
120.000 |
33.000 |
33.000 |
|
33.000 |
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
328.157 |
120.000 |
33.000 |
33.000 |
|
33.000 |
|
|
|
|
18 |
Nâng cấp đường ĐT.841 và xây dựng mới cầu Sở Thượng 2 |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND thành phố Hồng Ngự; UBND huyện Hồng Ngự |
2019- 2023 |
1673/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2019; 2002/QĐ- UBND.HC ngày 31/12/2020 của UBND Tỉnh; 02/NQ- HĐND ngày 24/03/2022 của HĐND Tỉnh |
328.157 |
120.000 |
33.000 |
33.000 |
|
33.000 |
|
|
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
1.486.657 |
|
517.000 |
468.500 |
131.500 |
7.000 |
330.000 |
|
48.500 |
|
|
Nhóm B |
|
|
|
1.429.420 |
|
510.000 |
461.500 |
131.500 |
|
330.000 |
|
48.500 |
|
19 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT.842 |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; Trung tâm Phát triển Quỹ đất (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
2021- 2024 |
645/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021; 1554/QĐ-UBND- HC ngày 14/10/2021 của UBND Tỉnh |
238.054 |
|
100.000 |
100.000 |
|
|
100.000 |
|
|
|
20 |
Đường ĐT.845 đoạn Trường Xuân - Tân Phước |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND các huyện: Tháp Mười, Tam Nông, Tân |
2021- 2024 |
647/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021; 1555/QĐ-UBND- HC ngày 14/10/2021 của UBND Tỉnh |
991.810 |
0 |
230.000 |
230.000 |
|
|
230.000 |
|
|
|
21 |
Dự án Xây dựng Bến phà An Phong - Tân Bình và tuyến đường kết nối |
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND huyện Thanh Bình |
2022- 2025 |
13/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND Tỉnh |
199.556 |
|
180.000 |
131.500 |
131.500 |
|
|
|
48.500 |
|
|
Nhóm C |
|
|
|
57.237 |
|
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
22 |
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình giao thông nông thôn góp phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới |
Sở Giao thông vận tải làm đầu mối |
2021- 2025 |
443/UBND-ĐTXD ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh |
57.237 |
|
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
22.1 |
ĐH. Long Phú Thuận A-B |
UBND huyện Hồng Ngự |
2022- 2024 |
5312/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện |
57.237 |
|
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
c |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
912.121 |
|
684.000 |
234.000 |
16.000 |
68.000 |
150.000 |
|
450.000 |
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
912.121 |
|
684.000 |
234.000 |
16.000 |
68.000 |
150.000 |
|
450.000 |
|
|
Nhóm B |
|
|
|
912.121 |
|
684.000 |
234.000 |
16.000 |
68.000 |
150.000 |
|
450.000 |
|
23 |
Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (giai đoạn 3) |
Ban quản lý Khu kinh tế ĐT |
2022- 2025 |
946/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021; 349/QĐ-UBND- HC ngày 12/04/2022 của UBND Tỉnh |
393.116 |
|
216.000 |
166.000 |
16.000 |
|
150.000 |
|
50.000 |
|
24 |
Cụm công nghiệp Quảng Khánh (giai đoạn 2) |
Trung tâm Đầu tư và Khai thác hạ tầng (Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp); Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
2022- 2025 |
285/QĐ-UBND-HC ngày 30/03/2022 của UBND Tỉnh |
519.005 |
|
468.000 |
68.000 |
|
68.000 |
|
|
400.000 |
|
d |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
29.375 |
|
26.400 |
26.400 |
26.400 |
|
|
|
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
29.375 |
|
26.400 |
26.400 |
26.400 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
29.375 |
|
26.400 |
26.400 |
26.400 |
|
|
|
|
|
25 |
Xây dựng Hệ thống quản lý quy hoạch hạ tầng đô thị |
Sở Xây dựng |
2022- 2024 |
1925/QĐ-UBND.HC ngày 20/12/2021 của UBND Tỉnh |
29.375 |
|
26.400 |
26.400 |
26.400 |
|
|
|
|
|
đ |
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
477.199 |
|
429.600 |
237.000 |
237.000 |
|
|
|
192.600 |
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
477.199 |
|
429.600 |
237.000 |
237.000 |
|
|
|
192.600 |
|
|
Nhóm B, nhóm C |
|
|
|
477.199 |
|
429.600 |
237.000 |
237.000 |
|
|
|
192.600 |
|
26 |
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng làm đầu mối |
2021- 2025 |
342/UBND-ĐTXD ngày 29/10/2020 của UBND Tỉnh |
477.199 |
|
429.600 |
237.000 |
237.000 |
|
|
|
192.600 |
|
26.1 |
Dự án Phát triển đô thị - Chợ An Long |
UBND huyện Tam Nông |
2022- 2024 |
1918/QĐ-UBND.HC ngày 30/9/2021 của UBND huyện |
75.838 |
|
68.200 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
61.200 |
|
26.2 |
Đường Vành đai phía Nam (Đoạn từ Khu dân cư Cái Tàu Hạ đến Tân Nhuận Đông) |
UBND huyện Châu Thành |
2022- 2025 |
1275/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện |
230.487 |
|
207.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
107.000 |
|
26.3 |
Đường cặp chùa Phước Hưng (đoạn từ đường 30/4 đến đường Ngô Quyền) |
UBND huyện Hồng Ngự |
2021- 2024 |
2184/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND huyện |
32.642 |
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
26.4 |
Nâng cấp mở rộng đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Văn Thể) |
UBND huyện Tân Hồng |
2022- 2024 |
108/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 31/5/2022, 134/QĐ- UBND.ĐTXD ngày 23/6/2022 của UBND huyện |
138.232 |
|
124.400 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
24.400 |
|
e |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
75.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
75.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
75.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
|
27 |
Xây dựng không gian khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo tỉnh Đồng Tháp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2022- 2025 |
947/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh |
75.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
40.000 |
|
|
|
IX |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
86.933 |
|
58.811 |
22.972 |
22.972 |
|
|
|
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
86.933 |
|
58.811 |
22.972 |
22.972 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
86.933 |
|
58.811 |
22.972 |
22.972 |
|
|
|
|
|
28 |
Trụ sở Cục Quản lý thị trường Tỉnh (NS Tỉnh đối ứng đền bù, GPMB) |
Cục Quản lý Thị trường Tỉnh; Trung tâm Phát triển Quỹ đất (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
2021- 2023 |
2228/QĐ-BCT ngày 28/9/2021; 1094/QĐ-BCT ngày 06/6/2022 của Bộ Công thương |
26.094 |
|
572 |
572 |
572 |
|
|
|
|
|
29 |
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện xây dựng trụ sở UBND cấp xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư làm đầu mối |
2021- 2025 |
447/UBND-ĐTXD ngày 28/12/2020, 271/UBND- ĐTXD ngày 12/7/2021, 115/UBND-ĐTXD - 08/04/2022 của UBND Tỉnh |
60.839 |
|
58.239 |
22.400 |
22.400 |
|
|
|
35.839 |
|
29.1 |
Trụ sở UBND xã Long Hưng A |
UBND huyện Lấp Vò |
2023- 2025 |
155/QĐ-UBND-HC ngày 21/01/2022 của UBND huyện |
15.972 |
|
15.972 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
10.972 |
|
29.2 |
Trụ sở UBND xã Thường Thới Tiền |
UBND huyện Hồng Ngự |
2020- 2023 |
4600a/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện |
8.897 |
|
8.897 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
3.897 |
|
29.3 |
Trụ sở UBND xã Đốc Binh Kiều (tên cũ là Cải tạo, nâng cấp Trụ sở UBND xã Đốc Binh Kiều) |
UBND huyện Tháp Mười |
2022- 2023 |
2712/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND huyện |
9.370 |
|
6.770 |
2.400 |
2.400 |
|
|
|
4.370 |
|
29.4 |
Trụ sở UBND thị trấn Sa Rài |
UBND huyện Tân Hồng |
2022- 2024 |
72/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 04/5/2022 của UBND huyện |
14.246 |
|
14.246 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
9.246 |
|
29.5 |
Trụ sở UBND xã Thông Bình (hạng mục: nâng cấp, mở rộng) |
UBND huyện Tân Hồng |
2022- 2023 |
04/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 11/02/2022 của UBND huyện |
12.354 |
|
12.354 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
7.354 |
|
X |
Xã hội |
|
|
|
15.700 |
|
15.700 |
1.443 |
|
1.443 |
|
|
14.257 |
|
30 |
Tiểu dự án 3 về hỗ trợ việc làm bền vững thuộc Dự án thành phần 4 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021- 2025 (NSĐP đối ứng thực hiện) |
Sở LĐTBXH |
2022- 2025 |
90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của TTCP |
15.700 |
|
15.700 |
1.443 |
|
1.443 |
|
|
14.257 |
Thực hiện theo điểm d khoản 6 Điều 18 Luật Đầu tư công, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia |
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC, MỨC VỐN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO TỈNH
QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp Tỉnh quản lý)
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân Tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng.
Số thứ tự |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế bố trí vốn từ KC đến hết năm 2020 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
VỐN TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (CẤP TỈNH QUẢN LÝ) |
|
|
|
|
|
500.000 |
|
A |
PHÂN BỔ CHI TIẾT |
|
|
|
|
|
425.669 |
|
I |
Trích bổ sung nguồn vốn Quỹ phát triển đất Tỉnh |
|
|
|
|
|
92.855 |
|
II |
Chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (10%) |
|
|
|
|
|
50.000 |
|
III |
Cấp lại Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh để hoàn trả vốn ứng Quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
8.394 |
cấp theo thực tế hàng năm |
IV |
Đầu tư các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
190.000 |
|
1 |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
216.979 |
|
190.000 |
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
216.979 |
|
190.000 |
|
|
Nhóm B |
|
|
|
216.979 |
|
190.000 |
|
|
Cụm công nghiệp Quảng Khánh (Giai đoạn 1) |
Trung tâm Đầu tư và Khai thác hạ tầng (Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp); Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
2022- 2024 |
85/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND Tỉnh |
216.979 |
|
190.000 |
|
V |
Chưa phân khai chi tiết |
|
|
|
|
|
84.420 |
|
B |
DỰ PHÒNG CHUNG |
|
|
|
|
|
74.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.