HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 114-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Sơn La năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 30-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Sơn La giai đoạn 2022-2026;
Xét Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 381/BC-PC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức hội đặc thù tỉnh Sơn La năm 2023 là 27.441 người, bao gồm 60 người làm việc dự phòng (có Phụ lục số 01, 02 kèm theo).
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CHƯA TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN TỈNH SƠN LA NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Mức độ tự chủ năm 2023 |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2023 |
Ghi chú |
|
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
TỔNG CỘNG: |
|
27371 |
|
|
A |
LĨNH VỰC VĂN HOÁ - THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
551 |
|
|
I |
CẤP TỈNH |
|
170 |
|
|
1 |
Thư viện tỉnh |
NSNNĐB |
28 |
|
|
2 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
NSNNĐB |
35 |
|
|
3 |
Nhà hát Ca múa nhạc |
NSNNĐB |
52 |
|
|
4 |
Bảo tàng tỉnh Sơn La |
43% |
17 |
|
|
5 |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
NSNNĐB |
38 |
|
|
II |
CẤP HUYỆN |
|
381 |
|
|
1 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Bắc Yên |
NSNNĐB |
26 |
|
|
2 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Mai Sơn |
NSNNĐB |
37 |
|
|
3 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Mộc Châu |
NSNNĐB |
32 |
|
|
4 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Mường La |
NSNNĐB |
35 |
|
|
5 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Phù Yên |
NSNNĐB |
38 |
|
|
6 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Quỳnh Nhai |
NSNNĐB |
35 |
|
|
7 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Sông Mã |
NSNNĐB |
29 |
|
|
8 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Sốp Cộp |
NSNNĐB |
26 |
|
|
9 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Thành phố |
NSNNĐB |
22 |
|
|
10 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Thuận Châu |
NSNNĐB |
35 |
|
|
11 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Vân Hồ |
NSNNĐB |
35 |
|
|
12 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Yên Châu |
NSNNĐB |
31 |
|
|
B |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
94 |
|
|
1 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
22% |
66 |
|
|
2 |
Trung tâm Thông tin (TT Công báo cũ) |
NSNNĐB |
16 |
|
|
3 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
NSNNĐB |
12 |
|
|
C |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
315 |
|
|
I |
CẤP TỈNH |
|
303 |
|
|
1 |
Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Sơn La |
NSNNĐB |
222 |
|
|
2 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
NSNNĐB |
27 |
|
|
3 |
Trung tâm điều trị &NDPHCNBN tâm thần |
NSNNĐB |
28 |
|
|
4 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
NSNNĐB |
11 |
|
|
5 |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
NSNNĐB |
15 |
|
|
II |
CẤP HUYỆN |
|
12 |
|
|
|
Cơ sở Điều trị nghiện ma túy Sông Mã |
NSNNĐB |
12 |
|
|
D |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
|
397 |
|
|
I |
CẤP TỈNH |
|
129 |
|
|
1 |
Trung tâm Khuyến nông tỉnh |
NSNNĐB |
20 |
|
|
2 |
Trạm kiểm dịch động vật Vân Hồ |
NSNNĐB |
6 |
|
|
3 |
Các BQL khu bảo tồn thiên nhiên |
|
103 |
|
|
3.1 |
BQL Rừng đặc dụng Xuân Nha |
NSNNĐB |
19 |
|
|
3.2 |
BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La |
NSNNĐB |
20 |
|
|
3.3 |
BQL Rừng đặc dụng Tà Xùa |
NSNNĐB |
18 |
|
|
3.4 |
Rừng đặc dụng - phòng hộ Sốp Cộp |
NSNNĐB |
23 |
|
|
3.5 |
Rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu |
NSNNĐB |
23 |
|
|
II |
CẤP HUYỆN |
|
268 |
|
|
1 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Bắc Yên |
NSNNĐB |
20 |
|
|
2 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Mai Sơn |
NSNNĐB |
25 |
|
|
3 |
Trung tâm kỹ thuật nông nghiệp Mộc Châu |
NSNNĐB |
25 |
|
|
4 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Mường La |
NSNNĐB |
27 |
|
|
5 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Phù Yên |
NSNNĐB |
29 |
|
|
6 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Quỳnh Nhai |
NSNNĐB |
19 |
|
|
7 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Sông Mã |
NSNNĐB |
20 |
|
|
8 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Sốp Cộp |
NSNNĐB |
17 |
|
|
9 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thành phố |
NSNNĐB |
23 |
|
|
10 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Thuận Châu |
NSNNĐB |
26 |
|
|
11 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Vân Hồ |
NSNNĐB |
19 |
|
|
12 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp Yên Châu |
NSNNĐB |
18 |
|
|
Đ |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
22 |
|
|
1 |
Trung tâm Hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
11% |
22 |
|
|
E |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG |
|
103 |
|
|
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và MT |
26% |
5 |
|
|
2 |
Trung tâm Quan trắc môi trường |
82% |
0 |
|
|
3 |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
43, 92% |
5 |
|
|
4 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
15% |
93 |
|
|
F |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
17 |
|
|
1 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
NSNNĐB |
17 |
|
|
H |
LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP KHÁC |
|
53 |
|
|
1 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
30% |
8 |
|
|
2 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư |
NSNNĐB |
18 |
|
|
3 |
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp |
12% |
7 |
|
|
4 |
Trung tâm Dịch vụ, tư vấn và hạ tầng kỹ thuật KCN |
26% |
6 |
|
|
5 |
BQL khu du lịch Quốc gia Mộc Châu |
NSNNĐB |
14 |
|
|
K |
LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC |
|
23631 |
|
|
I |
CẤP TỈNH |
|
2687 |
|
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (các trường THPT, Nội trú, TTGDTX các huyện, THCS&THPT) |
NSNNĐB |
2376 |
|
|
2 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh |
15% |
32 |
|
|
3 |
Trường Cao đẳng Y tế |
24% |
55 |
|
|
4 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ |
50% |
38 |
|
|
5 |
Trường Cao đẳng Sơn La |
49% |
138 |
|
|
6 |
Trường Trung cấp Văn hóa, nghệ thuật và DL |
24% |
30 |
|
|
7 |
Trường Trung cấp Luật Tây Bắc |
NSNNĐB |
18 |
|
|
II |
CẤP HUYỆN |
0 |
20944 |
|
|
1 |
Huyện Mường La |
NSNNĐB |
1786 |
|
|
2 |
Huyện Mai Sơn |
NSNNĐB |
2608 |
|
|
3 |
Huyện Yên Châu |
NSNNĐB |
1432 |
|
|
4 |
Huyện Phù Yên |
NSNNĐB |
2180 |
|
|
5 |
Huyện Bắc Yên |
NSNNĐB |
1363 |
|
|
6 |
Huyện Thuận Châu |
NSNNĐB |
2501 |
|
|
7 |
Huyện Quỳnh Nhai |
NSNNĐB |
1270 |
|
|
8 |
Huyện Sông Mã |
NSNNĐB |
2243 |
|
|
9 |
Huyện Sốp Cộp |
NSNNĐB |
979 |
|
|
10 |
Thành phố Sơn La |
NSNNĐB |
1457 |
|
|
11 |
Huyện Vân Hồ |
NSNNĐB |
1215 |
|
|
12 |
Huyện Mộc Châu |
NSNNĐB |
1910 |
|
|
L |
LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
2128 |
|
|
I |
CẤP TỈNH |
|
248 |
|
|
1 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
11% |
121 |
|
|
2 |
Bệnh viện phổi |
58% |
40 |
|
|
3 |
Bệnh viện Tâm thần |
44% |
26 |
|
|
4 |
Bệnh viện mắt |
55% |
18 |
|
|
5 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm |
NSNNĐB |
22 |
|
|
6 |
Trung tâm Pháp Y |
NSNNĐB |
11 |
|
|
7 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
16% |
10 |
|
|
II |
CẤP HUYỆN |
|
460 |
|
|
1 |
Trung tâm Y tế Mường La |
NSNNĐB |
38 |
|
|
2 |
Trung tâm Y tế Sông Mã |
NSNNĐB |
40 |
|
|
3 |
Trung tâm Y tế Sốp Cộp |
NSNNĐB |
35 |
|
|
4 |
Trung tâm Y tế Thành phố |
NSNNĐB |
35 |
|
|
5 |
Trung tâm Y tế Quỳnh Nhai |
NSNNĐB |
37 |
|
|
6 |
Trung tâm Y tế Phù Yên |
NSNNĐB |
43 |
|
|
7 |
Trung tâm Y tế Mộc Châu |
NSNNĐB |
45 |
|
|
8 |
Trung tâm Y tế Vân Hồ |
NSNNĐB |
34 |
|
|
9 |
Trung tâm Y tế Yên Châu |
NSNNĐB |
40 |
|
|
10 |
Trung tâm Y tế Thuận Châu |
NSNNĐB |
43 |
|
|
11 |
Trung tâm Y tế Mai Sơn |
NSNNĐB |
39 |
|
|
12 |
Trung tâm Y tế Bắc Yên |
NSNNĐB |
31 |
|
|
III |
CẤP XÃ |
|
1420 |
|
|
1 |
Các trạm Y tế huyện Mường La |
NSNNĐB |
111 |
|
|
2 |
Các trạm Y tế huyện Sông Mã |
NSNNĐB |
138 |
|
|
3 |
Các trạm Y tế huyện Sốp Cộp |
NSNNĐB |
70 |
|
|
4 |
Các trạm Y tế thành phố |
NSNNĐB |
100 |
|
|
5 |
Các trạm Y tế huyện Quỳnh Nhai |
NSNNĐB |
82 |
|
|
6 |
Các trạm Y tế huyện Phù Yên |
NSNNĐB |
171 |
|
|
7 |
Các trạm Y tế huyện Mộc Châu |
NSNNĐB |
108 |
|
|
8 |
Các trạm Y tế huyện Vân Hồ |
NSNNĐB |
78 |
|
|
9 |
Các trạm Y tế huyện Yên Châu |
NSNNĐB |
107 |
|
|
10 |
Các trạm Y tế huyện Thuận Châu |
NSNNĐB |
193 |
|
|
11 |
Các trạm Y tế huyện Mai Sơn |
NSNNĐB |
158 |
|
|
12 |
Các trạm Y tế huyện Bắc Yên |
NSNNĐB |
104 |
|
|
K |
DỰ PHÒNG |
|
60 |
|
|
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI ĐẶC THÙ NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số lượng người làm việc được phê duyệt năm 2022 |
Số lượng người làm việc được phê duyệt năm 2023 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
70 |
70 |
|
1 |
Hội Nhà báo |
4 |
4 |
|
2 |
Hội Ngành nghề nông nghiệp, nông thôn |
5 |
5 |
|
3 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
9 |
9 |
|
4 |
Hội Khuyến học |
2 |
2 |
|
5 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
7 |
7 |
|
6 |
Hội Chữ thập đỏ |
8 |
8 |
|
7 |
Liên minh hợp tác xã |
12 |
12 |
|
8 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi |
2 |
2 |
|
9 |
Hội Khoa học lịch sử |
4 |
4 |
|
10 |
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật |
8 |
8 |
|
11 |
Hội Luật gia |
4 |
4 |
|
12 |
Hội Người mù |
5 |
5 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.