HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 08 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 57/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 59/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2);
Trên cơ sở Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Xét Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; báo cáo thẩm tra số 369/BC-BKTNS ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với tổng nguồn vốn là 89.989,212 tỷ đồng, bao gồm:
1. Vốn ngân sách địa phương là 78.704,712 tỷ đồng, gồm:
a) Nguồn vốn ngân sách địa phương được giao là 33.504,5 tỷ đồng, gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung là 18.299,1 tỷ đồng
- Nguồn thu tiền sử dụng đất là 7.500 tỷ đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết là 7.700 tỷ đồng.
- Bội chi ngân sách địa phương là 5,4 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn bổ sung trong giai đoạn 2021 - 2025 là 45.200,212 tỷ đồng, gồm:
- Nguồn khai thác đấu giá đất là 45.000 tỷ đồng.
- Nguồn vốn kết dư giai đoạn 2016 - 2020 là 200,212 tỷ đồng.
2. Vốn ngân sách trung ương là 11.284,5 tỷ đồng, gồm:
a) Vốn trong nước là 9.251,9 tỷ đồng.
b) Vốn nước ngoài là 2.032,6 tỷ đồng.
Điều 2. Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
1. Vốn ngân sách địa phương là 78.704,712 tỷ đồng, gồm:
a) Nguồn vốn ngân sách địa phương được giao là 33.504,5 tỷ đồng, gồm:
a.1) Nguồn vốn ngân sách tập trung là 18.299,1 tỷ đồng, gồm:
- Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch (kể cả vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện) là 10.430,487 tỷ đồng.
- Dự phòng 5% chưa phân bổ là 548,973 tỷ đồng.
- Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện là 7.319,64 tỷ đồng.
a.2) Nguồn thu tiền sử dụng đất là 7.500 tỷ đồng.
- Quỹ phát triển đất là 750 tỷ đồng.
- Quỹ phát triển nhà là 2.250 tỷ đồng.
- Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện là 4.500 tỷ đồng.
a.3) Nguồn vốn xổ số kiến thiết là 7.700 tỷ đồng, gồm:
- Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch (kể cả vốn hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện) là 4.389 tỷ đồng.
- Dự phòng 5% chưa phân bổ là 231 tỷ đồng.
- Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện là 3.080 tỷ đồng.
a.4) Bội chi ngân sách địa phương là 5,4 tỷ đồng.
a.5) Dự phòng mức vốn trung hạn đối với nguồn vốn phân cấp cho cấp huyện giao chỉ tiêu kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 do Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định theo thẩm quyền được quy định tại khoản 6 Điều 51 của Luật Đầu tư công.
b) Nguồn vốn bổ sung trong giai đoạn 2021 - 2025 là 45.200,212 tỷ đồng, gồm:
b.1) Nguồn khai thác đấu giá đất là 45.000 tỷ đồng.
b.2) Nguồn vốn kết dư giai đoạn 2016 - 2020 là 200,212 tỷ đồng.
2. Vốn ngân sách trung ương là 11.284,5 tỷ đồng
(Đính kèm Nghị quyết các phụ lục số I, II, III, IV, V và VI)
Điều 3. Các giải pháp triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
1. Huy động tối đa các nguồn lực đầu tư để triển khai đầu tư phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại, trọng tâm là hạ tầng giao thông đô thị, nông thôn và giao thông kết nối vùng; đầu tư phát triển văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục tương xứng với phát triển kinh tế; đẩy mạnh phát triển khoa học công nghệ và bảo vệ môi trường. Trong đó, tập trung thực hiện khai thác quỹ đất để tạo vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng theo quy định và rà soát các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định để tạo nguồn vốn đầu tư; theo dõi, quản lý các nguồn thu từ ngân sách, nguồn thu để lại cho chi đầu tư theo quy định; huy động các nguồn vốn đầu tư các dự án theo phương thức đối tác công tư và xây dựng cơ chế, chính sách để vận động tổ chức, cá nhân tham gia các dự án đầu tư theo hình thức xã hội hóa. Đồng thời, có giải pháp cân đối, bố trí các nguồn vốn đảm bảo linh hoạt, phù hợp để đảm bảo mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Đồng Nai lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 - 2025 và Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Quan tâm các giải pháp phát triển đồng bộ hệ thống các đường dân sinh, các tuyến đường kết nối trên toàn tuyến đường cao tốc, các tuyến đường kết nối với Cảng hàng không Quốc tế Long Thành.
3. Tăng cường tổ chức thực hiện Luật Đầu tư công và các quy định pháp luật có liên quan; rà soát hoàn thiện các cơ chế chính sách, quy định pháp luật về đầu tư công, đất đai, đầu tư, xây dựng, đấu thầu… nhằm đảm bảo quản lý thống nhất, hiệu quả và phát huy tính chủ động, đề cao tinh thần trách nhiệm của từng cấp, từng ngành. Kiên quyết siết chặt kỷ luật, kỷ cương và tăng cường kiểm tra, thanh tra, giám sát, hậu kiểm, xử lý nghiêm vi phạm; kiểm soát chặt chẽ mục tiêu, hiệu quả sử dụng vốn đầu tư bảo đảm công bằng, công khai, minh bạch, phòng, chống tham nhũng, tiêu cực và lợi ích nhóm. Thực hành tiết kiệm, chống thất thoát, lãng phí trong đầu tư công.
4. Nâng cao chất lượng công tác chuẩn bị và tổ chức thực hiện dự án đầu tư công, trong đó nâng cao chất lượng công tác lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư dự án; bảo đảm tính khả thi, hiệu quả và phù hợp với thực tế, hạn chế phải điều chỉnh trong quá trình triển khai thực hiện. Nâng cao hiệu quả công tác phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị, địa phương trong triển khai thực hiện các dự án đầu tư công. Kiểm soát chặt chẽ phạm vi, quy mô, tiến độ thực hiện, thời gian bố trí vốn, tổng mức đầu tư, cơ cấu nguồn vốn của từng dự án đầu tư công theo đúng chủ trương đầu tư đã được cấp có thẩm quyền quyết định và quy định pháp luật có liên quan.
5. Tăng cường công tác lãnh đạo, chỉ đạo, chủ động trong điều hành kế hoạch đầu tư công; rà soát, bố trí vốn cho các dự án đảm bảo thời gian bố trí vốn theo quy định và hoàn thành theo tiến độ đã đề ra để đảm bảo hiệu quả, mục tiêu của các dự án đầu tư công; giao kế hoạch và giải ngân vốn đầu tư công gắn với trách nhiệm giải trình của tổ chức, cá nhân, nhất là người đứng đầu; hạn chế việc không tổ chức thực hiện hoặc điều chuyển vốn giữa các dự án theo kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định.
6. Tập trung công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giải phóng mặt bằng của các dự án triển khai trong giai đoạn 2021 - 2025 để đảm bảo tiến độ thực hiện các dự án. Trong đó, địa phương cấp huyện tiếp tục rà soát nhu cầu, quy hoạch và huy động, bố trí các nguồn vốn triển khai xây dựng các khu tái định cư trên địa bàn tỉnh đảm bảo theo quy định và phù hợp với tình hình thực tế.
7. Nâng cao chất lượng công tác quản lý và sử dụng hiệu quả vốn đầu tư công theo từng nguồn vốn; bảo đảm đầu tư tập trung, đồng bộ, chất lượng, tiết kiệm, hiệu quả và khả năng cân đối nguồn lực; bảo đảm các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và thứ tự ưu tiên bố trí vốn theo quy định.
8. Tổ chức đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, rà soát tiến độ triển khai của các dự án đã bố trí trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 nhằm điều chỉnh giảm kế hoạch của các dự án thực hiện chậm tiến độ (về công tác lập hồ sơ, triển khai thi công xây dựng…) để bổ sung vốn cho dự án có tiến độ thực hiện nhanh.
9. Quản lý, theo dõi chặt chẽ các nguồn thu từ ngân sách nhà nước để chi đầu tư phát triển, đặc biệt là nguồn khai thác đấu giá đất; đảm bảo kế hoạch đầu tư công hàng năm nguồn vốn trong cân đối ngân sách địa phương phù hợp với khả năng cân đối nguồn lực của ngân sách địa phương, bảo đảm không tăng mức bội chi ngân sách địa phương hàng năm theo quy định tại khoản 6 Điều 7 Nghị quyết số 29/2021/QH15 của Quốc hội.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Quy định chuyển tiếp
Đối với những dự án đã được giao chỉ tiêu kế hoạch tại Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, đến nay tiếp tục được giao tại Nghị quyết này thì được thực hiện đầu tư và giải ngân theo kế hoạch tại Nghị quyết này.
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2022.
2. Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
BẢNG TỔNG HỢP KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch |
Nội dung |
Kế hoạch 2021-2025 điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ (A + B +C) |
71.978.652 |
18.010.560 |
89.989.212 |
|
|
TỔNG SỐ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B) |
60.694.152 |
18.010.560 |
78.704.712 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
33.694.152 |
10.560 |
33.704.712 |
|
1 |
Vốn ngân sách tập trung |
18.320.400 |
10.560 |
18.330.960 |
|
1.1 |
Ngân sách tỉnh |
10.999.668 |
- |
10.999.668 |
|
a |
Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu |
10.430.487 |
- |
10.430.487 |
|
b |
Dự phòng chưa phân bổ 5% |
548.973 |
- |
548.973 |
|
c |
Nguồn kết dư giai đoạn 2016 - 2020 |
20.208 |
- |
20.208 |
|
1.2 |
Vốn ngân sách huyện |
7.320.732 |
10.560 |
7.331.292 |
|
a |
Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện |
7.319.640 |
- |
7.319.640 |
|
b |
Nguồn vốn kết dư ngân sách tỉnh hỗ trợ các dự án xã hội hóa các năm trước |
1.092 |
10.560 |
11.652 |
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
7.500.000 |
- |
7.500.000 |
|
a |
Quỹ phát triển nhà |
750.000 |
- |
750.000 |
|
b |
Quỹ phát triển đất |
2.250.000 |
- |
2.250.000 |
|
c |
Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện |
4.500.000 |
- |
4.500.000 |
|
3 |
7.868.352 |
- |
7.868.352 |
|
|
a |
Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu |
4.389.000 |
- |
4.389.000 |
|
b |
Dự phòng chưa phân bổ 5% |
231.000 |
- |
231.000 |
|
c |
Nguồn kết dư giai đoạn 2016 - 2020 |
168.352 |
- |
168.352 |
|
d |
Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện |
3.080.000 |
- |
3.080.000 |
|
4 |
Bội chi ngân sách địa phương |
5.400 |
- |
5.400 |
|
B |
NGUỒN KHAI THÁC ĐẤU GIÁ ĐẤT |
27.000.000 |
18.000.000 |
45.000.000 |
|
C |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
11.284.500 |
- |
11.284.500 |
|
I |
Vốn trong nước |
9.251.900 |
- |
9.251.900 |
|
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia |
4.660.000 |
- |
4.660.000 |
|
2 |
Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững |
2.000.000 |
- |
2.000.000 |
|
a |
Phân bổ chi tiết |
3.000 |
1.997.000 |
2.000.000 |
|
b |
Dự phòng chưa phân bổ |
1.997.000 |
(1.997.000) |
- |
|
3 |
Hỗ trợ có mục tiêu |
2.591.900 |
- |
2.591.900 |
|
a |
Phân bổ chi tiết |
2.342.900 |
249.000 |
2.591.900 |
|
b |
Dự phòng chưa phân bổ |
249.000 |
(249.000) |
- |
|
II |
Vốn nước ngoài |
2.032.600 |
- |
2.032.600 |
|
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG VÀ NGUỒN ĐẤU GIÁ ĐẤT
ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
ĐĐ XD |
Tiến độ thực hiện |
Tổng mức vốn đầu tư |
Kế hoạch 2021-2025 |
Nội dung điều chỉnh 2021-2025 |
KH 2021-2025 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
||||||
NSTT |
Đất |
Kết dư 2016-2020 |
NSTT |
Đất |
Kết dư 2016-2020 |
NSTT |
Đất |
Kết dư 2016-2020 |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng số |
|
|
|
10.430.487 |
27.000.000 |
20.208 |
- |
18.000.000 |
- |
10.430.487 |
45.000.000 |
20.208 |
|
A |
Thực hiện dự án |
|
|
|
8.244.937 |
21.848.200 |
20.208 |
|
8.343.900 |
|
8.693.957 |
30.192.100 |
20.208 |
- |
I |
Giao thông |
|
|
|
3.067.432 |
21.065.200 |
20.208 |
|
1.084.500 |
|
3.361.932 |
22.149.700 |
20.208 |
- |
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
758.812 |
1.628.200 |
20.208 |
|
214.500 |
|
835.312 |
1.842.700 |
10.208 |
|
1 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn song hành QL1A từ đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo; ngân sách tỉnh 70% TMĐT) |
TB |
2018-2021 |
106.500 |
12.900 |
|
|
|
|
|
12.900 |
- |
|
UBND huyện Trảng Bom |
2 |
Đường song hành phía Đông quốc lộ 20 huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
TN |
2018-2023 |
214.700 |
40.000 |
|
|
|
|
|
40.000 |
- |
|
UBND huyện Thống Nhất |
3 |
Nâng cấp tuyến đường Suối Chồn - Bàu Cối, thị xã Long Khánh (ngân sách thị xã chi bồi thường 15,9 tỷ) |
LK |
2018-2022 |
136.700 |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
- |
|
UBND thành phố Long Khánh |
4 |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây (từ Hương lộ 10 đến ĐT769), kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do huyện Thống Nhất thực hiện) |
TN |
2017-2021 |
160.152 |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Trung tâm hành chính huyện Long Thành (5 tuyến đã xong giải phóng mặt bằng có dự toán là 70 tỷ đồng) |
LT |
2017-2022 |
514.738 |
35.000 |
|
|
11.000 |
|
|
46.000 |
- |
|
UBND huyện Long Thành |
6 |
Đường qua khu đô thị mới từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Hồng Phong |
LK |
2019-2021 |
131.234 |
12.000 |
|
|
|
|
|
12.000 |
- |
|
UBND thành phố Long Khánh |
7 |
Dự án kè sông Vàm Mương - Long Tàu đoạn qua khu vực ấp 2, xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
NT |
2019-2022 |
35.136 |
15.000 |
|
|
|
|
|
15.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Dự án cải tạo đường Hùng vương - thành phố long khánh (ngân sách tỉnh 50%) |
LK |
2020-2024 |
254.207 |
55.000 |
|
|
48.000 |
|
|
103.000 |
- |
|
UBND thành phố Long Khánh |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Thanh Sơn, huyện Định Quán (kể cả chi phí BTGPMB do UBND huyện Định Quán làm chủ đầu tư) |
ĐQ |
2020-2024 |
138.034 |
30.294 |
- |
- |
- |
- |
|
30.294 |
- |
|
- |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
a |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Thanh Sơn, huyện Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
30.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán thực hiện |
|
|
|
294 |
|
|
|
|
|
294 |
- |
|
UBND huyện Định Quán |
10 |
Đường Xuân Mỹ đi Bảo Bình |
CM |
Tối đa 3 năm |
101.830 |
47.092 |
|
20.208 |
10.000 |
|
(10.000) |
57.092 |
- |
10.208 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
11 |
Duy tu, sửa chữa các tuyến đường xung quanh hồ Cầu Dầu, thành phố Long Khánh |
LK |
Tối đa 3 năm |
38.568 |
15.000 |
|
|
|
|
|
15.000 |
- |
|
UBND thành phố Long Khánh |
12 |
Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Hồ Thị Hương (đoạn giao Quốc lộ 1 đến đoạn giao đường Hồng Thập Tự), thị xã Long Khánh (NST hỗ trợ 100% chi phí xây lắp) |
LK |
Tối đa 3 năm |
29.600 |
10.500 |
|
|
|
|
|
10.500 |
- |
|
UBND thành phố Long Khánh |
13 |
Dự án đường Hùng Vương nối dài, thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú |
TP |
2019-2023 |
91.564 |
65.000 |
|
|
|
|
|
65.000 |
- |
|
UBND huyện Tân Phú |
14 |
Dự án xây dựng đường Nguyễn Du thị trấn Tân Phú |
TP |
2019-2023 |
128.700 |
59.700 |
|
|
|
|
|
59.700 |
- |
|
UBND huyện Tân Phú |
15 |
Đường đê bao Đồng Hiệp, huyện Tân Phú |
TP |
2020-2022 |
26.092 |
16.500 |
|
|
|
|
|
16.500 |
- |
|
UBND huyện Tân Phú |
16 |
Dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 20 vào Trung tâm Đức Mẹ Núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT) |
TN |
Tối đa 3 năm |
11.500 |
1.000 |
|
|
|
|
|
1.000 |
- |
|
UBND huyện Thống Nhất |
17 |
Dự án Tuyến đường Bình Lộc - Tín Nghĩa, thị xã Long Khánh (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
LK |
2020-2022 |
79.668 |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
- |
|
UBND thành phố Long Khánh |
18 |
Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km0+000 đến Km29+500 (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán và huyện Xuân Lộc) |
XL-ĐQ |
2019-2023 |
821.912 |
13.803 |
122.000 |
- |
- |
169.500 |
|
13.803 |
291.500 |
|
- |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
a |
Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km0+000 đến Km8+300 vả Km15+000 đến Km 24+000 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
|
42.000 |
|
|
19.500 |
|
- |
61.500 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Xuân Lộc thực hiện |
|
|
|
|
60.000 |
|
|
90.000 |
|
- |
150.000 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
c |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán thực hiện |
|
|
|
8.803 |
|
|
|
60.000 |
|
8.803 |
60.000 |
|
UBND huyện Định Quán |
d |
Nâng cấp đường ĐT 763 đoạn còn lại (gồm các đoạn từ Km8+300 đến Km15+000 và Km24+000 đến cuối tuyến),do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
5.000 |
20.000 |
|
|
|
|
5.000 |
20.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
19 |
Đường Hương lộ 2 - đoạn 1 (kể cả bồi thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện) |
BH |
Tối đa 5 năm |
783.000 |
- |
615.000 |
- |
- |
- |
|
- |
615.000 |
|
- |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
a |
Đường Hương lộ 2 - đoạn 1 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
|
135.000 |
|
|
|
|
- |
135.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố thực hiện |
|
|
|
|
480.000 |
|
|
|
|
- |
480.000 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
20 |
Xây dựng cầu Vàm Cái Sứt trên đường Hương lộ 2 nối dài |
BH |
Tối đa 5 năm |
388.000 |
- |
126.500 |
|
|
|
|
- |
126.500 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
21 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư), gồm chi phí bồi thường do huyện Vĩnh Cửu thực hiện |
VC |
Tối đa 5 năm |
671.200 |
48.223 |
164.700 |
- |
- |
- |
|
48.223 |
164.700 |
|
- |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
a |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
|
105.000 |
|
|
|
|
- |
105.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Vĩnh Cửu thực hiện |
|
|
|
48.223 |
59.700 |
|
|
|
|
48.223 |
59.700 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
22 |
Dự án đường Hương lộ 7, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp) |
VC |
Tối đa 5 năm |
143.270 |
50.000 |
|
|
2.000 |
|
|
52.000 |
- |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
23 |
Dự án đường Hương lộ 9, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp) |
VC |
Tối đa 5 năm |
169.990 |
52.000 |
|
|
5.000 |
|
|
57.000 |
- |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
24 |
Dự án đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
BH |
Tối đa 5 năm |
1.289.160 |
100.000 |
600.000 |
|
|
|
|
100.000 |
600.000 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
25 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi, thành phố Long Khánh |
LK |
2021-2023 |
96.500 |
50.000 |
|
|
|
45.000 |
|
50.000 |
45.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
26 |
Nâng cấp mở rộng đường 765 đoạn từ Km5+500 đến Km10+000 |
XL |
2017-2021 |
120.791 |
2.800 |
|
|
500 |
|
|
3.300 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
27 |
Xây dựng nâng cấp, mở rộng đường Đỗ Văn Thi xã Hiệp Hòa, thành phố Biên Hòa (NST thực hiện phần xây lắp) |
BH |
2018-2022 |
122.057 |
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
- |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
I.2 |
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
32.549.812 |
2.308.620 |
19.437.000 |
- |
218.000 |
870.000 |
10.000 |
2.526.620 |
20.307.000 |
|
|
1 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường ven sông Cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 5 năm |
3.247.000 |
200.000 |
3.000.000 |
|
|
|
|
200.000 |
3.000.000 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
2 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) (chuyển chủ đầu tư từ UBND thành phố Biên Hòa sang Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh) |
BH |
Tối đa 5 năm |
1.146.000 |
|
1.100.000 |
|
500.000 |
(500.000) |
|
500.000 |
600.000 |
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
3 |
Dự án xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
BH |
Tối đa 4 năm |
614.100 |
|
210.000 |
|
|
|
|
- |
210.000 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
4 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ), huyện Trảng Bom (100% NST) |
TB |
Tối đa 4 năm |
110.330 |
105.000 |
|
|
|
|
|
105.000 |
- |
|
UBND huyện Trảng Bom |
5 |
Dự án đường ven Sông Cái từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 6 năm |
713.000 |
3.000 |
510.000 |
|
|
|
|
3.000 |
510.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) |
BH |
Tối đa 6 năm |
1.985.000 |
500.000 |
600.000 |
|
(300.000) |
300.000 |
|
200.000 |
900.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Dự án đường Bàu Trâm - Xuân Thọ, thành phố Long Khánh |
LK |
2021-2023 |
30.100 |
27.000 |
|
|
|
|
|
27.000 |
- |
|
UBND thành phố Long Khánh |
8 |
Dự án đường một chiều từ chân lên đỉnh đồi núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
TN |
Tối đa 3 năm |
12.000 |
5.500 |
|
|
|
|
|
5.500 |
- |
|
UBND huyện Thống Nhất |
9 |
Dự án Đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi Tỉnh lộ 763 (ngân sách tỉnh 50%) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
ĐQ |
Tối đa 5 năm |
96.110 |
48.000 |
|
|
|
|
|
48.000 |
- |
|
UBND huyện Định Quán |
10 |
Dự án đường ven sông Đồng Nai, huyện Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) (NST 100% xây lắp) |
ĐQ |
Tối đa 3 năm |
36.300 |
22.500 |
|
|
|
|
|
22.500 |
- |
|
UBND huyện Định Quán |
11 |
Dự án nâng cấp đường Quốc lộ 1 - Xuân Lập, thị xã Long Khánh (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) (NST 100% chi phí xây dựng) |
LK |
Tối đa 3 năm |
77.600 |
35.000 |
|
|
3.000 |
|
|
38.000 |
- |
|
UBND thành phố Long Khánh |
12 |
Dự án xây dựng đường 25C, đoạn từ Quốc lộ 51 đến Hương lộ 19 (giai đoạn 1) |
LT-NT |
Tối đa 5 năm |
651.813 |
1.500 |
532.000 |
|
|
|
|
1.500 |
532.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
13 |
Dự án mở rộng đường Lý Thái Tổ, huyện Định Quán (ngân sách tỉnh 50%) |
ĐQ |
Tối đa 5 năm |
124.000 |
62.000 |
|
|
|
|
|
62.000 |
- |
|
UBND huyện Định Quán |
14 |
Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất |
TN |
Tối đa 3 năm |
59.200 |
50.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
50.000 |
- |
|
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
a |
Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
40.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất do UBND huyện Thống Nhất thực hiện bồi thường |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
- |
|
UBND huyện Thống Nhất |
15 |
Dự án đường Lê Hồng Phong (đoạn từ đường 29/4 đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa), thị trấn Trảng Bom (ngân sách tỉnh 50%) |
TB |
Tối đa 3 năm |
68.022 |
33.800 |
|
|
|
|
|
33.800 |
- |
|
UBND huyện Trảng Bom |
16 |
Đường Vành đai thị trấn Định Quán, huyện Định quán |
ĐQ |
Tối đa 4 năm |
239.000 |
120.000 |
100.000 |
|
|
|
|
120.000 |
100.000 |
|
UBND huyện Định Quán |
17 |
Nâng cấp mở rộng đường Hương lộ 15, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp) |
VC |
Tối đa 4 năm |
130.000 |
71.300 |
|
|
|
|
|
71.300 |
- |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
18 |
Dự án nâng cấp đường vào di tích lịch sử văn hóa Căn cứ Khu ủy miền Đông, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
Tối đa 4 năm |
93.830 |
85.000 |
|
|
|
|
|
85.000 |
- |
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai |
19 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Tri Phương, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa (ngân sách tỉnh 100% xây lắp, khoảng 39 tỷ), chưa triển khai do UBND thành phố Biên Hòa chưa thực hiện bồi thường |
BH |
Tối đa 4 năm |
88.609 |
38.800 |
|
|
|
|
|
38.800 |
- |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
20 |
Dự án đường tránh ngã tư Dầu Giây nối Tỉnh lộ 769 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
TN |
Tối đa 5 năm |
99.247 |
88.000 |
|
|
|
|
|
88.000 |
- |
|
UBND huyện Thống Nhất |
21 |
Đoạn 2 (từ đầu đường số 9 đến Hương lộ 19) thuộc dự án đường 25 C giai đoạn 1 (đoạn từ Hương lộ 19 đến đường 319), huyện Nhơn Trạch (trước đây là đường 25C huyện Nhơn Trạch, đoạn còn lại), |
NT |
Tối đa 5 năm |
1.264.000 |
50.000 |
350.000 |
|
|
352.000 |
10.000 |
50.000 |
702.000 |
10.000 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
22 |
Dự án đường Nguyễn Chí Thanh, huyện Tân Phú |
TP |
Tối đa 4 năm |
120.938 |
1.480 |
114.000 |
|
|
|
|
1.480 |
114.000 |
|
UBND huyện Tân Phú |
23 |
Đường Thừa Đức đi thị xã Long Khánh |
CM |
Tối đa 4 năm |
789.562 |
143.400 |
|
|
|
350.000 |
|
143.400 |
350.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
24 |
Đường Nguyễn Văn Cừ, huyện Tân Phú (NST 100%) |
TP |
Tối đa 4 năm |
130.000 |
440 |
120.000 |
|
|
|
|
440 |
120.000 |
|
UBND huyện Tân Phú |
25 |
Đường song hành Quốc lộ 20, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km0+195 đến Km1+795), huyện Thống Nhất (NST 100%) |
TN |
Tối đa 4 năm |
199.000 |
1.000 |
180.000 |
|
|
|
|
1.000 |
180.000 |
|
UBND huyện Thống Nhất |
26 |
Đường song hành Quốc lộ 1A, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km1820+830 đến Km1832+400), huyện Thống Nhất |
TN |
Tối đa 4 năm |
183.000 |
1.000 |
160.000 |
|
|
|
|
1.000 |
160.000 |
|
UBND huyện Thống Nhất |
27 |
Mở rộng mặt đường, bố trí làn xe chuyển hướng tại 02 nút giao Quốc lộ 1 - Hùng Vương (điểm Bến xe Long Khánh và điểm công viên tượng đài), thành phố Long Khánh (ngân sách thành phố Long Khánh thực hiện bồi thường) |
LK |
Tối đa 4 năm |
212.400 |
82.000 |
|
|
|
|
|
82.000 |
- |
|
UBND thành phố Long Khánh |
28 |
Đường Xuân Đường - Thừa Đức, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 4 năm |
780.898 |
1.000 |
160.000 |
|
|
320.000 |
|
1.000 |
480.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
29 |
Đường dọc Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 4 năm |
189.220 |
1.000 |
180.000 |
|
|
|
|
1.000 |
180.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
30 |
Đường ấp 4 xã Sông Nhạn đi xã Lộ 25, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 3 năm |
41.981 |
55.000 |
|
|
(15.000) |
|
|
40.000 |
- |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
31 |
Nâng cấp tuyến đường Duy Tân (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Hàm Nghị), thành phố Long Khánh (NST 100%) |
LK |
Tối đa 4 năm |
113.620 |
1.000 |
110.000 |
|
|
|
|
1.000 |
110.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
32 |
Nâng cấp đường Hoàng Diệu, thành phố Long Khánh (NST 100%) |
LK |
Tối đa 3 năm |
70.310 |
67.000 |
|
|
|
|
|
67.000 |
- |
|
UBND thành phố Long Khánh |
33 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ Trung tâm huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang), huyện Nhơn Trạch (NST100%,) |
NT |
Tối đa 4 năm |
639.040 |
1.000 |
600.000 |
|
|
|
|
1.000 |
600.000 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
34 |
Cải tạo, nâng cấp đường Hùng Vương - đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc (Km5+000 đến Km27+400), huyện Nhơn Trạch (NST 100%, không có bồi thường) |
NT |
Tối đa 4 năm |
157.767 |
140.000 |
|
|
|
|
|
140.000 |
- |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
35 |
Đường Bùi Thị Xuân, huyện Long Thành (NST 100%) |
LT |
Tối đa 4 năm |
161.500 |
1.000 |
155.000 |
|
|
|
|
1.000 |
155.000 |
|
UBND huyện Long Thành |
36 |
Nâng cấp đường 25B đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch ra Quốc lộ 51, huyện Long Thành và huyện Nhơn Trạch (NST 100%) |
LT-NT |
Tối đa 4 năm |
1.493.500 |
2.000 |
1.000.000 |
|
|
|
|
2.000 |
1.000.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
37 |
Dự án nâng cấp mặt đê Ông Kèo đoạn từ Km0+000 đến Km7+500, huyện Nhơn Trạch |
NT |
Tối đa 3 năm |
48.740 |
42.000 |
|
|
|
|
|
42.000 |
- |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
38 |
Nâng cấp mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú, NST 50% |
XL |
Tối đa 4 năm |
359.650 |
600 |
171.000 |
|
|
|
|
600 |
171.000 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
39 |
Đường vào Khu công nghiệp Ông Kèo, huyện Nhơn Trạch |
NT |
Tối đa 4 năm |
816.335 |
2.000 |
750.000 |
|
|
(352.000) |
|
2.000 |
398.000 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
40 |
Dự án đường Vành đai 1, thành phố Long Khánh |
LK |
Tối đa 4 năm |
1.082.000 |
50.000 |
500.000 |
|
|
|
|
50.000 |
500.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
41 |
Đường Vành đai 2, thành phố Long Khánh (NST 100%) |
LK |
Tối đa 4 năm |
1.858.000 |
1.000 |
1.650.000 |
|
|
|
|
1.000 |
1.650.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
42 |
Đầu tư tuyến đường Xuân Quế đi Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ - TP. Long Khánh (NST 100%) |
CM-LK |
Tối đa 4 năm |
462.270 |
1.600 |
450.000 |
|
|
|
|
1.600 |
450.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
43 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh ĐT. 774B (Tà Lài - Trà Cổ) (NST 100%) |
TP-ĐQ |
Tối đa 4 năm |
852.060 |
1.600 |
800.000 |
|
|
|
|
1.600 |
800.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
44 |
Nâng cấp đường Xuân Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Km2+100 - Km18+100 và đoạn từ Km33+783 (cầu số 2) đến Km54+183), huyện Xuân Lộc, Định Quán, Vĩnh Cửu (NST 100%) |
XL-ĐQ-VC |
Tối đa 4 năm |
935.910 |
2.500 |
850.000 |
|
|
|
|
2.500 |
850.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
45 |
Đầu tư xây dựng đường 25C đoạn từ đường Hùng Vương (Hương lộ 19) đến đường Liên Cảng (NST 100%) |
NT |
Tối đa 4 năm |
875.780 |
1.600 |
780.000 |
|
|
|
|
1.600 |
780.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
46 |
Đường Trảng Bom - Thanh Bình, huyện Trảng Bom, NST 100% |
TB |
Tối đa 4 năm |
654.490 |
1.000 |
620.000 |
|
|
|
|
1.000 |
620.000 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
47 |
Mở rộng đường Lê Duẩn (NST hỗ trợ 50% chi phí xây lắp) |
LT |
Tối đa 4 năm |
1.025.670 |
1.000 |
150.000 |
|
|
|
|
1.000 |
150.000 |
|
UBND huyện Long Thành |
48 |
Xây dựng hầm chui qua cầu Hóa An để nối đường ven sông Đồng Nai và đường Nguyễn Văn Trị, thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 4 năm |
310.000 |
1.000 |
280.000 |
|
|
|
|
1.000 |
280.000 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
49 |
Đường từ nút giao Vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu, thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 5 năm |
1.545.000 |
2.000 |
1.400.000 |
|
|
|
|
2.000 |
1.400.000 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
50 |
Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm (NST 50% TMĐT) |
XL |
Tối đa 4 năm |
174.500 |
900 |
85.000 |
|
|
|
|
900 |
85.000 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
51 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (giai đoạn 2), NST 100% |
XL |
Tối đa 4 năm |
116.110 |
1.000 |
110.000 |
|
|
|
|
1.000 |
110.000 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
52 |
Đường Xuân Thành Trảng Táo (NST 50% TMĐT) |
XL |
Tối đa 4 năm |
113.500 |
50.000 |
|
|
|
|
|
50.000 |
- |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
53 |
Nâng cấp đường Bảo Hòa - Long Khánh (100% NST) |
XL |
Tối đa 4 năm |
266.740 |
|
100.000 |
|
|
|
|
- |
100.000 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
54 |
Đường Phú Cường - La Ngà, huyện Định quán |
ĐQ |
Tối đa 4 năm |
145.840 |
1.000 |
140.000 |
|
|
|
|
1.000 |
140.000 |
|
UBND huyện Định Quán |
55 |
Đường Phước Bình - Bàu Cạn - Cẩm Đường (NST 100%) |
LT |
Tối đa 4 năm |
620.860 |
1.000 |
580.000 |
|
|
|
|
1.000 |
580.000 |
|
UBND huyện Long Thành |
56 |
Đường Trảng Bom - Cây Gáo (đoạn từ ngã tư Tân Lập đến giáp hồ Trị An), huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom) |
TB |
Tối đa 4 năm |
160.090 |
600 |
150.000 |
|
|
|
|
600 |
150.000 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
57 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường Sông Thao - Bàu Hàm, huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom) |
TB |
Tối đa 4 năm |
213.050 |
1.400 |
190.000 |
|
|
|
|
1.400 |
190.000 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
58 |
Dự án chống ngập đường Đồng Khởi (đoạn từ cầu Đồng Khởi Km3+375 đến ngã 3 Thiết Giáp Km4+750), thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 3 năm |
30.974 |
|
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
- |
|
UBND thành phố Biên Hoà |
59 |
Dự án đường Lò Gạch - cầu Nước Trong (từ Quốc lộ 51 đến Khu công nghiệp Long Đức) (nguồn đấu giá đất trên địa bàn huyện Long Thành) |
LT |
Tối đa 4 năm |
753.246 |
100 |
|
|
|
400.000 |
|
100 |
400.000 |
|
UBND huyện Long Thành |
60 |
Dự án đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1 (chưa bao gồm vốn NSTW) |
NT |
Tối đa 5 năm |
2.961.000 |
100.000 |
500.000 |
|
|
|
|
100.000 |
500.000 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
II |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
202.135 |
- |
- |
39.820 |
115.000 |
- |
241.955 |
115.000 |
|
- |
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
38.135 |
- |
- |
4.820 |
- |
- |
42.955 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
BH |
2018-2022 |
54.846 |
27.000 |
|
|
|
|
|
27.000 |
- |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp Đồng Nai (vốn TW đã TB 15 tỷ) |
BH |
2019-2023 |
49.953 |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Kho lưu trữ UBND huyện Long Thành (NST hỗ trợ xây lắp, không hỗ trợ thiết bị) |
LT |
2020-2022 |
27.231 |
8.035 |
|
|
|
|
|
8.035 |
- |
|
UBND huyện Long Thành |
4 |
Dự án đầu tư xây mới nhà làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội huyện Nhơn Trạch + sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Huyện ủy Nhơn Trạch (NST hỗ trợ hỗ trợ khoảng 8,3 tỷ XD nhà làm việc UBMTTQ và các đoàn thể) |
NT |
Tối đa 3 năm |
19.360 |
2.100 |
|
|
|
|
|
2.100 |
- |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
5 |
Dự án nhà làm việc cơ quan khối Đảng |
BH |
2018-2022 |
52.223 |
|
|
|
1.520 |
|
|
1.520 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ môi trường và một số đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
BH |
2017-2022 |
73.605 |
1.000 |
|
|
3.300 |
|
|
4.300 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
II.2 |
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
477.205 |
164.000 |
- |
- |
35.000 |
115.000 |
|
199.000 |
115.000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm tin học và thông tin khoa học công nghệ, Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng, quỹ đầu tư phát triển khoa học công nghệ, ban quản lý dự án thuộc Sở Khoa hoc và Công nghệ |
BH |
Tối đa 3 năm |
47.625 |
45.000 |
|
|
|
|
|
45.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Dự án xây dựng trụ sở làm việc Liên đoàn Lao động tỉnh Đồng Nai (NST hỗ trợ 50% chi phí xây dựng khoảng 35 tỷ đồng, phần còn lại từ nguồn tài chính công đoàn tích lũy của Liên đoàn Lao động tỉnh Đồng Nai) |
BH |
Tối đa 4 năm |
105.500 |
35.000 |
|
|
|
|
|
35.000 |
- |
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Đồng Nai |
3 |
Dự án xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện: Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc (vốn NST hỗ trợ 44 tỷ đồng) |
TP, ĐQ, VC, XL |
Tối đa 4 năm |
80.000 |
44.000 |
|
|
|
|
|
44.000 |
- |
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai |
4 |
Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Tân Phú (ngân sách tỉnh hỗ trợ 20 tỷ theo tiến độ phê duyệt của Trung ương từ 2025 - 2027, phần còn lại từ ngân sách trung ương) |
TP |
Tối đa 3 năm |
38.300 |
20.000 |
|
|
|
|
|
20.000 |
- |
|
Tòa án nhân dân tỉnh |
5 |
Dự án xây dựng mới Nhà khách Tỉnh ủy Đồng Nai |
BH |
2022-2024 |
35.980 |
|
|
|
35.000 |
|
|
35.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Dự án xây dựng Trung tâm hành chính công thành phố Long Khánh |
LK |
Tối đa 4 năm |
132.000 |
|
|
|
|
115.000 |
|
- |
115.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
7 |
Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Vĩnh Cửu (ngân sách tỉnh hỗ trợ 20 tỷ theo tiến độ phê duyệt của Trung ương từ 2025 - 2027, phần còn lại từ ngân sách trung ương) |
VC |
Tối đa 3 năm |
37.800 |
20.000 |
|
|
|
|
|
20.000 |
- |
|
Tòa án nhân dân tỉnh |
III |
Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
75.000 |
- |
- |
- |
- |
|
75.000 |
- |
|
- |
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
75.000 |
- |
- |
- |
- |
|
75.000 |
- |
|
|
1 |
Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã Hiếu Liêm |
VC |
2017-2022 |
182.000 |
75.000 |
|
|
|
|
|
75.000 |
- |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
IV |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
1.117.250 |
150.000 |
- |
|
|
|
1.071.250 |
220.000 |
|
|
IV.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
402.150 |
- |
- |
- |
- |
|
402.150 |
- |
|
|
1 |
Dự án tuyến thoát nước dải cây xanh (kể cả BTGPMB) |
NT |
2017-2021 |
310.753 |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Chống ngập úng khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan |
BH |
Tối đa 4 năm |
267.620 |
143.400 |
- |
- |
- |
- |
|
143.400 |
- |
|
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
a |
Chống ngập úng khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu tư |
|
|
|
45.400 |
|
|
|
|
|
45.400 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện |
|
|
|
98.000 |
|
|
|
|
|
98.000 |
- |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
3 |
Tuyến thoát nước từ Khu công nghiệp I ra rạch Bà Ký, huyện Nhơn Trạch |
NT |
Đến 2022 |
33.302 |
12.000 |
|
|
|
|
|
12.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước Trong huyện Long Thành |
LT |
2017-2022 |
584.830 |
135.000 |
|
|
|
|
|
135.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó đã bao gồm chi phí BTGPMB do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư |
BH |
Theo tiến độ Hiệp định |
6.610.252 |
14.000 |
|
|
|
|
|
14.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi - Phú Tân, huyện Định Quán |
ĐQ |
2019-2021 |
39.953 |
21.000 |
|
|
|
|
|
21.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh |
LK |
2019-2021 |
26.981 |
750 |
|
|
|
|
|
750 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Dự án Nâng cấp hệ thống cấp nước xã Thừa Đức, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 3 năm |
14.991 |
4.000 |
|
|
|
|
|
4.000 |
- |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
9 |
Dự án Nâng cấp hệ thống cấp nước xã Sông Nhạn, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 3 năm |
14.999 |
4.000 |
|
|
|
|
|
4.000 |
- |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
10 |
Dự án Cấp nước sạch cho 03 xã La Ngà, Phú Ngọc, Ngọc Định |
ĐQ |
Tối đa 5 năm |
65.062 |
58.000 |
|
|
|
|
|
58.000 |
- |
|
UBND huyện Định Quán |
IV.2 |
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
1.164.906 |
715.100 |
150.000 |
- |
(46.000) |
70.000 |
- |
669.100 |
220.000 |
|
|
1 |
Tuyến thoát nước đường số 2 (tử trung tâm huyện Nhơn Trạch đến Hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch (NST 100%) |
NT |
Tối đa 4 năm |
216.200 |
50.000 |
150.000 |
|
|
|
|
50.000 |
150.000 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
2 |
Hệ thống thoát nước ấp Tân Đạt, Tân Phát, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom (100% NST) |
TB |
Tối đa 4 năm |
88.920 |
85.000 |
|
|
|
|
|
85.000 |
- |
|
UBND huyện Trảng Bom |
3 |
Dự án xây dựng một số hạng mục thuộc Tiểu dự án trạm xử lý nước thải số 1, thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 3 năm |
10.000 |
9.500 |
|
|
|
|
|
9.500 |
- |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
4 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Trảng Bom giai đoạn ưu tiên |
TB |
2022-2025 |
221.511 |
95.000 |
|
|
|
|
|
95.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên |
LT |
2020-2024 |
107.180 |
100.000 |
|
|
|
|
|
100.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Hệ thống thoát nước khu vực Trung tâm xã Thạnh phú, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
Tối đa 3 năm |
38.300 |
38.000 |
|
|
|
|
|
38.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Trạm xử lý nước thải 2000 m3/ngày đêm tại Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai |
CM |
Tối đa 3 năm |
32.700 |
32.000 |
|
|
|
|
|
32.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Dự án tuyến thu gom về trạm xử lý nước thải số 1, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 5 năm |
100.000 |
95.000 |
|
|
|
|
|
95.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Dự án hệ thống cấp nước tập trung liên xã Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây huyện Cẩm Mỹ (chuyển chủ đầu tư) |
CM |
Tối đa 5 năm |
87.026 |
80.000 |
|
|
|
|
|
80.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 |
Dự án xây dựng tuyến thoát nước mưa từ khu dân cư Kim Oanh qua Khu tái định cư Bình Sơn ra suối Ông Trữ tại xã Bình Sơn, huyện Long Thành (NST 50%, phần còn lại do Công ty CPĐTPT Thuận Lợi 50%) |
LT |
Tối đa 4 năm |
91.426 |
45.000 |
|
|
|
|
|
45.000 |
- |
|
UBND huyện Long Thành |
11 |
Dự án xây dựng hệ thống cấp nước tập trung liên xã Xuân Bảo - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ (chuyển hình thức đầu tư khác) |
CM |
Tối đa 3 năm |
49.998 |
47.500 |
|
|
(46.000) |
|
|
1.500 |
- |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
12 |
Dự án hệ thống thoát nước Trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ ra Suối Cả, huyện Cẩm MỸ |
CM |
Tối đa 3 năm |
79.722 |
100 |
|
|
|
70.000 |
|
100 |
70.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
13 |
Trạm bơm ấp 5 xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú |
TP |
TP |
41.923 |
38.000 |
|
|
|
|
|
38.000 |
- |
|
UBND huyện Tân Phú |
V |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
2.337.535 |
103.000 |
- |
44.000 |
400.000 |
- |
2.381.535 |
503.000 |
|
- |
V.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
|
|
706.035 |
- |
- |
44.000 |
400.000 |
- |
750.035 |
400.000 |
|
|
1 |
Dự án thủy lợi phục vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách TW hỗ trợ) |
ĐQ |
2017-2022 |
243.000 |
90.000 |
|
|
|
|
|
90.000 |
- |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
2 |
Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh (kể cả chi phí BTGPMB) |
ĐQ |
2020-2023 |
454.601 |
160.000 |
|
|
|
|
|
160.000 |
- |
|
UBND huyện Định Quán |
3 |
Nâng cấp, mở rộng hồ chứa nước Suối Tre |
LK |
2017-2021 |
131.018 |
20.000 |
|
|
|
|
|
20.000 |
- |
|
UBND thành phố Long Khánh |
4 |
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa - dự án đối ứng theo cam kết với Jica khi triển khai dự án TNXLNT tp BH giai đoạn 1 từ vốn ODA |
BH |
2017-2021 |
373.172 |
83.700 |
- |
- |
- |
- |
|
83.700 |
- |
|
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
a |
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa |
|
|
|
66.000 |
|
|
|
|
|
66.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện |
|
|
|
17.700 |
|
|
|
|
|
17.700 |
- |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
5 |
Dự án hệ thống thủy lợi cánh đồng 78A, 78B xã Lộ 25 huyện Thống Nhất |
TN |
Tối đa 3 năm |
35.714 |
21.000 |
|
|
|
|
|
21.000 |
- |
|
UBND huyện Thống Nhất |
6 |
Trạm bơm ấp 7 Phú Tân huyện Định Quán |
ĐQ |
2018-2021 |
49.604 |
25.000 |
|
|
|
|
|
25.000 |
- |
|
UBND huyện Định Quán |
7 |
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc thị xã Long Khánh (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
LK |
Tối đa 3 năm |
55.900 |
11.500 |
|
|
|
|
|
11.500 |
- |
|
Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi |
8 |
Nạo vét rạch Mọi xã Bình Hòa |
VC |
2019-2022 |
69.336 |
22.000 |
|
|
25.000 |
|
|
47.000 |
- |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
9 |
Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải (ngân sách thành phố Long Khánh chi bồi thường) |
LK |
Tối đa 4 năm |
544.659 |
121.000 |
|
|
19.000 |
|
|
140.000 |
- |
|
UBND thành phố Long Khánh |
10 |
Dự án xây dựng một số hạng mục tiếp theo bổ sung dự án Khẩn cấp bảo tồn Voi tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
ĐN |
2020-2023 |
29.119 |
17.000 |
|
|
|
|
|
17.000 |
- |
|
Chi cục Kiểm lâm |
11 |
Trạm bơm Đắc Lua |
TP |
2020-2024 |
131.058 |
120.000 |
|
|
|
|
|
120.000 |
- |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
12 |
Dự án chỉnh trang đô thị, kè bờ, nạo vết và kiên cố hóa Suối Rết, thành phố Long Khánh (ngân sách thành phố Long Khánh khoảng 15 tỷ xây dựng đường nội bộ) |
LK |
Tối đa 4 năm |
488.722 |
100 |
|
|
|
400.000 |
|
100 |
400.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
13 |
Nạo vét và gia cố kè bờ suối Quán Thủ, huyện Long Thành |
LT |
Tối đa 3 năm |
55.101 |
14.735 |
|
|
|
|
|
14.735 |
- |
|
UBND huyện Long Thành |
V.2 |
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
11.800 |
1.631.500 |
103.000 |
- |
|
|
|
1.631.500 |
103.000 |
|
- |
1 |
Dự án xây dựng 06 nhà trạm kiểm lâm và 04 trạm kiểm soát rừng |
VC |
Tối đa 3 năm |
11.800 |
11.500 |
|
|
|
|
|
11.500 |
- |
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai |
2 |
Dự án cải tạo, sửa chữa hồ Đa Tôn, huyện Tân Phú |
TP |
Tối đa 4 năm |
134.455 |
100.000 |
|
|
|
|
|
100.000 |
- |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
3 |
Dự án cải tạo, sửa chữa hồ Sông Mây, huyện Trảng Bom |
TB |
Tối đa 3 năm |
59.770 |
55.000 |
|
|
|
|
|
55.000 |
- |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
4 |
Dự án cải tạo, sửa chữa hồ Gia Ui, huyện Xuân Lộc |
XL |
Tối đa 3 năm |
55.030 |
50.000 |
|
|
|
|
|
50.000 |
- |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
5 |
Dự án hồ Gia Ui 2, huyện Xuân Lộc |
XL |
2020-2024 |
332.900 |
|
3.000 |
|
|
|
|
- |
3.000 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
6 |
Dự án xây dựng mới đập dâng Long An, huyện Long Thành |
LT |
Tối đa 3 năm |
44.550 |
40.000 |
|
|
|
|
|
40.000 |
- |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
7 |
Dự án nạo vét Rạch Đông, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
Tối đa 5 năm |
151.440 |
145.000 |
|
|
|
|
|
145.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Nạo vét suối Săn Máu đoạn đầu của nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm Mai |
BH |
Tối đa 4 năm |
377.000 |
375.000 |
|
|
|
|
|
375.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Dự án kiên cố hóa tuyến kênh Bà Ký (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường 25C), huyện Nhơn Trạch (ngân sách huyện Nhơn Trạch thực hiện bồi thường) |
NT |
Tối đa 4 năm |
207.624 |
150.000 |
|
|
|
|
|
150.000 |
- |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
10 |
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án nạo vét bờ trái tuyến rạch Cái Cầu (suối Xiệp) đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thông thoát nước thị trấn Dĩ An và Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp tỉnh Bình Dương (chuyển chủ đầu tư từ UBND thành phố Biên Hòa sang Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh) |
BH |
Tối đa 3 năm |
163.110 |
160.000 |
|
|
|
|
|
160.000 |
- |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
11 |
Dự án kè chống sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh phía Cù lao Phố), thành phố Biên Hòa |
LT-NT |
Tối đa 4 năm |
350.788 |
100.000 |
|
|
|
|
|
100.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
12 |
Nạo vét và xây dựng bờ kè suối Tân Trạch, huyện Vĩnh Cửu NST 100% |
VC |
Tối đa 4 năm |
187.881 |
120.000 |
50.000 |
|
|
|
|
120.000 |
50.000 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
13 |
Gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ Trạm xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo phường An Bình thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 4 năm |
201.643 |
135.000 |
50.000 |
|
|
|
|
135.000 |
50.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
14 |
Dự án bờ bao ngăn lũ sông La Ngà, huyện Tân Phú |
TP |
Tối đa 4 năm |
148.148 |
80.000 |
|
|
|
|
|
80.000 |
- |
|
Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi |
15 |
Dự án hệ thống thoát nước chống ngập xung quanh Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Long Thành |
LT |
Tối đa 4 năm |
92.987 |
60.000 |
|
|
|
|
|
60.000 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
16 |
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai, đoạn qua khu vực xã Tân An và Thiện Tân (khu vực chùa Phổ Đà và đỉnh cong Tân An), huyện Vĩnh Cửu |
VC |
Tối đa 4 năm |
273.250 |
50.000 |
|
|
|
|
|
50.000 |
- |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
V |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
587.560 |
350.000 |
- |
- |
- |
|
587.560 |
350.000 |
|
- |
V.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
468.560 |
- |
- |
- |
- |
|
468.560 |
- |
|
|
1 |
Dự án trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Đồng Nai |
BH |
2018-2022 |
654.000 |
460.000 |
|
|
|
|
|
460.000 |
- |
|
Công an tỉnh Đồng Nai |
2 |
Nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình Công an tỉnh |
BH |
2021-2023 |
8.732 |
8.560 |
|
|
|
|
|
8.560 |
- |
|
Công an tỉnh Đồng Nai |
V.2 |
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
43.027 |
119.000 |
350.000 |
- |
|
|
|
119.000 |
350.000 |
|
|
1 |
Nhà tạm giữ công an huyện Xuân Lộc (NST 100%) |
XL |
Tối đa 3 năm |
36.000 |
33.000 |
|
|
|
|
|
33.000 |
- |
|
Công an tỉnh Đồng Nai |
2 |
Dự án triển khai các hệ thống bao gồm các giải pháp phần cứng, phần mềm đảm bảo an toàn thông tin phục vụ công tác điều hành, lãnh đạo trong công tác PCCC |
BH |
2021-2023 |
7.027 |
7.000 |
|
|
|
|
|
7.000 |
- |
|
Công an tỉnh Đồng Nai |
3 |
Xây dựng 05 kho vật chứng cho Công an tỉnh Đồng Nai (gồm các huyện Thống Nhất, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, thành phố Long Khánh và Phòng PC10) |
ĐN |
Tối đa 3 năm |
29.428 |
29.000 |
|
|
|
|
|
29.000 |
- |
|
Công an tỉnh Đồng Nai |
4 |
Dự án đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho Công an tỉnh Đồng Nai, giai đoạn 2021 - 2025 |
ĐN |
Tối đa 5 năm |
988.000 |
50.000 |
350.000 |
|
|
|
|
50.000 |
350.000 |
|
Công an tỉnh Đồng Nai |
VI |
Quốc phòng |
|
|
|
30.000 |
- |
- |
|
|
- |
31.700 |
200.000 |
- |
- |
VI.1 |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
30.000 |
- |
- |
|
|
|
31.700 |
- |
- |
|
1 |
Dự án quốc phòng ĐA2 (Dự án mật) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
|
Tối đa 5 năm |
125.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
30.000 |
- |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2 |
Dự án xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai |
VC |
2017-2022 |
199.963 |
|
|
|
1.700 |
|
|
1.700 |
- |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
VI.2 |
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
200.000 |
- |
- |
1 |
Dự án xây dựng bổ sung một số công trình của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
BH |
Tối đa 4 năm |
221.102 |
|
|
|
|
200.000 |
|
- |
200.000 |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
VII |
Khoa học công nghệ |
|
|
|
81.700 |
- |
- |
- |
- |
|
81.700 |
- |
|
- |
VII.1 |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
81.700 |
- |
- |
- |
- |
|
81.700 |
- |
|
- |
1 |
Dự án nâng cấp, kết nối liên thông phần mềm giao dịch bảo đảm phục vụ công tác quản lý nhà nước |
BH |
Tối đa 3 năm |
3.500 |
1.700 |
|
|
|
|
|
1.700 |
- |
|
Sở Tư Pháp |
2 |
Trung tâm chiếu xạ Sở Khoa học - Công nghệ (ngân sách tỉnh 70% khoang 130 tỷ) |
CM |
Tối đa 4 năm |
187.635 |
80.000 |
|
|
|
|
|
80.000 |
- |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
VIII |
Môi trường |
|
|
174.784 |
369.488 |
180.000 |
- |
- |
- |
|
369.488 |
180.000 |
|
- |
VIII.1 |
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
1 |
Kè gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát (kể cả chi phí CBĐT) |
BH |
2020-2023 |
73.641 |
72.488 |
|
|
|
|
|
72.488 |
- |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Dự án gia cố sạt lỡ bờ sông Đồng Nai (đoạn ấp 8, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú (giai đoạn 1) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
TP |
Tối đa 3 năm |
101.143 |
97.000 |
|
|
|
|
|
97.000 |
- |
|
Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi |
3 |
Dự án nạo vét và kè 2 bờ suối Reo (kênh thoát nước 5 xã Kiệm Tân), huyện Thống Nhất |
TN |
Tối đa 4 năm |
299.854 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
UBND huyện Thống Nhất |
4 |
Dự án chỉnh trang đô thị, xây kè bảo vệ nguồn nước đầu nguồn hồ Núi Le, huyện Xuân Lộc |
XL |
Tối đa 4 năm |
287.180 |
100.000 |
80.000 |
|
|
|
|
100.000 |
80.000 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
IX |
Các dự án chỉ được bố trí vốn thực hiện dự án khi khu đất lợi thế trên địa bàn thực hiện hoàn thành các công việc có liên quan đảm bảo cho việc tổ chức đấu giá đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
1 |
Dự án đường Vành đai Long Giao, huyện Cẩm Mỹ (giai đoạn 1) (07 khu đất khoảng 185 ha trên địa bàn huyện) |
CM |
Tối đa 4 năm |
725.900 |
100 |
|
|
|
600.000 |
|
100 |
600.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
2 |
Dự án đường N1 huyện Cẩm Mỹ (05 khu đất khoảng 23,67 ha trên địa bàn huyện) |
CM |
Tối đa 4 năm |
167.468 |
100 |
|
|
|
150.000 |
|
100 |
150.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
3 |
Dự án đường Vảnh đai thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu (02 khu đất khoảng 111,3 ha trên địa bàn huyện) |
VC |
Tối đa 4 năm |
1.056.000 |
100 |
|
|
|
650.000 |
|
100 |
650.000 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
4 |
Dự án xây dựng tuyến đường D5. đường N3 thuộc hạ tầng Trung tâm xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu (01 khu đất khoảng 39,863 ha trên địa bàn huyện) |
VC |
Tối đa 4 năm |
296.405 |
100 |
|
|
|
200.000 |
|
100 |
200.000 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
5 |
Dự án đường Quang Trung và đường Lê Đại Hành đấu nối ra đường ĐT.768 nối dài và đường ĐT.762, huyện Vĩnh Cửu (02 khu đất khoảng 33,6 ha trên địa bàn huyện) |
VC |
Tối đa 4 năm |
315.025 |
100 |
|
|
|
200.000 |
|
100 |
200.000 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
6 |
Dự án nâng cấp mở rộng đường Ngô Quyền, thành phố Long Khánh (02 khu đất khoảng 42 ha trên đường Ngô Quyền, thành phố Long Khánh) |
LK |
Tối đa 4 năm |
462.931 |
100 |
|
|
|
430.000 |
|
100 |
430.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
7 |
Dự án đường Vũ Hồng Phô (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường ĐT.769), thị trấn Long Thành, huyện Long Thành (02 khu đất khoảng 23,5 ha trên địa bàn huyện) |
LT |
Tối đa 4 năm |
376.393 |
100 |
|
|
|
3.400 |
|
100 |
3.400 |
|
UBND huyện Long Thành |
X |
Chuẩn bị đầu tư (bố trí vốn thực hiện theo Đề án khai thác quỹ đất của HĐND tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
1 |
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.773 (Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc), huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Long Thành |
CM-XL-LT |
|
2.549.410 |
|
|
|
|
7.000 |
|
- |
7.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.769 |
TN-LT |
|
2.832.600 |
|
|
|
|
7.000 |
|
- |
7.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Dự án nâng cấp tuyến đường ĐT.770B, huyện Định Quán, Thống Nhất, Cẩm Mỹ, Long Thành và thành phố Long Khánh |
ĐQ-TN-CM-LT-LK |
|
4.702.000 |
|
|
|
|
9.000 |
|
- |
9.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giải phóng mặt bằng nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.773 (Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc), huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Long Thành |
CM-XL-LT |
|
1.762.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
- |
1.000 |
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
5 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giải phóng mặt bằng nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.769 |
TN-LT |
|
3.423.400 |
|
|
|
|
1.000 |
|
- |
1.000 |
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
6 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giải phóng mặt bằng nâng cấp tuyến đường ĐT.770B, huyện Định Quán, Thống Nhất, Cẩm Mỹ, Long Thành và thành phố Long Khánh |
ĐQ-TN-CM-LT-LK |
|
3.341.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
- |
1.000 |
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
XI |
Đối ứng vốn ngân sách tỉnh đối với các dự án trung ương đầu tư trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
1 |
Đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai (vốn tỉnh đối ứng khoảng 50% đoạn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 15/4/2022) |
NT |
|
1.934.000 |
|
|
|
|
1.567.000 |
|
- |
1.567.000 |
|
- |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (giai đoạn 1) đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai vốn tỉnh đối ứng khoảng 50% chi phí bồi thường đoạn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/5/2022) |
BH-LT |
|
2.648.000 |
|
|
|
|
2.648.000 |
|
- |
2.648.000 |
|
- |
XII |
Kinh phí lập, thẩm định, phê duyệt và công bố quy hoạch (VB 2465/UBND-KT ngày 08/3/2019) |
|
|
|
100.000 |
|
|
|
|
|
100.000 |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
XIII |
Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (kể cả các dự án thuộc giai đoạn 2016 - 2020) |
|
|
|
200.000 |
|
|
|
|
|
200.000 |
|
|
- |
XIV |
Hoàn trả vốn bội chi năm 2018 |
|
|
|
76.137 |
|
|
|
|
|
76.137 |
- |
|
Sở Tài chính |
XV |
Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai |
|
|
150.000 |
|
|
|
115.000 |
- |
|
115.000 |
- |
|
Liên minh Hợp tác xả tỉnh |
XVI |
Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 còn lại (chưa phân bổ chi tiết) |
|
|
|
547.672 |
5.151.800 |
- |
|
|
|
98.652 |
14.807.900 |
|
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
1 |
Dự kiến phân bổ cho cấp nước sạch khi đủ hồ sơ |
|
|
|
|
300.000 |
|
|
|
|
- |
300.000 |
|
- |
2 |
Dự kiến phân bổ cho nông nghiệp khi đủ hồ sơ |
|
|
|
200.000 |
800.000 |
|
(200.000) |
(200.000) |
|
- |
600.000 |
|
- |
3 |
Dự kiến phân bổ cho quốc phòng khi đủ hồ sơ |
|
|
|
|
500.000 |
|
|
(201.700) |
|
- |
298.300 |
|
- |
4 |
Dự kiến phân bổ cho khoa học công nghệ khi đủ hồ sơ |
|
|
|
|
1.300.000 |
|
|
|
|
- |
1.300.000 |
|
- |
5 |
Dự kiến phân bổ cho môi trường khi đủ hồ sơ |
|
|
|
|
700.000 |
|
|
(30.000) |
|
- |
670.000 |
|
- |
6 |
Dự kiến phân bổ cho ngành văn hóa - xã hội khi đủ hồ sơ |
|
|
|
300.000 |
100.000 |
|
(300.000) |
551.300 |
|
- |
651.300 |
|
- |
8 |
Dự kiến phân bổ cho công tác chuyển đổi số, đô thi thông minh... khi đủ hồ sơ |
|
|
|
|
1.000.000 |
|
|
|
|
- |
1.000.000 |
|
- |
9 |
Dự kiến phân bổ cho y tế khi đủ hồ sơ |
|
|
|
|
300.000 |
|
|
|
|
- |
300.000 |
|
- |
|
Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 còn lại cho các lĩnh vực còn lại khi đủ hồ sơ |
|
|
|
47.672 |
151.800 |
|
50.980 |
9.536.500 |
|
98.652 |
9.688.300 |
|
- |
B |
Các dự án được UBND tỉnh chấp thuận lập chủ trương đầu tư |
|
|
|
39.932 |
- |
- |
- |
- |
|
39.932 |
- |
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phù hợp với chuyên môn |
1 |
Đường gom dân sinh cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu giây (100% NST) |
LT |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
2 |
Nâng cấp đường Hương lộ 21 (nguồn đấu giá đất trên địa bàn huyện Long Thành) |
LT |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
5 |
Đường Bưng Môn (nguồn đấu giá đất trên địa bàn huyện Long Thành) |
LT |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
6 |
Đường Long Phước - Phước Thái (NST) |
LT |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
7 |
Đường Phước Bình - Bàu Cạn - Cẩm Đường (NST 100%) |
LT |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Văn Hòa (đoạn từ ngã tư Tam Hiệp đến nút giao tuyến tránh Quốc lộ 1, thành phố Biên Hòa) |
BH |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
9 |
Dự án kè và đường ven sông Đồng Nai từ cầu Hóa An đến cầu Ghềnh |
BH |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
10 |
Dự án kè và đường ven sông Đồng Nai từ cầu Hóa An đến giáp ranh tỉnh Bình Dương |
BH |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
11 |
Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh Đồng Nai (NST 50%, BCA 50%, BCA duyệt CTĐT) |
BH |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
12 |
Đường quan hồ Núi Le (NST 100%) |
XL |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
13 |
Đường quanh núi Chứa Chan, huyện Xuân Lộc, NST 100% |
XL |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
14 |
Đường Trương Công Định, huyện Xuân Lộc, NST 100% |
XL |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
15 |
Tuyến Quốc lộ 1 tránh nội ô thành phố Long Khánh (NST 100%) |
LK |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
16 |
Nâng cấp, cải tạo đường Điểu Xiển, xã Bàu Trâm (NST 100%) |
LK |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
19 |
Đường song hành Quốc lộ 20 phía Tây |
TN |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
20 |
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào cửa xả số 1 KCN Dầu Giây |
TN |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
21 |
Dự án lát đá vỉa hè qua các khu dân cư dọc Quốc lộ 20, đoạn qua 5 xã Kiệm Tân (NST 50%) |
TN |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
22 |
Dự án đường N12, huyện Thống Nhất |
TN |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
23 |
Nâng cấp đường Bắc Sơn - Long Thành đoạn từ QL1 đến giao với đường Võ Nguyên Giáp, TP BH và huyện TB |
LT-BH-TB |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
24 |
Xây dựng mới tuyến đường ĐT 768B, TP BH và huyện Vĩnh Cửu |
BH-VC |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
25 |
Kè và đường ven sông Đồng Nai từ cầu Hóa An đến cầu Ghềnh |
BH |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
26 |
Kè và đường ven sông Đồng Nai từ cầu Hóa An giáp tỉnh Bình Dương (thuộc phường Hóa An và Tân Hạnh) |
BH |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
27 |
Hồ chứa nước Thoại Hương (chuyển chủ đầu tư) |
CM |
Tối đa 3 năm |
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
31 |
Đường ven hồ Trị An, huyện Vĩnh Cửu NST100% |
VC |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
32 |
Nạo vét và xây dựng bờ kè suối Láng Nguyên, huyện Vĩnh Cửu NST 100% |
VC |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
33 |
Trạm bơm TaRua xã Suối Nho, huyện Định Quán (100% NST) |
ĐQ |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
34 |
Trạm bơm Đồng Hiệp |
TP |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
35 |
Hồ chứa nước Suối Đá, xã Núi Tượng |
TP |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
39 |
Đường liên xã Bắc Sơn - Bình Minh - Sông Trầu, huyện Trảng Bom (NST 100%) |
TB |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
40 |
Cải tạo, chỉnh trang Trung tâm hành chính huyện và xây dựng trụ sở Trung tâm hành chính công huyện Trảng Bom |
TB |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
41 |
Đường Hương Lộ 12 (đường Bà Ký) (NST 100%) |
LT |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
42 |
Dự án đường 769E đoạn từ ranh Cảng HHKQT Long Thành đến Vành đai 4 |
LT |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
43 |
Dự án tuyến đường Vành đai 4 đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.769 |
TB-LT |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
44 |
Dự án đường chuyên dùng Phước Bình |
LT |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
45 |
Đường Mã Vôi, xã Bảo Hòa, NST 100% |
XL |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
- |
46 |
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.773 |
CM-XL-LT |
|
|
1.582 |
|
|
|
|
|
1.582 |
- |
|
Sở Giao thông vận tải |
47 |
Đầu tư xây dựng tuyến ĐT.772 (Trảng Bom - Xuân Lộc) (NST 100%) |
TB-XL |
|
|
1.691 |
|
|
|
|
|
1.691 |
- |
|
Sở Giao thông vận tải |
48 |
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.769 |
TN-LT |
|
|
1.252 |
|
|
|
|
|
1.252 |
- |
|
Sở Giao thông vận tải |
49 |
Dự án nâng cấp tuyến đường ĐT.770B |
ĐQ-TN-CM-LT-LK |
|
|
1.907 |
|
|
|
|
|
1.907 |
- |
|
Sở Giao thông vận tải |
|
Một số dự án khác theo chủ trương của UBND tỉnh và các dự án đầu tư theo hình thức PPP (kể cả các dự án thiếu nguồn vốn lập chủ trương đầu tư) |
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
30.000 |
- |
|
- |
C |
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện |
|
|
|
1.097.946 |
- |
- |
- |
- |
|
1.097.946 |
- |
|
- |
I |
Các dự án đã có ý kiến về nguồn vốn |
|
|
|
201.116 |
- |
- |
- |
- |
|
435.054 |
- |
|
- |
1 |
Mương thoát nước dọc tuyến đường Bình Minh - Giang Điền, huyện Trảng Bom (tối đa 20 tỷ) |
TB |
|
|
9.839 |
|
|
|
|
|
9.839 |
- |
|
UBND huyện Trảng Bom |
2 |
Xây dựng đường vào Cụm công nghiệp Long Giao, huyện Cẩm Mỹ (tối đa 35,4 tỷ) |
CM |
|
|
5.400 |
|
|
|
|
|
5.400 |
- |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
3 |
Dự án đường từ xã Đắc Lua đi huyện Đăng Hà, tỉnh Bình Phước |
TP |
|
|
48.400 |
|
|
|
|
|
48.400 |
- |
|
UBND huyện Tân Phú |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Be 129, xã Phú Thanh, huyện Tân Phú |
TP |
|
|
49.000 |
|
|
|
|
|
49.000 |
- |
|
UBND huyện Tân Phú |
5 |
Nâng cấp sửa chữa đường 118 |
ĐQ |
|
|
47.000 |
|
|
|
|
|
47.000 |
- |
|
UBND huyện Định Quán |
6 |
Nâng cấp sửa chữa đường cầu Trắng |
ĐQ |
|
|
41.000 |
|
|
|
|
|
41.000 |
- |
|
UBND huyện Định Quán |
7 |
Dự án Căn cứ hậu cần kỹ thuật kết hợp thao trường huấn luyện |
VC |
|
|
477 |
|
|
|
|
|
477 |
- |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường phú Lộc - Phú Tân, huyện Tân Phú |
TP |
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
|
UBND huyện Tân Phú |
|
Dự án đường Gia Tỵ - Cao Su xã Suối Cao |
XL |
|
|
|
|
|
|
|
|
74.409 |
|
|
UBND huyện Xuân Lộc |
|
Dự án đường Đồi Đá - Bàu Trâm, xã Bảo Hòa |
XL |
|
|
|
|
|
|
|
|
59.529 |
|
|
UBND huyện Xuân Lộc |
II |
Các dự án còn lại (kể cả các dự án do UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch thuộc kế hoạch 2016 - 2020 đã dự kiến hoàn thành trong năm 2020 nhưng kéo dài sang năm 2021) |
|
|
|
896.830 |
|
|
|
|
|
662.892 |
- |
|
- |
D |
Hỗ trợ các dự án XHHGTNT |
|
|
|
500.000 |
|
|
|
|
|
500.000 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN XỒ SỐ KIẾN THIẾT ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
ĐĐXD |
Tiến độ thực hiện |
Tổng mức vốn đầu tư |
Kế hoạch 2021-2025 |
Nội dung điều chỉnh |
Kế hoạch 2021-2025 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
||
XSKT |
kết dư 2016-2020 |
2021-2025 |
kết dư 2016-2020 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng số |
|
|
|
4.389.000 |
168.352 |
- |
4.389.000 |
168.352 |
- |
A |
Thực hiện dự án |
|
|
|
2.225.654 |
168.352 |
|
2.897.154 |
168.352 |
- |
I |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
489.138 |
- |
|
1.022.148 |
- |
- |
I.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
|
|
323.138 |
- |
|
326.548 |
- |
|
1 |
Khối điều trị bệnh viện Thống Nhất |
BH |
2017-2021 |
600.000 |
240.000 |
|
|
240.000 |
|
Bệnh viện đa khoa Thống Nhất |
2 |
Trạm Y tế P. An Bình - TP. Biên Hòa |
BH |
2019-2021 |
11.940 |
4.800 |
|
650 |
5.450 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Trạm Y tế xã Bảo Quang - thị xã Long Khánh |
LK |
2019-2021 |
11.597 |
3.900 |
|
1.200 |
5.100 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân Phú |
TP |
2019-2021 |
16.443 |
7.850 |
|
|
7.850 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Trạm Y tế xã Mã Đà - huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2019-2021 |
15.246 |
768 |
|
|
768 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
BH |
Tối đa 3 năm |
28.271 |
16.320 |
|
|
16.320 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Dự án xây dựng khu khám và thẩm mỹ Bệnh viện Da liễu Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
BH |
Tối đa 3 năm |
30.841 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
Bệnh viện Da liễu Đồng Nai |
8 |
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
BH |
Tối đa 3 năm |
30.648 |
16.500 |
|
|
16.500 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Cải tạo, nâng cấp, làm mới một số hạng mục đã xuống cấp Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
BH |
Tối đa 3 năm |
14.591 |
13.000 |
|
|
13.000 |
|
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
10 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc (nay là Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh) (phát sinh bồi thường) |
LK |
Đến 2022 |
|
|
|
1.560 |
1.560 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
11 |
Xây dựng mới Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai |
XL |
2018-2022 |
300.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
I.2 |
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
188.263 |
166.000 |
- |
|
695.600 |
- |
|
1 |
Trạm Y tế xã Phú Trung - huyện Tân Phú |
TP |
Tối đa 3 năm |
14.687 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Trạm Y tế xã Phước An - huyện Nhơn Trạch |
NT |
Tối đa 3 năm |
13.009 |
8.500 |
|
|
8.500 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Trạm Y tế xã Bình Hòa - huyện Vĩnh Cửu |
VC |
Tối đa 3 năm |
9.630 |
9.400 |
|
|
9.400 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Trạm Y tế xã Phước Tân - TP. Biên Hòa |
BH |
Tối đa 3 năm |
9.291 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Trạm Y tế phường Thống Nhất - TP. Biên Hòa |
BH |
Tối đa 3 năm |
8.544 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Trạm Y tế Phường Bình Đa - TP. Biên Hòa |
BH |
Tối đa 3 năm |
7.566 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Trạm Y tế phường An Hòa - TP. Biên Hòa |
BH |
Tối đa 3 năm |
9.688 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Xây mới Khối 2 tâng Trung tâm Y tế huyện Long Thành |
LT |
Tối đa 3 năm |
12.611 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Định Quán |
ĐQ |
Tối đa 3 năm |
10.790 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 |
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 5 năm |
92.447 |
75.000 |
|
|
75.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
11 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 3 năm |
14.200 |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
12 |
Xây dựng mới Trạm y tế xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 3 năm |
14.950 |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
13 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 3 năm |
13.900 |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
14 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 3 năm |
14.900 |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
15 |
Dự án đầu tư trang thiết bị y tế cần thiết để phục vụ cho công tác khám chữa bệnh của Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
BH |
Tối đa 3 năm |
14.993 |
|
|
14.500 |
14.500 |
|
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
16 |
Dự án nâng cấp, sửa chữa cơ sở 2 Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Đồng Nai |
BH |
Tối đa 3 năm |
12.660 |
|
|
11.700 |
11.700 |
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Đồng Nai |
17 |
Dự án xây mới Trung tâm Y tế huyện Nhơn Trạch |
NT |
Tối đa 4 năm |
467.563 |
100 |
|
426.900 |
427.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
18 |
Cải tạo 04 Trạm Y tế tại xã Phú Đông, xã Phú Hội, xã Phú Thạnh, xã Vĩnh Thanh huyện Nhơn Trạch |
NT |
Tối đa 3 năm |
10.900 |
|
|
9.000 |
9.000 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
19 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phú Sơn huyện Tân Phú |
TP |
Tối đa 3 năm |
9.800 |
|
|
8.500 |
8.500 |
|
UBND huyện Tân Phú |
20 |
Cải tạo, sửa chữa 04 Trạm Y tế tại phường Xuân An, phường Xuân Thanh, phường Xuân Bình, phường Phú Bình thành phố Long Khánh |
LK |
Tối đa 3 năm |
12.840 |
|
|
11.000 |
11.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
21 |
Dự án nâng cấp, sửa chữa hệ thống sân đường, hàng rào, mương thoát nước, vỉa hè Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
BH |
Tối đa 3 năm |
13.380 |
13.000 |
|
|
13.000 |
|
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
II |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
814.400 |
|
|
828.400 |
- |
- |
II.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
|
|
16.600 |
|
|
16.600 |
- |
|
1 |
Xây dựng Trường THPT Chu Văn An |
BH |
2016-2021 |
139.015 |
8.500 |
|
|
8.500 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Dự án xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường nội bộ, vỉa hè, mương thoát nước và sân khu dạy học Trường Đại học Đồng Nai |
BH |
2020-2022 |
10.528 |
6.200 |
|
|
6.200 |
|
Trường Đại học Đồng Nai |
3 |
Dự án sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Vĩnh Cửu, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2019-2022 |
23.662 |
900 |
|
|
900 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Sửa chữa cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Sông Ray, Cẩm Mỹ |
CM |
2016-2021 |
52.093 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
II.2 |
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
1.073.055 |
797.800 |
|
|
811.800 |
- |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện và hệ thống phòng cháy chữa cháy Trường Cao đẳng Công nghệ cao (NST 100%) |
LT |
Tối đa 3 năm |
12.995 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng mới Hội trường biểu diễn kết hợp khối 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn - Trường Trung cấp Nghệ thuật Đồng Nai (thay thế cho dự án sửa chữa, cải tạo ký túc xá (cũ) thành 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường, điện tổng thể Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Đồng Nai) |
BH |
Tối đa 3 năm |
36.360 |
35.000 |
|
|
35.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống điện cho Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở III tại thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 3 năm |
11.130 |
6.800 |
|
|
6.800 |
|
Trường Đại học Đồng Nai |
4 |
Dự án sửa chữa, cải tạo một số công trình Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở 1 |
BH |
Tối đa 3 năm |
9.112 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
Trường Đại học Đồng Nai |
5 |
Dự án cải tạo, làm mới một số hạng mục Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai (cơ sở 2) |
NT |
Tối đa 3 năm |
14.900 |
14.500 |
|
|
14.500 |
|
Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng mới khối lớp học 03 tầng của Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai |
LT |
Tối đa 3 năm |
14.983 |
14.500 |
|
|
14.500 |
|
Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai |
7 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hoàn chỉnh Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh đạt chuẩn quốc gia |
TB |
Tối đa 4 năm |
152.062 |
150.000 |
|
|
150.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Xây dựng mới Trường THPT Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch |
NT |
Tối đa 4 năm |
170.514 |
156.000 |
|
|
156.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Sửa chữa, cải tạo, di dời một số hạng mục của Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
BH |
Tối đa 3 năm |
14.990 |
|
|
14.000 |
14.000 |
|
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
10 |
Dự án đầu tư trường học tiên tiến hiện đại giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
ĐN |
Tối đa 4 năm |
636.009 |
400.000 |
|
|
400.000 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
III |
Văn hóa - xã hội |
|
|
|
293.600 |
- |
|
418.090 |
- |
- |
III.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
|
|
110.000 |
|
|
120.650 |
- |
|
1 |
Dự án mở rộng, tu bổ tôn tạo di tích Đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh |
BH |
2018-2022 |
146.000 |
31.600 |
|
|
31.600 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Làng Văn hóa đồng bào Chơro xã Bảo Vinh |
LK |
2018-2022 |
73.000 |
20.000 |
|
12.000 |
32.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
3 |
Công viên cây xanh thị xã Long Khánh |
LK |
2017-2021 |
62.976 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
4 |
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu đồng bào dân tộc xã Phú Sơn |
TP |
2019-2021 |
2.869 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
UBND huyện Tân Phú |
5 |
Dự án xây dựng Hội trường Trung tâm Tổ chức sự kiện huyện Tân Phú |
TP |
2020-2022 |
22.112 |
8.900 |
|
3.650 |
12.550 |
|
UBND huyện Tân Phú |
6 |
Xây dựng hệ thống hàng rào sân, đường dạo bộ kết hợp tập thể dục thể thao của người dân xung quanh Sân vận động tỉnh |
BH |
Tối đa 3 năm |
11.265 |
6.100 |
|
|
6.100 |
|
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
7 |
Xây dựng đường dây trung thế, nâng cấp đường dây hạ thế ngầm, MCCB đảm bảo đáp ứng cho trạm biến áp 1.000 kVA tại Sân vận động tỉnh hệ thống hàng rào sân, đường dạo bộ kết hợp tập thể dục thể thao |
BH |
2020-2022 |
12.795 |
6.400 |
|
|
6.400 |
|
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
8 |
Dự án đầu tư mới 01 xe truyền hình màu lưu động theo chuẩn HD cho Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai (NST tối đa 25 tỷ đồng, phần còn lại thuộc nguồn vốn của Đài) |
BH |
2020-2022 |
35.000 |
25.000 |
|
(5.000) |
20.000 |
|
Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai |
9 |
Xây dựng hoàn chỉnh các hạng mục còn lại của Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Tân Phú (tên cũ là Khu văn hóa thể dục thể thao huyện Tân Phú, NST đầu tư xây lắp + thiết bị, phần còn lại ngân sách huyện Tân Phú (mặt sân, hàng rào quanh sân, đường chạy, khu nhảy cao, nhảy xa…) |
TP |
2018-2022 |
49.860 |
8.500 |
|
|
8.500 |
|
UBND huyện Tân Phú |
III.2 |
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
330.777 |
183.600 |
- |
|
297.440 |
- |
|
1 |
Sửa chữa cải tạo Sân vận động tỉnh |
BH |
Tối đa 3 năm |
11.769 |
10.500 |
|
|
10.500 |
|
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
2 |
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai |
BH |
Tối đa 3 năm |
14.940 |
13.500 |
|
|
13.500 |
|
Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai |
3 |
Dự án Nhà thi đấu đa năng huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 4 năm |
69.800 |
100 |
|
61.900 |
62.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
4 |
Sửa chữa, làm mới một số hạng mục tập luyện thuộc Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
BH |
Tối đa 3 năm |
14.470 |
|
|
13.000 |
13.000 |
|
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
5 |
Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc cơ sở 1 của Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh Đồng Nai |
BH |
Tối đa 3 năm |
3.800 |
|
|
3.700 |
3.700 |
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh Đồng Nai |
6 |
Dự án trang thiết bị âm thanh, ánh sáng, camera, sản xuất chương trình (ngân sách tỉnh 20 tỷ đồng) |
BH |
Tối đa 3 năm |
25.443 |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai |
7 |
Dự án xây dựng trụ sở làm việc Báo Đồng Nai |
BH |
2018-2022 |
26.281 |
|
|
15.240 |
15.240 |
|
Báo Đồng Nai |
8 |
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu đồng bào dân tộc xã Phú Bình |
TP |
Tối đa 3 năm |
15.000 |
14.500 |
|
|
14.500 |
|
UBND huyện Tân Phú |
9 |
Di dời, bố trí ổn định dân cư khu vực Đồng 4, ấp 5, xã Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
|
149.274 |
145.000 |
|
|
145.000 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
V |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
69.850 |
- |
- |
69.850 |
- |
- |
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
|
|
69.850 |
- |
- |
69.850 |
- |
- |
1 |
Dự án phát triển lâm nghiệp của Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú, giai đoạn 2016 - 2020 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
TP |
Tối đa 3 năm |
15.639 |
6.400 |
|
|
6.400 |
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú |
2 |
Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải (ngân sách thành phố chi bồi thường 55,4 tỷ) |
LK |
Tối đa 4 năm |
544.659 |
50.000 |
|
|
50.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
3 |
Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
ĐN |
2019-2021 |
27.795 |
13.450 |
|
|
13.450 |
|
Chi cục Kiểm lâm |
VI |
Giao thông |
|
|
|
410.666 |
168.352 |
- |
410.666 |
168.352 |
- |
VI.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
|
|
279.018 |
- |
- |
279.018 |
- |
- |
1 |
Dự án nút giao thông giữa đường ĐT 765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát), huyện Xuân Lộc (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
XL |
Tối đa 3 năm |
45.698 |
11.500 |
|
|
11.500 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường Nguyễn Trãi, thị xã Long Khánh (NST 50% + NSH 50%) |
LK |
Tối đa 3 năm |
55.991 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
3 |
Dự án đầu tư đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bồi thường do huyện Định Quán thực hiện) |
ĐQ |
Tối đa 5 năm |
297.932 |
202.500 |
- |
- |
202.500 |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
a |
Dự án đầu tư đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
88.500 |
|
|
88.500 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Dự án đầu tư đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán do UBND huyện Định Quán thực hiện bồi thường |
|
|
|
114.000 |
|
|
114.000 |
|
UBND huyện Định Quán |
4 |
Dự án nâng cấp đường Tà Lài - Trà Cổ từ Km1+600 đến Km5+600 huyện Tân Phú và Định Quán (kể cả bồi thường do huyện Định Quán thực hiện) |
TP+ĐQ |
Tối đa 5 năm |
114.660 |
55.018 |
- |
- |
55.018 |
- |
- |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
a |
Dự án nâng cấp đường Tà Lài - Trà Cổ từ Km1+600 đến Km5+600 huyện Tân Phú và Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
31.599 |
|
|
31.599 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Dự án nâng cấp đường Tà Lài - Trà Cổ từ Km1+600 đến Km5+600 huyện Tân Phú và Định Quán do UBND huyện Định Quán thực hiện bồi thường |
|
|
|
23.419 |
|
|
23.419 |
|
UBND huyện Định Quán |
VI.2 |
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
131.648 |
168.352 |
- |
131.648 |
168.352 |
|
1 |
Dự án tuyến đường kết nối vào Cảng Phước An (đoạn từ nút giao với tuyến đường 319 đến nút giao với tuyến cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch |
NT |
Tối đa 4 năm |
355.998 |
131.648 |
168.352 |
|
131.648 |
168.352 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
VII |
Quốc phòng |
|
|
|
70.000 |
- |
- |
70.000 |
|
|
VII.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
|
|
45.000 |
- |
- |
45.000 |
|
|
1 |
Dự án trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Định Quán |
ĐQ |
Tối đa 5 năm |
91.092 |
45.000 |
|
|
45.000 |
|
UBND huyện Định Quán |
VII.2 |
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
25.000 |
- |
- |
25.000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư trang thiết bị kiểm soát, khống chế thiết bị bay không người lái trong đảm bảo an ninh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
TB |
Tối đa 3 năm |
25.930 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
VIII |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
28.000 |
- |
- |
28.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2021 |
|
|
|
28.000 |
- |
- |
28.000 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng văn phòng ổn định nơi làm việc một số đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
BH |
Tối đa 3 năm |
48.292 |
28.000 |
|
|
28.000 |
|
Sở Giao thông vận tải |
IX |
Bố trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội (kể các các dự án thuộc giai đoạn 2016 - 2020) |
|
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
|
- |
X |
Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 còn lại (chưa phân bổ chi tiết) |
|
|
|
1.189.046 |
|
|
483.346 |
|
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
I |
Dự kiến phân bổ cho y tế khi đủ hồ sơ |
|
|
|
589.046 |
|
(341.700) |
247.346 |
|
- |
II |
Dự kiến phân bổ cho ngành giáo dục khi đủ hồ sơ |
|
|
|
200.000 |
|
(14.000) |
186.000 |
|
- |
III |
Dự kiến phân bổ cho ngành văn hóa - xã hội khi đủ hồ sơ |
|
|
|
400.000 |
|
(350.000) |
50.000 |
|
- |
XI |
Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
|
35.000 |
35.000 |
|
Liên minh Hợp tác xả tỉnh |
B |
Lập chủ trương đầu tư và chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
12.300 |
- |
(800) |
11.500 |
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phù hợp với chuyên môn |
1 |
Dự án nhà thi đấu đa năng kết hợp quảng trường thành phố Long Khánh (BTGPMB từ nguồn vốn thành phố Long Khánh) |
LK |
|
|
800 |
|
|
800 |
|
- |
2 |
Trung tâm Hành chính công thành phố Long Khánh (BTGPMB từ nguồn vốn thành phố Long Khánh) |
LK |
|
|
800 |
|
(800) |
- |
|
- |
4 |
Trung tâm y tế thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
100 |
|
|
100 |
|
- |
5 |
Dự án xây dựng bệnh viện dã chiến đáp ứng cách ly, điều trị bệnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
XL |
|
|
100 |
|
|
100 |
|
- |
6 |
Xây dựng tượng đài Thanh niên xung phong |
TB |
|
|
100 |
|
|
100 |
|
- |
7 |
Cải tạo nâng cấp hoàn chỉnh Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh đạt chuẩn Quốc gia |
XL |
|
|
100 |
|
|
100 |
|
- |
9 |
Trùng tu, tôn tạo di tích mộ Đoàn Văn Cự và 16 nghĩa binh Thiên địa hội, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
100 |
|
|
100 |
|
- |
10 |
Xây dựng nhà bia tưởng niệm các anh hùng Liệt sĩ Trung đoàn 4 |
XL |
|
|
100 |
|
|
100 |
|
- |
11 |
Tu tạo Đền thờ Quốc tổ Hùng Vương tại xã Phú Sơn (NST + XHH) |
TP |
|
|
100 |
|
|
100 |
|
- |
|
Các dự án khác (khi có chủ trương của UBND tỉnh) |
|
|
|
10.000 |
- |
|
10.000 |
|
- |
1 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Long Giao huyện Cẩm Mỹ |
CM |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
2 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Bảo huyện Cẩm Mỹ |
CM |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
3 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Thừa Đức huyện Cẩm Mỹ |
CM |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
4 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Đường huyện Cẩm Mỹ |
CM |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
5 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Quế huyện Cẩm Mỹ |
CM |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
6 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Bảo Bình huyện Cẩm Mỹ |
CM |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
7 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Sông Nhạn huyện Cẩm Mỹ |
CM |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
8 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Đông huyện cẩm Mỹ |
CM |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
9 |
Bổ sung trang thiết bị Trạm Y tế xã Xuân Đông huyện Cẩm Mỹ |
CM |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
10 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Tân An huyện Vĩnh Cửu |
VC |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
11 |
Xây dựng mới Trạm Y tế thị trấn Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu |
VC |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
12 |
Bổ sung trang thiết bị Trạm Y tế xã Vĩnh Tân huyện Vĩnh Cửu |
VC |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
13 |
Bổ sung trang thiết bị Trạm Y tế xã Thiện Tân huyện Vĩnh Cửu |
VC |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
14 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Quảng Tiến huyện Trảng Bom |
TB |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
15 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Tây Hòa huyện Trảng Bom |
TB |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
16 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Đông Hòa huyện Trảng Bom |
TB |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
17 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Sông Thao huyện Trảng Bom |
TB |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
18 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Sông Trầu huyện Trảng Bom |
TB |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
19 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Cây Gáo huyện Trảng Bom |
TB |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
20 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Hưng Thịnh huyện Trảng Bom |
TB |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
21 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Bình Minh huyện Trảng Bom |
TB |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
22 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế thị trấn Trảng Bom huyện Trảng Bom |
TB |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
23 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Hố Nai 3 huyện Trảng Bom |
TB |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
24 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã An Viễn huyện Trảng Bom |
TB |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
25 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Đồi 61 huyện Trảng Bom |
TB |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
26 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Bắc Sơn huyện Trảng Bom |
TB |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
27 |
Xây dựng mới Trạm Y tế thị trấn Dầu Giây huyện Thống Nhất |
TN |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Thống Nhất |
28 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Bàu Hàm 2 huyện Thống Nhất |
TN |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Thống Nhất |
29 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Hưng Lộc huyện Thống Nhất |
TN |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Thống Nhất |
30 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Lộ 25 huyện Thống Nhất |
TN |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Thống Nhất |
31 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Quang Trung huyện Thống Nhất |
TN |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Thống Nhất |
32 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Gia Tân 1 huyện Thống Nhất |
TN |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Thống Nhất |
33 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Gia Tân 2 huyện Thống Nhất |
TN |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Thống Nhất |
34 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Gia Tân 3 huyện Thống Nhất |
TN |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Thống Nhất |
35 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Gia Kiệm huyện Thống Nhất |
TN |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Thống Nhất |
36 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Thiện huyện Thống Nhất |
TN |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Thống Nhất |
37 |
Xây dựng mới Trạm Y tế thị trấn Long Thành huyện Long Thành |
LT |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Long Thành |
38 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Bình Sơn huyện Long Thành |
LT |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Long Thành |
39 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Tam An huyện Long Thành |
LT |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Long Thành |
40 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Cẩm Đường huyện Long Thành |
LT |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Long Thành |
41 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Bàu Cạn huyện Long Thành |
LT |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Long Thành |
42 |
Sửa chữa, cải tạo các Trạm Y tế xã Tân Hiệp, Phước Thái, Phước Bình, Long Phước, Cẩm Đường, Bàu Cạn, An Phước. huyện Long Thành |
LT |
|
|
|
|
70 |
70 |
|
UBND huyện Long Thành |
43 |
Bổ sung trang thiết bị Trạm Y tế xã Tân Hiệp |
LT |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Long Thành |
44 |
Bổ sung trang thiết bị Trạm Y tế xã Phước Bình huyện Long Thành |
LT |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Long Thành |
45 |
Bổ sung trang thiết bị Trạm Y tế xã Phước Thái huyện Long Thành |
LT |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Long Thành |
46 |
Bổ sung trang thiết bị Trạm Y tế xã An Phước huyện Long Thành |
LT |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Long Thành |
47 |
Bổ sung trang thiết bị Trạm Y tế xã Long Phước huyện Long Thành |
LT |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Long Thành |
48 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Long Tân huyện Nhơn Trạch |
NT |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
49 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Đại Phước huyện Nhơn Trạch |
NT |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
50 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phú Hữu huyện Nhơn Trạch |
NT |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
51 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Hiệp Phước huyện Nhơn Trạch |
NT |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
52 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phước Thiền huyện Nhơn Trạch |
NT |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
53 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Núi Tượng huyện Tân Phú |
TP |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Tân Phú |
54 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phú Điền huyện Tân Phú |
TP |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Tân Phú |
55 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phú An huyện Tân Phú |
TP |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Tân Phú |
56 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phú Thịnh huyện Tân Phú |
TP |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Tân Phú |
57 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phú Thanh huyện Tân Phú |
TP |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Tân Phú |
58 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Thanh Sơn huyện Tân Phú |
TP |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Tân Phú |
59 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phú Cường huyện Định Quán |
ĐQ |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Định Quán |
60 |
Xây dựng mới Trạm Y tế thị trấn Định Quán huyện Định Quán |
ĐQ |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Định Quán |
61 |
Cải tạo, sửa chữa 03 Trạm Y tế tại xã Phú Ngọc, xã Túc Trưng, xã Gia Canh huyện Định Quán |
ĐQ |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Định Quán |
62 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
63 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Định huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
64 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Hiệp huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
65 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Bảo Hòa huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
66 |
Xây dựng mới Trạm Y tế thị trấn Gia Ray huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
67 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Tâm huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
68 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Hưng huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
69 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Thọ huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
70 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Thành huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
71 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Phú huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
72 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Hòa huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
73 |
Bổ sung trang thiết bị Trạm Y tế xã Xuân Tâm huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
74 |
Bổ sung trang thiết bị Trạm Y tế xã Xuân Hưng huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
75 |
Bổ sung trang thiết bị Trạm Y tế xã Xuân Thọ huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
76 |
Bổ sung trang thiết bị Trạm Y tế xã Xuân Thành huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
77 |
Bổ sung trang thiết bị Trạm Y tế xã Xuân Phú huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
78 |
Bổ sung trang thiết bị Trạm Y tế xã Xuân Hòa huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
79 |
Bổ sung trang thiết bị Trạm Y tế xã Lang Minh huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
80 |
Bổ sung trang thiết bị Trạm Y tế xã Suối Cát huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
81 |
Bổ sung trang thiết bị Trạm Y tế xã Xuân Trường huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
82 |
Bổ sung trang thiết bị Trạm Y tế xã Suối Cao huyện Xuân Lộc |
XL |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
83 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Hòa Bình thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
84 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Bửu Hòa thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
85 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Hiệp Hòa thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
86 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Hố Nai thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
87 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Quang Vinh thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
88 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Tam Hòa thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
89 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Tam Phước thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
90 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Tân Biên thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
91 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Tân Phong thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
92 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Tân Tiến thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
93 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Tân Mai thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
94 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Tân Vạn thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
95 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Thanh Bình thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
96 |
Xây dựng mới Trạm Y tế phường Long Bình thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
97 |
Xây dựng mới Trạm Y tế phường Tân Hiệp thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
98 |
Xây dựng mới Trạm Y tế phường Trảng Dài thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
99 |
Xây dựng mới Trạm Y tế phường Long Hưng thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
100 |
Xây dựng mới Trạm Y tế phường Bửu Long thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
101 |
Xây dựng mới Trạm Y tế phường Tân Hòa thành phố Biên Hòa |
BH |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
102 |
Xây dựng mới Trạm Y tế phường Suối Tre thành phố Long Khánh |
LK |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
103 |
Xây dựng mới Trạm Y tế phường Xuân Tân thành phố Long Khánh |
LK |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
104 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Hàng Gòn thành phố Long Khánh |
LK |
|
|
|
|
10 |
10 |
|
UBND thành phố Long Khánh |
|
Các dự án còn lại theo chủ trương của UBND tỉnh |
|
|
|
10.000 |
|
(1.100) |
8.900 |
|
- |
C |
Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện |
|
|
|
462.000 |
- |
- |
462.000 |
|
- |
I |
Các dự án đã có ý kiến về nguồn vốn |
|
|
|
304.800 |
- |
- |
304.800 |
|
- |
1 |
Xây dựng Trường Mầm non Sông Ray |
CM |
|
|
16.500 |
|
|
16.500 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
2 |
Dự án xây dựng Trường Tiểu học - THCS Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
|
|
38.000 |
|
|
38.000 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
3 |
Đường 30 Tháng 4 huyện Trảng Bom |
TB |
|
|
18.000 |
|
|
18.000 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
4 |
Dự án Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai huyện Định Quán |
ĐQ |
|
|
57.500 |
|
|
57.500 |
|
UBND huyện Định Quán |
5 |
Trường Tiểu học Long Thọ 2, huyện Nhơn Trạch |
NT |
|
|
42.000 |
|
|
42.000 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
6 |
Trường Tiểu học THCS Long Thọ 2, huyện Nhơn Trạch |
NT |
|
|
47.000 |
|
|
47.000 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
7 |
Trường Tiểu học Tân Phú, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
|
|
45.000 |
|
|
45.000 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
8 |
Xây dựng Trường Mầm non Họa Mi, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường ấp 3 Lâm San - Quảng Thành, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
|
|
29.800 |
|
|
29.800 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
II |
Các dự án còn lại (kể cả các dự án do UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch thuộc kế hoạch 2016 - 2020 đã dự kiến hoàn thành trong năm 2020 nhưng kéo dài sang giai đoạn 2021 - 2025) |
|
|
|
157.200 |
|
|
157.200 |
|
- |
D |
Hỗ trợ các dự án xã hội hóa |
|
|
|
500.000 |
|
|
500.000 |
|
- |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã QHNS |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 |
Lũy kế giải ngân đến hết 31/01/2021 |
Kế hoạch 2021-2025 |
|||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
33.206.552 |
27.599.244 |
18.802.133 |
18.343.109 |
7.835.420 |
7.377.327 |
13.925.153 |
9.251.900 |
A |
Dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm có tính chất lan tỏa |
|
|
|
|
|
22.856.000 |
22.856.000 |
18.195.035 |
18.195.035 |
7.256.201 |
7.256.201 |
4.663.000 |
4.663.000 |
A.1 |
Nguồn vốn phân bổ cho dự án quan trọng quốc gia |
|
|
|
|
|
22.856.000 |
22.856.000 |
18.195.035 |
18.195.035 |
7.256.201 |
7.256.201 |
4.660.000 |
4.660.000 |
I |
Giao thông |
|
|
|
|
|
22.856.000 |
22.856.000 |
18.195.035 |
18.195.035 |
7.256.201 |
7.256.201 |
4.660.000 |
4.660.000 |
|
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành |
7739029, ... |
Tỉnh Đồng Nai |
Diện tích của dự án Cảng hàng không quốc tế Long Thành (5.000 ha) và diện tích đất xây dựng các khu tái định cư tập trung, diện tích nghĩa trang, diện tích các công trình phục vụ tái định cư |
2018 - 2021 |
1487/QĐ-TTg ngày 06/11/2018 |
22.856.000 |
22.856.000 |
18.195.035 |
18.195.035 |
7.256.201 |
7.256.201 |
4.660.000 |
4.660.000 |
A.2 |
Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển KT-XH nhanh, bền vững |
|
|
|
|
|
2.961.000 |
2.000.000 |
- |
- |
- |
- |
2.600.000 |
2.000.000 |
I |
Giao thông |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
I,1 |
Phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1 |
|
Nhơn Trạch |
Tuyến đường dài 15,3 km |
2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
I,2 |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
2.961.000 |
2.000.000 |
- |
- |
- |
- |
2.597.000 |
1.997.000 |
|
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1 |
|
Nhơn Trạch |
Tuyến đường dài 15,3 km |
2021 - 2025 |
|
2.961.000 |
2.000.000 |
|
|
|
|
2.597.000 |
1.997.000 |
B |
Hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
|
|
7.389.552 |
2.743.244 |
607.098 |
148.074 |
579.219 |
121.126 |
6.665.153 |
2.591.900 |
B1 |
Phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
614.100 |
400.000 |
2.500 |
- |
2.500 |
- |
610.000 |
400.000 |
|
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
|
Biên Hòa |
Chiều dài 5,2 km |
2021 - 2024 |
178/NQ-HĐND ngày 29/10/2019, 22/NQ-HĐND ngày 30/7/2021, 2186/QĐ-UBND ngày 30/6/2021, 4206/QĐ-UBND, 08/10/2021 |
614.100 |
400.000 |
2.500 |
|
2.500 |
|
610.000 |
400.000 |
II |
Giao thông |
|
|
|
|
|
6.374.712 |
2.062.694 |
589.598 |
135.274 |
575.450 |
121.126 |
5.676.003 |
1.910.700 |
|
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Tuyến đường nối Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí giao với đường tỉnh 769 |
7025231 |
LT-CM-TN |
11,2 km |
2016 - 2021 |
510 ngày
19/02/2016; |
272.606 |
179.244 |
218.022 |
135.274 |
203.874 |
121.126 |
40.700 |
40.700 |
|
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Đường Vành đai 1, thành phố Long khánh, tỉnh Đồng Nai |
|
Long Khánh |
Dài 4,4 km, quy mô mặt cắt ngang 45m gồm: mặt đường 14m, dãi trồng cây giữa 19m, vỉa hè mỗi bên 6m |
2021 - 2024 |
27/NQ-HĐND ngày 04/12/2020, 22/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 |
1.082.000 |
500.000 |
|
|
|
|
1.050.000 |
500.000 |
(2) |
Nâng cấp đường tỉnh 763 đoạn từ Km0+000 đến Km29+500 (cuối tuyến), huyện Xuân Lộc và huyện Định Quán (vốn trung ương đầu tư đoạn từ Km8+300 đến Km15+000 và Km24+000 đến cuối tuyến) |
|
Tỉnh Đồng Nai |
Đoạn còn lại khoảng 12,5 km. Mặt cắt ngang 12m gồm: đường rộng 8m, lề đất rộng 4m. |
2021 - 2024 |
4121/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
599.946 |
170.000 |
250.076 |
|
250.076 |
|
475.303 |
170.000 |
(3) |
Đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
7812822 |
Biên Hòa |
Chiều dài 5,2 km mặt cắt ngang rộng 34m gồm mặt đường rộng 22,5m, dải phân cách rộng 1,5m, vỉa hè mỗi bên 5m |
2021 - 2024 |
178/NQ-HĐND ngày 29/10/2019, 22/NQ-HĐND ngày 30/7/2021, 3533/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
1.289.160 |
400.000 |
120.000 |
|
120.000 |
|
1.100.000 |
400.000 |
(4) |
Xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) |
|
Biên Hòa |
Chiều dài 5,358 km gồm đường và 01 cầu. Trong đó: 90m đường mặt cắt ngang rộng 95m; 2,97 km đường mặt cắt ngang rộng 60m; cầu dài 528m rộng 31m |
2020 - 2024 |
05/NQ-HĐND ngày 20/3/2020; 1580/QĐ-UBND ngày 13/5/2021, 22/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 |
3.131.000 |
813.450 |
1.500 |
|
1.500 |
|
3.010.000 |
800.000 |
III |
Xã hội |
|
|
|
|
|
49.952 |
45.000 |
15.000 |
12.800 |
1.269 |
- |
32.200 |
32.200 |
|
Chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp tỉnh Đồng Nai |
7615404 |
Biên Hòa |
Xây dựng khối nhà hành chính (03 tầng), các khối nhà chức năng (1-2 tầng) và công trình phụ trợ |
2020 - 2024 |
3439/QĐ-UBND ngày 31/10/2019, 4404/QD-UBND ngày 19/10/2021 |
49.952 |
45.000 |
15.000 |
12.800 |
1.269 |
|
32.200 |
32.200 |
B2 |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
350.788 |
235.550 |
- |
- |
- |
- |
346.950 |
249.000 |
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
350.788 |
235.550 |
- |
- |
- |
- |
333.500 |
235.550 |
|
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án kè chống sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh phía Cù lao Phố), thành phố Biên Hòa |
|
Biên Hòa |
Chiều dài 1,885 km. Kè bê tông cốt thép |
2021 - 2024 |
21/NQ-HĐND ngày 30/7/2021, 4387/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 |
350.788 |
235.550 |
|
|
|
|
333.500 |
235.550 |
II |
Giao thông |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13.450 |
13.450 |
|
Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-1 |
Xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) |
|
Biên Hòa |
Chiều dài 5,358 km gồm đường và 01 cầu. Trong đó: 90m đường mặt cắt ngang rộng 95m; 2,97 km đường mặt cắt ngang rộng 60m; cầu dài 528m rộng 31m |
2020 - 2024 |
05/NQ-HĐND ngày 20/3/2020; 1580/QĐ-UBND ngày 13/5/2021, 22/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 |
|
|
|
|
|
|
13.450 |
13.450 |
PHỤ LỤC V
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA
VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết Hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/01/2020 |
Kế hoạch năm 2020 |
KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|
||||||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|
||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|
||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
|
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|
||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|
||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|
||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.277.853 |
|
|
5.332.399 |
3.732.679 |
1.599.720 |
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
2.032.600 |
|
|
2.032.600 |
|
|
A |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
1.277.853 |
|
|
5.332.399 |
3.732.679 |
1.599.720 |
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
2.032.600 |
|
|
2.032.600 |
|
|
I |
Môi trường |
|
|
|
|
|
1.277.853 |
|
|
5.332.399 |
3.732.679 |
1.599.720 |
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
2.032.600 |
|
|
2.032.600 |
|
|
3 |
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa, (giai đoạn 1) |
Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
30/8/2017 |
30/8/2027 |
246/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
6.610.252 |
1.277.853 |
- |
|
5.332.399 |
3.732.679 |
1.599.720 |
- |
|
|
- |
- |
|
|
|
2.032.600 |
|
|
2.032.600 |
|
|
PHỤ LỤC VI
BẢNG TỔNG HỢP CÂN
ĐỐI VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN CẤP ĐỐI VỚI UBND CẤP HUYỆN QUYẾT
ĐỊNH ĐẦU TƯ VÀ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO CẤP HUYỆN ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Phân bổ nguồn vốn đầu tư công cấp huyện giai đoạn 2021-2025 (nguồn NSTT và XSKT) |
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất giai đoạn 2021-2025 |
|||||||
Tổng số |
Nguồn vốn ngân sách tập trung |
Nguồn vốn kết dư NST hỗ trợ XHH GTNT các năm trước |
Nguồn vốn xổ số kiến thiết |
Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh |
Năm 2021 |
Giai đoạn 2022-2025 |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Dự án mới |
Dự án chuyển tiếp |
|||||||||
1 |
2 |
3=4+5+6+7 |
4 |
5 |
6 |
7 |
7.1 |
7.2 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
11.960.678 |
7.319.640 |
1.092 |
3.080.000 |
1.559.946 |
1.256.499 |
303.447 |
1.200.000 |
3.300.000 |
1 |
Thành phố Biên Hòa |
1.454.299 |
969.002 |
|
407.742 |
77.555 |
75.555 |
2.000 |
373.200 |
Căn cứ tình hình thực tế của địa phương để xây dựng cho phù hợp. |
2 |
Thành phố Long Khánh |
991.660 |
603.670 |
|
254.016 |
133.974 |
133.974 |
|
51.000 |
|
3 |
Huyện Nhơn Trạch |
881.129 |
581.849 |
146 |
244.834 |
54.300 |
54.300 |
|
142.200 |
|
4 |
Huyện Long Thành |
919.797 |
590.799 |
|
248.600 |
80.398 |
80.398 |
|
301.200 |
|
5 |
Huyện Trảng Bom |
941.372 |
581.850 |
|
244.834 |
114.688 |
86.849 |
27.839 |
157.200 |
|
6 |
Huyện Cẩm Mỹ |
1.050.672 |
609.820 |
|
256.604 |
184.248 |
132.548 |
51.700 |
16.200 |
|
7 |
Huyện Xuân Lộc |
1.088.443 |
671.815 |
|
282.690 |
133.938 |
133.938 |
|
19.800 |
|
8 |
Huyện Tân Phú |
1.355.117 |
766.543 |
|
322.550 |
266.024 |
155.324 |
110.700 |
12.000 |
|
9 |
Huyện Định Quán |
1.229.363 |
722.230 |
|
303.904 |
203.229 |
145.729 |
57.500 |
39.000 |
|
10 |
Huyện Thống Nhất |
945.921 |
576.254 |
946 |
242.479 |
126.242 |
126.242 |
|
28.200 |
|
11 |
Huyện Vĩnh Cửu |
1.102.905 |
645.808 |
|
271.747 |
185.350 |
131.642 |
53.708 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh, chỉ thực hiện phân bổ cho dự án cụ thể khi đủ điều kiện về hồ sơ, gồm: + Ý kiến chấp thuận của UBND tỉnh về phần vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ cho dự án theo Điều 33 Luật Đầu tư công (cụ thể với số tiền, thời gian hỗ trợ). + Dự án đã được cấp huyện quyết định chủ trương đầu tư. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.