HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 158/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022 - 2024;
Xét Báo cáo số 184/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021; dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 và Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024; Báo cáo thẩm tra số 947/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 19.525.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 15.925.000 triệu đồng;
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 3.600.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương: 16.776.733 triệu đồng, trong đó:
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: 15.437.091 triệu đồng, trong đó:
+ Các khoản thu NSĐP hưởng 100%: 8.138.200 triệu đồng;
+ Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %: 7.298.891 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.339.642 triệu đồng, trong đó:
+ Thu bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các nhiệm vụ, dự án: 1.281.650 triệu đồng;
+ Thu bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách: 57.992 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương: 16.751.333 triệu đồng, gồm:
- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 15.411.691 triệu đồng;
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.339.642 triệu đồng.
4. Bội thu ngân sách địa phương (Ưu tiên trả nợ gốc, lãi nợ chính quyền địa phương): 25.400 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Biểu mẫu 15, 16, 17, 18 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo quy định của pháp luật. Trong đó, tập trung chỉ đạo một số nội dung sau:
- Chỉ đạo các cấp, các ngành quyết tâm thực hiện tốt các chỉ tiêu thu chi ngân sách, góp phần thực hiện thắng lợi nhiệm vụ năm 2022. Tiếp tục thực hiện nghiêm kỷ luật tài chính theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đúng mục đích, đúng chế độ, tiết kiệm và có hiệu quả. Chỉ đạo các đơn vị thực hiện nghiêm kết luận Kiểm toán nhà nước năm 2020.
- Bố trí chi thường xuyên đảm bảo chế độ chi cho con người; chi hoạt động theo định mức, chi an sinh xã hội; bố trí kinh phí mua sắm trang thiết bị, cải tạo tăng cường cơ sở vật chất đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định và theo Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị của tỉnh và Thông tư 65/2021/TT-BTC ngày 29/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công; đảm bảo hoạt động chi quốc phòng, an ninh và thực hiện tiết kiệm các khoản chi thường xuyên, chủ động bố trí dành kinh phí cho công tác phòng chống dịch bệnh.
- Tăng cường công khai, minh bạch, công bằng trong phân bổ nguồn lực, xây dựng dự toán hằng năm đảm bảo theo kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm và tình hình thực tế của địa phương.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII, kỳ họp thứ Năm nhất trí thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh (3) |
||
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.013.981 |
12.763.075 |
16.776.733 |
|
4.013.658 |
131,4 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
9.309.705 |
12.763.075 |
15.437.091 |
|
2.674.016 |
121,0 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.982.450 |
5.302.150 |
8.138.200 |
|
2.836.050 |
153,5 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
6.327.255 |
7.460.925 |
7.298.891 |
- |
162.034 |
97,8 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
704.276 |
704.276 |
1.339.642 |
|
635.366 |
190,2 |
1 |
Thu BS thực hiện chính sách tiền lương |
101.993 |
101.993 |
|
- |
101.993 |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
602.283 |
602.283 |
1.339.642 |
|
737.359 |
222,4 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
- |
|
|
- |
|
IV |
Thu kết dư |
- |
- |
|
|
- |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
- |
|
|
- |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.987.781 |
12.606.532 |
16.751.333 |
|
6.763.552 |
168 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.385.498 |
12.004.249 |
15.411.691 |
|
5.986.193 |
164 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.685.000 |
5.416.610 |
7.767.400 |
|
5.082.400 |
289 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.496.506 |
6.581.839 |
7.392.549 |
|
896.043 |
114 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay |
4.800 |
4.800 |
|
- |
4.800 |
0 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
- |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
190.075 |
|
210.742 |
|
20.667 |
111 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
8.117 |
- |
|
- |
8.117 |
0 |
7 |
Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa |
|
|
40.000 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
602.283 |
602.283 |
1.339.642 |
|
737.359 |
222 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
|
|
- |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
602.283 |
602.283 |
1.339.642 |
|
737.359 |
222 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
- |
|
|
- |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
26.200 |
- |
25.400 |
- |
800 |
97 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
26.200 |
26.200 |
8.338 |
- |
17.862 |
32 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
- |
- |
|
|
- |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
26.200 |
8.738 |
8.338 |
- |
17.862 |
32 |
3 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
- |
- |
|
|
- |
|
4 |
Từ nguồn khác (Điện lực, HTX trả nợ) |
|
17.462 |
|
|
- |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2) |
- |
- |
|
|
- |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
- |
- |
|
|
- |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
- |
- |
|
|
- |
|
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
17.300.000 |
12.763.075 |
19.525.000 |
15.437.091 |
112,86% |
120,95% |
I |
Thu nội địa |
13.700.000 |
12.763.075 |
15.925.000 |
15.437.091 |
116,24% |
120,95% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý (1) |
220.000 |
204.740 |
200.000 |
196.030 |
90,91% |
95,75% |
- Thuế giá trị gia tăng |
208.000 |
193.440 |
189.000 |
185.220 |
90,87% |
95,75% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10.000 |
9.300 |
9.500 |
9.310 |
|
100,11% |
|
- Thuế tài nguyên |
2.000 |
2.000 |
1.500 |
1.500 |
|
75,00% |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) |
34.000 |
31.655 |
33.000 |
32.350 |
97,06% |
102,20% |
- Thuế giá trị gia tăng |
23.500 |
21.855 |
23.000 |
22.540 |
97,87% |
103,13% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
10.000 |
9.300 |
9.500 |
9.310 |
95,00% |
100,11% |
|
- Thuế tài nguyên |
500 |
500 |
500 |
500 |
100,00% |
100,00% |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) |
2.150.000 |
2.001.950 |
2.350.000 |
2.303.700 |
109,30% |
115,07% |
- Thuế giá trị gia tăng |
714.000 |
664.020 |
730.000 |
715.400 |
102,24% |
107,74% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.000 |
930 |
1.000 |
980 |
100,00% |
105,38% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.400.000 |
1.302.000 |
1.584.000 |
1.552.320 |
113,14% |
119,23% |
|
- Thuế tài nguyên |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
100,00% |
100,00% |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) |
4.430.000 |
4.104.790 |
3.647.000 |
3.562.480 |
82,33% |
86,79% |
- Thuế giá trị gia tăng |
2.150.000 |
1.999.500 |
1.568.000 |
1.536.640 |
72,93% |
76,85% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
820.000 |
746.790 |
820.000 |
791.840 |
100,00% |
106,03% |
|
Trong đó từ hàng hóa NK |
17.000 |
0 |
12.000 |
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.450.000 |
1.348.500 |
1.250.000 |
1.225.000 |
86,21% |
90,84% |
|
- Thuế tài nguyên |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
9.000 |
90,00% |
90,00% |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.100.000 |
1.023.000 |
1.040.000 |
1.019.200 |
94,55% |
99,63% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
410.000 |
142.290 |
430.000 |
202.272 |
104,88% |
142,15% |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
153.000 |
142.290 |
206.400 |
202.272 |
134,90% |
142,15% |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
257.000 |
0 |
223.600 |
|
87,00% |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
433.000 |
433.000 |
450.000 |
450.000 |
103,93% |
103,93% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
85.000 |
50.000 |
73.000 |
40.000 |
85,88% |
80,00% |
- |
Phí và lệ phí Trung ương |
35.000 |
0 |
33.000 |
|
94,29% |
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
50.000 |
50.000 |
40.000 |
40.000 |
80,00% |
80,00% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
30.000 |
30.000 |
26.000 |
26.000 |
86,67% |
86,67% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
240.000 |
240.000 |
235.000 |
235.000 |
97,92% |
97,92% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
4.000.000 |
4.000.000 |
7.200.000 |
7.200.000 |
180,00% |
180,00% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
100,00% |
100,00% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, TN nước |
38.000 |
30.650 |
21.000 |
11.200 |
55,26% |
36,54% |
|
Thu Trung ương |
10.500 |
3.150 |
14.000 |
4.200 |
|
|
|
Thu địa phương |
27.500 |
27.500 |
7.000 |
7.000 |
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
480.000 |
421.000 |
170.000 |
80.000 |
35,42% |
19,00% |
|
Thu khác Trung ương |
59.000 |
0 |
90.000 |
|
|
|
|
Thu khác địa phương |
421.000 |
421.000 |
80.000 |
80.000 |
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
100,00% |
100,00% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
0 |
0 |
|
|
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5) |
0 |
0 |
|
|
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) |
0 |
0 |
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
3.600.000 |
0 |
3.600.000 |
|
100,00% |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
0 |
0 |
3.205.000 |
|
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
0 |
0 |
14.600 |
|
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
0 |
0 |
377.500 |
|
|
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
0 |
0 |
|
|
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
0 |
0 |
2.900 |
|
|
|
6 |
Thu khác |
0 |
0 |
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
0 |
0 |
|
|
|
|
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Dự toán năm 2022 |
So sánh |
||
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.987.781 |
16.751.333 |
6.763.552 |
168 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
9.385.498 |
15.411.691 |
6.026.193 |
164 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.685.000 |
7.767.400 |
5.082.400 |
289 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.685.000 |
7.667.400 |
4.982.400 |
286 |
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
- |
|
- |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
|
- |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
- |
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
- |
|
- |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.095.000 |
7.100.000 |
5.005.000 |
339 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
11.000 |
25.000 |
14.000 |
227 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
100.000 |
100.000 |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
|
- |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
6.496.506 |
7.392.549 |
896.043 |
114 |
|
|
Trong đó: |
- |
|
- |
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.300.840 |
2.941.350 |
640.510 |
128 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
30.454 |
32.244 |
1.790 |
106 |
|
III |
Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
IV |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
4.800 |
|
- |
4.800 |
- |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
100 |
|
VI |
Dự phòng ngân sách |
190.075 |
210.742 |
20.667 |
111 |
|
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
8.117 |
|
- |
8.117 |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
602.283 |
1.339.642 |
737.359 |
222 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
- |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
602.283 |
1.339.642 |
737.359 |
222 |
|
|
Phân theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư phát triển |
390.390 |
1.281.650 |
891.260 |
328 |
|
|
Vốn sự nghiệp |
211.893 |
57.992 |
- |
153.901 |
27 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
|
|
|
Biểu mẫu số 18
PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
A |
THU NSĐP |
15.437.091 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
15.411.691 |
C |
BỘI THU NSĐP |
25.400 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
4.631.127 |
Đ |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
166.136 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (DA nước sạch, Dự án ReII) |
166.136 |
|
- Dự án nước sạch và VSNT |
147.962 |
|
+ Tính theo nguyên tệ (USD) |
5.918.480,30 |
|
+ Tính theo VNĐ (Triệu đồng) |
147.962 |
|
- Dự án REII |
18.174 |
3 |
Vay trong nước khác |
|
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
8.338 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
8.338 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
8.338 |
|
Dự án nước sạch và VSNT |
5.553 |
|
+ Tính theo nguyên tệ (USD) |
222.123,76 |
|
+ Tính theo VNĐ (Triệu đồng) |
5.553 |
|
Dự án REII |
2.785 |
- |
Vốn khác |
|
2 |
Theo nguồn trả nợ |
8.338 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
- |
Bội thu NSĐP |
8.338 |
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
- |
1 |
Theo mục đích vay |
|
- |
Vay để bù đắp bội chi |
|
- |
Vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Theo nguồn vay |
- |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
- |
Vốn trong nước khác |
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
157.798 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (DA nước sạch, Dự án ReII) |
157.798 |
|
- Dự án nước sạch và VSNT |
142.409 |
|
+ Tính theo nguyên tệ (USD) |
5.696.356,54 |
|
+ Tính theo VNĐ (Triệu đồng) |
142.409 |
|
- Dự án REII |
15.389 |
3 |
Vốn khác |
- |
E |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
5.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.