HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 12 tháng 4 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra số 38/BC-KTNS ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, trong đó:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 19 dự án với tổng diện tích là 32,52 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 02 dự án với tổng diện tích là 3,22 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 05 dự án với tổng diện tích là 6,24 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Thông qua danh sách 30 hộ gia đình, cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích là 8.100,5 m2.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 3. Sửa đổi tên dự án, địa điểm, quy mô diện tích, loại đất của 30 dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3
ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/04/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô |
Phân ra các loại đất |
|||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
||||
A |
Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường tiểu học và trung học cơ sở xã Mỹ Gia |
Xã Mỹ Gia |
0,270 |
|
|
|
0,270 |
II |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
2 |
Mở rộng Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phan Thanh |
Xã Phan Thanh |
0,300 |
|
|
|
0,300 |
3 |
Mở rộng trường Mầm non xã Phúc Lợi |
Xã Phúc Lợi |
0,030 |
|
|
|
0,030 |
B |
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở phần hữu ngạn sông Hồng khu vực xã Quy Mông, huyện Trấn Yên |
Xã Quy Mông |
1,300 |
|
|
|
1,300 |
II |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường bê tông thôn Khe cọ đi trung tâm xã Tân Nguyên (Đoạn 1) |
Xã Tân Nguyên |
4,360 |
0,300 |
|
|
4,060 |
III |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
6 |
Bãi xử lý rác thải |
Xã Phong Dụ Hạ |
0,200 |
|
|
|
0,200 |
IV |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
7 |
Làm cầu sang khu Khe Khiêng - thôn Làng Đung, xã An Lạc, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã An Lạc |
0,300 |
|
|
|
0,300 |
8 |
Làm cầu sang khu Thổ Công - thôn Làng Hốc, xã An Lạc, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã An Lạc |
0,180 |
0,100 |
|
|
0,080 |
9 |
Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Năm Kè, Rầu Chang, Thủy Văn, Hốc Xả, xã Phan Thanh, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Xã Phan Thanh, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. |
Xã Phan Thanh |
0,019 |
|
|
|
0,019 |
10 |
Cải tạo tuyến đường liên thôn |
Xã Phan Thanh |
0,330 |
|
|
|
0,330 |
C |
Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
11 |
Giáo họ Tân Nguyên |
Xã Tân Nguyên |
0,050 |
|
|
|
0,050 |
12 |
Xã Bạch Hà |
14,170 |
7,600 |
|
|
6,570 |
|
II |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
13 |
Xây mới nhà văn hóa xã An Lạc |
Xã An Lạc |
0,031 |
0,031 |
|
|
|
14 |
Định canh định cư thôn Nà Hỏa, xã Tô Mậu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Tô Mậu |
3,590 |
3,590 |
|
|
|
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
15 |
Chỉnh trang đô thị |
Thị trấn Trạm Tấu |
0,600 |
|
|
|
0,600 |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
16 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1) |
Xã Sơn A |
0,060 |
0,050 |
|
|
0,010 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Thịnh |
1,610 |
0,300 |
|
|
1,310 |
||
18 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Phú Lan |
Xã Việt Thành |
3,320 |
0,200 |
|
|
3,120 |
IV |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
19 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới bản Ngã Ba Kim, xã Púng Luông, huyện |
Bản Ngã Ba Kim, xã Púng Luông |
1,800 |
|
|
|
1,800 |
Tổng cộng |
32,520 |
12,171 |
- |
- |
20,349 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐIỀU 61 VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC
DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/04/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích thực hiện (ha) |
Diện tích chuyển mục đích |
|||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha’) |
Các loại đất khác (ha) |
||||
I |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Thịnh |
19,80 |
2,00 |
|
|
17,8 |
||
II |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu công nghiệp phía Nam (Dự án Nhà máy chế biến đá Hà Yên và Dự án Nhà máy sản xuất gạch Tuylen và chưng cất dầu F0) |
Xã Văn Phú |
6,69 |
1,22 |
|
|
5,47 |
Tổng cộng |
26,49 |
3,22 |
|
|
23,27 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU
62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/04/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích thực hiện (ha) |
Phân ra các loại đất |
|||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Các loại đất khác (ha) |
||||
I |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường bê tông thôn Khe cọ đi trung tâm xã Tân Nguyên (Đoạn 1) |
Xã Tân Nguyên |
4,36 |
0,3 |
|
|
4,06 |
II |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
2 |
Làm cầu sang khu Thổ Công - thôn Làng Hốc, xã An Lạc, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã An Lạc |
0,18 |
0,1 |
|
|
0,08 |
3 |
Định canh định cư thôn Nà Hỏa, xã Tô Mậu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Tô Mậu |
3,59 |
3,59 |
|
|
|
III |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1) |
Xã Sơn A |
0,06 |
0,05 |
|
|
0,01 |
IV |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Cuông |
25,31 |
2,20 |
|
|
23,11 |
||
Tổng cộng |
33,5 |
6,24 |
|
|
27,26 |
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Họ và tên |
Địa chỉ thửa đất |
Tổng diện tích (m2) |
Loại đất trước khi chuyển mục đích |
Loại đất sau khi chuyển mục đích |
I |
TP Yên Bái |
|
|
|
|
1 |
Hà Lan Hương |
Tổ 1, phường Hợp Minh |
216,0 |
LUC |
ODT |
II |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
2 |
Hảng Nhà Chao |
Bản Dề Thàng, xã Chế Cu Nha |
390,0 |
LUK |
ONT |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Thúy Nhàn |
Thôn Ninh Thuận, xã Nga Quán |
400 |
LUC |
ONT |
4 |
Tống Thị Trường |
Thôn Thịnh Bình, xã Quy Mông |
255 |
LUC |
ONT |
5 |
Nguyễn Văn Sở |
Thôn Thịnh Bình, xã Quy Mông |
400 |
LUC |
ONT |
6 |
Lê Kim Thăng |
Thôn Quyết Tiến, xã Y Can |
134,6 |
LUK |
ONT |
7 |
Hà Thị Ninh |
Thôn Nam Hồng, xã Hồng Ca |
375 |
LUC |
ONT |
8 |
Phạm Văn Tiến |
Thôn 4, xã Đào Thịnh |
200 |
LUC |
ONT |
9 |
Lê Văn Quân |
Thôn Đồng Sâm, xã Báo Đáp |
400,0 |
LUC |
ONT |
10 |
Nguyễn Thị Thu |
Thôn Ngòi Hóp, xã Báo Đáp |
157,8 |
LUC |
ONT |
11 |
Hà Kim Thú |
Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh |
400 |
LUC |
ONT |
12 |
Hoàng Văn Vàng |
Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh |
135,0 |
LUC |
ONT |
13 |
Trần Văn Cường |
Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh |
225,2 |
LUC |
ONT |
14 |
Lê Văn Hoãn |
Thôn Đồng Cát, xã Kiên Thành |
400 |
LUC |
ONT |
IV |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
15 |
Hoàng Văn Cử |
Thôn Đào Kiều 1, xã Thịnh Hưng |
271,0 |
LUC |
ONT |
16 |
Hoàng Xuân Tú |
Thôn Đào Kiều 1, xã Thịnh Hưng |
198,6 |
LUC |
ONT |
17 |
Nguyễn Mạnh Thắng |
Thôn Hương Lý, xã Đại Đồng |
105,2 |
LUC |
ONT |
18 |
Phạm Văn Sửu |
Thôn Hồng Quân, xã Hán Đà |
182,2 |
LUC |
ONT |
19 |
Bùi Trung Hiếu |
Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình |
161,5 |
LUC |
ONT |
20 |
Đặng Quang Mạnh |
Thôn Phúc Khánh, xã Vĩnh Kiên |
382,0 |
LUC |
ONT |
21 |
Nông Quốc Huy |
Thôn Tiến Minh, xã Tân Nguyên |
236,0 |
LUC |
ONT |
22 |
Nguyễn Đình Thuyết |
Thôn Hợp Thịnh, xã Phú Thịnh |
210,0 |
LUC |
ONT |
23 |
Nguyễn Thị Quyền |
Thôn Hợp Thịnh, xã Phú Thịnh |
67,0 |
LUC |
ONT |
24 |
Hoàng Mạnh Hùng |
Thôn Thanh Bình, xã Phú Thịnh |
125,0 |
LUC |
ONT |
25 |
Trần Ngọc Long |
Thôn Đoàn Kết, xã Cảm Ân |
300,0 |
LUC |
ONT |
26 |
Nguyễn Thị Hạnh |
Thôn Tân Lập, xã Hán Đà |
389,5 |
LUC |
ONT |
V |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
27 |
Trần Văn Chi |
Thôn Tân Hoa, xã An Bình |
400,0 |
LUC |
ONT |
28 |
Hoàng Văn Khanh |
Thôn Đoàn Kết, xã Ngòi A |
368,9 |
LUC |
ONT |
VI |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
29 |
Đỗ Đức Thịnh |
Tổ dân phố 13, TT Yên Thế |
400 |
LUC |
ODT |
30 |
Nguyễn Thị Thành Kính |
Thôn Trần Phú, xã Minh Xuân |
215 |
LUC |
ONT |
Tổng cộng |
8.100,5 |
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/04/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
||||||||||||||
Nghị quyết đã thông qua |
Số thứ tự - Phụ lục |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
|||||||
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||||||
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 7 - Phụ lục VI |
Dự án đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai tỉnh Yên Bái |
Phường Yên Ninh, xã Văn Phú |
36,10 |
8,80 |
|
|
27,30 |
Dự án đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai tỉnh Yên Bái |
Phường Yên Ninh, xã Văn Phú |
36,430 |
8,800 |
|
|
27,630 |
2 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 59- Phụ lục VI |
Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú |
Phường Đồng Tâm |
4,41 |
0,30 |
|
|
4,11 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú |
Phường Đồng Tâm |
3,860 |
0,300 |
|
|
3,560 |
3 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 |
STT 5- Phụ lục 5 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32C nối đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường QL37, QL32C nối đường cao tốc Nội Bài - Lao Cai) |
Xã Giới Phiên |
13,80 |
5,50 |
|
|
8,30 |
Xã Giới Phiên |
13,820 |
5,500 |
|
|
8,320 |
|
4 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
STT 17- Phụ lục III |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương đi đến Tuần Quản) |
Phường Yên Ninh |
4,85 |
0,50 |
|
|
4,35 |
Chỉnh trang đô thị phát triển khu dân cư tổ 12, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
4,850 |
0,500 |
|
|
4,350 |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND , ngày 09/12/2022 |
STT 72- Phụ lục I |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Ả Hạ, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ (giáp trung tâm văn hóa xã Nghĩa Phúc) |
Xã Nghĩa Phúc |
0,97 |
0,94 |
|
|
0,03 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Ả Hạ, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ (giáp trung tâm văn hóa xã Nghĩa Phúc) |
Xã Nghĩa Phúc |
1,380 |
1,350 |
|
|
0,030 |
6 |
Nghị quyết 39/NQ-HĐND , ngày 08/12/2018 |
STT 64 - Biểu 1 |
Dự án DZ 220kV Huội Quảng, Nghĩa Lộ |
Xã Phúc Sơn, Thạch Lương, Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
Đường dây 220kV Huội Quảng, Nghĩa Lộ |
Xã Phúc Sơn, xã Thạch Lương, xã Nghĩa Lộ |
0,311 |
0,051 |
|
|
0,260 |
III |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
STT 45- Phụ lục III |
Trạm biến áp 220kv Nghĩa Lộ và ĐZ đấu nối 220kV Nghĩa Lộ-TBA 500KV Việt Trì, địa bàn huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
TT. Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh, Suối Bu |
2,95 |
|
0,04 |
|
2,91 |
Trạm biến áp 220kv Nghĩa Lộ và ĐZ đấu nối 220kV Nghĩa Lộ- TBA 500KV Việt Trì |
TT. Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh, Suối Bu |
3,860 |
0,075 |
0,040 |
|
3,745 |
8 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
STT 46- Phụ lục III |
Đường nối Quốc lộ 32 (Gia Hội, Văn Chấn) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
Xã Gia Hội |
20,00 |
2,00 |
|
|
18,00 |
Đường nối Quốc lộ 32 (Gia Hội, Văn Chấn) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
Xã Gia Hội |
31,350 |
2,000 |
|
|
29,350 |
9 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 191- Phụ lục I |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Pang Cáng |
Xã Suối Giàng |
1,40 |
|
|
|
1,40 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Pang Cáng |
Xã Suối Giàng |
1,400 |
0,200 |
|
|
1,200 |
IV |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 |
STT 1- Phụ lục V |
Dự án thủy điện Hồ Bốn 2 |
Xã Hồ Bốn, huyện Mù Cang Chải |
3,37 |
0,40 |
|
|
2,97 |
Dự án thủy điện Hồ Bốn 2 |
Xã Hồ Bốn, huyện Mù Cang Chải |
3,370 |
0,500 |
0,400 |
|
2,470 |
11 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
STT 1 - Phụ lục VI |
Nâng cấp đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải |
10,19 |
6,70 |
0,87 |
|
2,62 |
Nâng cấp đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải |
11,360 |
6,700 |
0,870 |
|
3,790 |
12 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
STT 10-Phụ lục III |
Dự án xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới |
Xã Púng Luông, xã La Pán Tẩn |
4,95 |
2,00 |
|
|
2,95 |
Dự án xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới (Khu vực ngã 3 Kim, xã Púng Luông), huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Xã Púng Luông, xã La Pán Tẩn |
5,100 |
1,500 |
|
|
3,600 |
V |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 27 - Phụ lục I |
Xây dựng kho bạc nhà nước huyện Trấn Yên |
TT Cổ Phúc |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Xây dựng trụ sở làm việc kho bạc nhà nước huyện Trấn Yên |
TT Cổ Phúc |
0,220 |
|
|
|
0,220 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 84- Phụ lục I |
TT Cổ Phúc |
14,10 |
|
|
|
14,10 |
Kè chống sạt lở bờ sông Hồng khu vực Cổ Phúc, huyện Trấn Yên và khu vực Hợp Minh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
TT Cổ Phúc và xã Nga Quán, huyện Trấn Yên |
14,100 |
|
|
|
14,100 |
||
15 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 48- Phụ lục I |
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất khu dân cư hai bên đường ngã tư bệnh viện đi cầu Nghĩa Phương) (bổ sung) |
TT Cổ Phúc |
3,27 |
2,65 |
|
|
0,62 |
Thu hồi vùng ảnh hưởng do thi công công trình Đường ngã tư Bệnh viện đi cầu Nghĩa Phương và công trình Quỹ đất dân cư hai bên đường từ ngã tư Bệnh viện đi cầu Nghĩa Phương, thị trấn Cổ Phúc |
Tổ dân phố số 4, thị trấn Cổ Phúc và Thôn 6, xã Hòa Cuông |
4,040 |
2,650 |
|
|
1,390 |
16 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 195- Phụ lục I |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1) |
Xã Minh Quán |
1,32 |
|
|
|
1,32 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Minh Quán |
1,540 |
|
|
|
1,540 |
17 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 262- Phụ lục 1 |
Chỉnh trang đô thị Tổ dân phố số 1, thị trấn Cổ Phúc |
TT Cổ Phúc |
8,93 |
4,50 |
|
|
4,43 |
Chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố số 1, thị trấn Cổ Phúc |
TT Cổ Phúc |
23,330 |
7,000 |
|
|
16,330 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 191- Phụ lục I |
Chỉnh trang đô thị (Phát triển khu thương mại dịch vụ để thu hút nhà đầu tư) |
TT Cổ Phúc |
0,39 |
0,11 |
|
|
0,28 |
||||||||
18 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 31/7/2021 |
STT 31 - Phụ lục I |
Xây dựng khu tái định cư mỏ quặng sắt |
xã Hưng Thịnh |
2,10 |
0,33 |
|
|
1,77 |
Khu tái định cư dự án khai thác chế biến quặng sắt khu vực Núi Vi - Làng Thảo |
xã Hưng Thịnh |
2,750 |
0,700 |
|
|
2,050 |
VI |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 26/12/2020 |
STT 137 - Phụ lục I |
Chùa Làng Rẫy |
Xã Cảm Nhân |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Chùa Làng Rẫy |
Xã Cảm Nhân |
0,160 |
|
|
|
0,160 |
20 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 34 - Phụ lục I |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phai Thao, thôn Gò Chùa, xã Bạch Hà |
Xã Bạch Hà |
4,17 |
|
|
|
4,17 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phai Thao, thôn Gò Chùa, xã Bạch Hà |
Xã Bạch Hà |
2,560 |
|
|
|
2,560 |
21 |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 |
STT 24 - Phụ lục V |
Chỉnh trang đô thị tổ 8 thị trấn Yên Bình (giáp chợ mới thị trấn Yên Bình) |
Thị trấn Yên Bình |
4,15 |
0,60 |
|
|
3,55 |
Chỉnh trang đô thị tổ 8 thị trấn Yên Bình (giáp chợ mới thị trấn Yên Bình) |
Thị trấn Yên Bình |
4,520 |
0,600 |
|
|
3,920 |
VII |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 |
STT 27-Phụ lục III |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
Các xã: Đông An, Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, Xuân Tầm |
88,50 |
2,00 |
|
9,40 |
77,10 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
Các xã: Đông An, Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, Xuân Tầm |
117,420 |
2,000 |
|
|
115,420 |
23 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
STT 5- phụ lục VI |
Chỉnh trang đô thị (Tổ dân phố số 3, Thị trấn Mậu A) |
TT Mậu A |
2,12 |
1,10 |
- |
- |
1,02 |
Chỉnh trang đô thị (Tổ dân phố số 3, Thị trấn Mậu A) |
TT Mậu A |
1,550 |
1,100 |
- |
- |
0,450 |
24 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 45- Phụ lục I |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và khu 2) khu vực cầu vượt An Bình, xã An Bình, huyện Văn Yên |
Xã An Bình |
6,60 |
1,00 |
|
|
5,60 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và khu 2) khu vực cầu vượt An Bình, xã An Bình, huyện Văn Yên |
Xã An Bình |
7,400 |
3,000 |
|
|
4,400 |
25 |
NQ số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
STT: 18-phụ lục V |
Cụm công nghiệp Bắc Văn yên |
Xã Đông Cuông |
25,31 |
|
- |
- |
25,31 |
Cụm công nghiệp Bắc Văn yên |
Xã Đông Cuông |
25,310 |
2,200 |
- |
- |
23,110 |
VIII |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
STT 38-Phụ lục I |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Đường nhánh Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú), huyện Lục Yên |
xã An Phú |
1,70 |
1,30 |
|
|
0,40 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Đường nhánh Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú), huyện Lục Yên |
xã An Phú, xã Minh Tiến |
7,980 |
1,390 |
5,170 |
|
1,420 |
27 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 81- Biểu 01 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên mỏ đá hoa làm đá ốp và sản xuất carbonat calci (Minh Tiến II) (Công ty cổ phần đầu tư phát triển khoáng sản Yên Bái) |
Xã Minh Tiến |
58,41 |
3,00 |
|
|
55,41 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên mỏ đá hoa làm đá ốp và sản xuất carbonat calci (Minh Tiến II) (Công ty cổ phần đầu tư phát triển khoáng sản Yên Bái) |
Xã Minh Tiến |
58,410 |
6,000 |
|
|
52,410 |
28 |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
STT 64- Phụ lục I |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Cát |
Xã Tân Lập |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Cát |
Xã Tân Lập |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
29 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 70-Phụ lục VI |
Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại Tổ dân phố số 12 (khu C), thị trấn Yên Thế |
TT Yên Thế |
3,58 |
1,03 |
|
|
2,55 |
Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại Tổ dân phố số 12 (khu C), thị trấn Yên Thế |
TT Yên Thế |
3,855 |
1,420 |
|
|
2,435 |
IX |
Dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
STT 43, Phụ lục V |
Đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên |
91,20 |
4,90 |
30,50 |
|
55,80 |
Đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
Xã Phong Dụ Thượng |
91,200 |
4,900 |
45,000 |
|
41,300 |
STT 43, Phụ lục V |
Các xã Chế Cu Nha, Nậm Có, Mồ Dề, huyện Mù Cang Chải |
146,70 |
9,90 |
49,50 |
|
87,30 |
Xã Chế Cu Nha, xã Mồ Dề, xã Nậm Có |
146,700 |
9,900 |
70,000 |
|
66,800 |
||||
Tổng cộng |
566,25 |
59,56 |
80,91 |
9,40 |
416,38 |
|
|
630,166 |
70,366 |
121,480 |
|
438,320 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.