HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2023/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 83/2021/TT-BTC ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 6527/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Quy định mức chi kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Nghị quyết này quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới quy định tại Quyết định số 404/QĐ- TTg ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông; bồi dưỡng năng lực triển khai chương trình, sách giáo khoa mới cho nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông quy định tại điểm a, khoản 2, Mục III, Điều 1 Quyết định số 732/QĐ- TTg ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục phổ thông giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025”.
b) Nghị quyết này không điều chỉnh đối với việc tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục về sách giáo khoa do các nhà xuất bản thực hiện.
c) Những nội dung khác liên quan việc thực hiện tập huấn, bồi dưỡng giáo viên để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới trên địa bàn tỉnh không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 83/2021/TT-BTC ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh;
b) Các cơ sở giáo dục, giáo viên và cán bộ quản lý tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh;
c) Các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan khác.
Điều 2. Nội dung chi và mức chi tập huấn, bồi dưỡng
Quy định nội dung và mức chi kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
a) Nguồn ngân sách nhà nước chi cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành (ngân sách tỉnh đảm bảo đối với các đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý; ngân sách huyện đảm bảo đối với các đơn vị thuộc cấp huyện quản lý).
b) Nguồn thu hoạt động sự nghiệp của các cơ sở giáo dục công lập.
c) Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác của các cơ sở giáo dục theo quy định của pháp luật; nguồn đóng góp của học viên.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
3. Trong trường hợp các văn bản quy định về chế độ, định mức chi dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khoá VIII, Kỳ họp lần thứ 6 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH MỨC CHI KINH PHÍ TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN
VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỚI, SÁCH GIÁO KHOA
MỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 16/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Chi tạo lập mới hoặc thuê hệ thống quản lý học tập trực tuyến |
|
Thực hiện theo quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu, chứng từ, hóa đơn, các quy định về chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin để tổ chức thực hiện |
II |
Chi điều tra, khảo sát xây dựng kế hoạch tập huấn, bồi dưỡng |
||
1 |
Chi xây dựng phương án điều tra, khảo sát và lập mẫu phiếu điều tra, khảo sát |
||
a) |
Cơ quan điều tra, khảo sát cấp tỉnh |
đồng/đợt |
7.500.000 |
b) |
Cơ quan điều tra, khảo sát cấp huyện, thị xã và thành phố Huế (gọi chung là cấp huyện) |
đồng/đợt |
6.000.000 |
2 |
Chi tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra, khảo sát |
||
a) |
Cơ quan tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra thống kê cấp tỉnh |
đồng/đợt |
5.000.000 |
b) |
Cơ quan tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra thống kê cấp huyện |
đồng/đợt |
4.000.000 |
3 |
Chi đối tượng cung cấp thông tin |
||
a) |
Đối với cá nhân |
||
|
- Dưới 30 chỉ tiêu hoặc 30 chỉ tiêu |
đồng/phiếu |
20.000 |
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
đồng/phiếu |
25.000 |
|
- Trên 40 chỉ tiêu |
đòng/phiếu |
30.000 |
|
b) |
Đối với tổ chức (không bao gồm các cơ quan, đơn vị của nhà nước thực hiện cung cấp thông tin theo quy định) |
||
|
- Dưới 30 chỉ tiêu hoặc 30 chỉ tiêu |
đồng/phiếu |
42.500 |
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
đồng/phiếu |
50.000 |
|
- Trên 40 chỉ tiêu |
đồng/phiếu |
57.500 |
|
c) |
Đối với các cơ quan, đơn vị của nhà nước thực hiện cung cấp thông tin theo quy định |
|
Bằng 50% mức chi quy định đối với tổ chức nêu tại điểm b, khoản 3, Mục II, Phụ lục này (không bao gồm các cơ quan, đơn vị của Nhà nước thực hiện cung cấp thông tin theo quy định) |
III |
Chi tổ chức các cuộc họp, hội thảo, hội nghị có liên quan; chi đi công tác kiểm tra, giám sát, đảm bảo chất lượng, đánh giá kết quả tập huấn, bồi dưỡng; chi thanh toán tiền phương tiện đi lại, tiền thuê phòng nghỉ cho giảng viên, trợ giảng, báo cáo viên; văn phòng phẩm, tài liệu, chi nước uống phục vụ lớp học và các chi phí khác liên quan đến việc tổ chức tập huấn bồi dưỡng |
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 02/2018/NQ- HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
IV |
Chi biên soạn, thẩm định chương trình, giáo trình, tài liệu tập huấn, bồi dưỡng mới; chi chỉnh sửa, bổ sung cập nhật chương trình, giáo trình, tài liệu tập huấn, bồi dưỡng |
||
1 |
Hệ số tiền công/ngày cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ biên soạn |
hệ số tiền công/ngày |
Tổng tiền công của chức danh = mức lương cơ sở x hệ số tiền công/ngày x số ngày công |
a) |
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
0,5 |
|
b) |
Thành viên thực hiện chính, Thư ký |
0,39 |
|
c) |
Thành viên thực hiện |
0,20 |
|
d) |
Kỹ thuật viên, Nhân viên hỗ trợ |
0,16 |
|
2 |
Chi thẩm định chương trình, giáo trình, tài liệu tập huấn, bồi dưỡng |
||
a) |
Tổ trưởng Tổ thẩm định |
đồng/người/ nhiệm vụ |
560.000 |
b) |
Thành viên Tổ thẩm định |
đồng/người/ nhiệm vụ |
400.000 |
c) |
Thư ký Tổ thẩm định |
đồng/người/ nhiệm vụ |
240.000 |
V |
Chi số hóa tài liệu phục vụ tập huấn, bồi dưỡng trực tuyến |
||
1 |
Các khoản tiền công: Xây dựng kịch bản dạy học (chuỗi các hoạt động dạy học) của bài học; xây dựng nội dung chi tiết của bài học (từng hoạt động) theo kịch bản dạy học (sản phẩm bao gồm nội dung các hoạt động dạng text và các chỉ dẫn/cài đặt để sử dụng các tư liệu trong từng hoạt động, chưa bao gồm các tài liệu đa phương tiện (multimedia) như hình ảnh, âm thanh, phương tiện điện tử ghi, sao chép (video), đồ họa (infographics)...); chuyên gia/giáo viên ghi hình (nghiên cứu kịch bản và nội dung tiết học; phối hợp với kĩ thuật viên video để chuẩn bị; phối hợp ghi hình); xây dựng bản yêu cầu/hướng dẫn biên tập video (hậu kỳ, thời lượng video tối đa 90 phút); thống kê và xử lý cơ bản dữ liệu kết quả của khóa tập huấn, bồi dưỡng (danh sách điểm, phân nhóm đối tượng, phổ điểm, tỷ lệ - tối thiểu cho 250 học viên) |
||
a) |
Mức tiền công chi trả theo tháng (áp dụng đối với thành viên tham gia thực hiện công việc đủ thời gian theo tháng) |
||
|
- Đối với người có bằng Đại học đúng chuyên ngành và có 15 năm kinh nghiệm trở lên hoặc có bằng Thạc sĩ trở lên đúng chuyên ngành và có từ 08 năm kinh nghiệm trở lên |
đồng/người/tháng |
20.000.000 |
- Đối với người có bằng Đại học đúng chuyên ngành và có từ 10 đến dưới 15 năm kinh nghiệm hoặc có bằng Thạc sĩ trở lên đúng chuyên ngành và có từ 05 năm đến dưới 08 năm kinh nghiệm |
đồng/người/tháng |
15.000.000 |
|
- Đối với người có bằng Đại học đúng chuyên ngành và có từ 05 đến dưới 10 năm kinh nghiệm hoặc có bằng Thạc sĩ trở lên đúng chuyên ngành và có từ 03 đến dưới 05 năm kinh nghiệm |
đồng/người/tháng |
10.000.000 |
|
- Đối với người có bằng Đại học đúng chuyên ngành và có dưới 05 năm kinh nghiệm hoặc có bằng Thạc sĩ trở lên đúng theo chuyên ngành và có dưới 03 năm kinh nghiệm |
đồng/người/tháng |
7.500.000 |
|
b) |
Mức tiền công chi trả theo tuần (áp dụng đối với thành viên tham gia làm việc từ 06 ngày trở lên nhưng không đủ một tháng) |
đồng/người/tuần |
Xác định trên cơ sở mức tiền công chi trả theo tháng quy định tại điểm a, khoản 1, Mục V, Phụ lục này (tương ứng với từng đối tượng thuộc diện hưởng theo tháng) nhân với 12 tháng, chia cho 52 tuần và nhân với hệ số 1,2. |
c) |
Mức tiền công chi trả theo ngày (áp dụng đối với thành viên làm việc từ 08 giờ trở lên nhưng không đủ 06 ngày) |
đồng/người/ngày |
Xác định trên cơ sở mức tiền công chi trả theo tháng quy định tại điểm a, khoản 1, Mục V, Phụ lục này (tương ứng với từng đối tượng thuộc diện hưởng theo tháng) chia cho 26 ngày và nhân với hệ số 1,3. |
d) |
Mức tiền công chi trả theo giờ (áp dụng đối với thành viên làm việc dưới 8 giờ) |
đồng/người/giờ |
Xác định trên cơ sở mức tiền công chi trả theo tháng quy định tại điểm a, khoản 1, Mục V, Phụ lục này (tương ứng với từng đối tượng thuộc diện hưởng theo tháng) chia cho 26 ngày, chia cho 08 giờ và nhân với hệ số 1,3. |
2 |
Chi phí quay video bài giảng (thời lượng tối đa của video không quá 90 phút; giá bao gồm công kỹ thuật viên và thiết bị; chưa bao gồm phí di chuyển, lưu trú, ăn uống của kỹ thuật viên) |
đồng/video |
700.000 |
3 |
Chi biên tập video (cắt/ghép video theo yêu cầu của chuyên gia; chuyển đổi định dạng, độ phân giải, làm việc theo chỉ đạo của chuyên gia) |
đồng/video |
500.000 |
4 |
Chi nhập liệu nội dung dạng văn bản (bao gồm chèn ảnh có sẵn); Chi số hoá câu hỏi vào hệ thống học tập trực tuyến gắn với hoạt động học (dữ liệu có cấu trúc; yêu cầu bản ghi (file) câu hỏi, trong đó nêu rõ đáp án); chi số hoá nội dung văn bản vào hệ thống quản lý học tập; chi phí gia công bài giảng điện tử tương tác |
||
a) |
Chi số hóa câu hỏi vào hệ thống học tập trực tuyến gắn với hoạt động học (dữ liệu có cấu trúc; yêu cầu bản ghi (file) câu hỏi, trong đó nêu rõ đáp án) là các dữ liệu đã được tổ chức theo một cấu trúc thống nhất, bản thân các cấu trúc này không hoặc ít có sự biến động theo thời gian) |
||
|
- Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1 trường (n) ≤ 15 |
đồng/1 trường |
150 |
|
- Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1 trường 15 < n ≤ 50 |
đồng/1 trường |
188 |
|
- Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1 trường (n) > 50 |
đồng/1 trường |
225 |
b) |
Chi nhập liệu nội dung dạng văn bản (bao gồm chèn ảnh có sẵn); chi số hoá nội dung văn bản vào hệ thống quản lý học tập; chi phí gia công bài giảng điện tử tương tác |
||
|
- Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số |
đồng/1 trang |
4.750 |
|
- Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo |
đồng/1 trang |
5.850 |
|
- Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức toán học, hoặc các ký tự đặc biệt; gia công bài giảng điện tử tương tác |
đồng/1 trang |
7.000 |
VI |
Chi tổ chức lớp tập huấn, bồi dưỡng |
||
1 |
Chi cho giảng viên, trợ giảng (nếu có), báo cáo viên tham gia tập huấn, bồi dưỡng (gồm cả hình thức tập huấn, bồi dưỡng trực tiếp và trực tuyển): Thù lao, phụ cấp tiền ăn, chi phí thanh toán phương tiện đi lại, tiền thuê phòng nghỉ cho giảng viên, trợ giảng, báo cáo viên; tiền công cho nhân viên giám sát, vận hành hệ thống học tập trực tuyến |
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 10/2019/NQ- HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng và chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. Tổng mức chi tiền công tối đa: 2.000.000 đồng/buổi (01 buổi giảng được tính bằng 04 tiết học), được tính cho tất cả các thành viên trực tiếp tham gia hướng dẫn, giảng dạy trong 01 buổi tập huấn, bồi dưỡng. |
2 |
Chi thuê phiên dịch, biên dịch (nếu có) |
đồng/trang (350 từ) |
150.000 |
3 |
Chi ra đề thi, coi thi, chấm thi; hội đồng xét kết quả. |
|
Thực hiện mức chi quy định tại Mục III, Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 14/7/2022 quy định nội dung và mức chi cho các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
4 |
Chi khen thưởng cho học viên đạt loại giỏi, loại xuất sắc |
đồng/học viên |
200.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.