HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2014/NQ-HĐND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 17 tháng 7 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp bảo đảm thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Sau khi xem xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 79/BC-KTNS ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Ban Kinh tế-Ngân sách và ý kiến thảo luận, biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí ban hành quy định nội dung và mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu như sau:
1. Nội dung và mức chi cho cấp tỉnh (có phụ lục kèm theo).
2. Mức chi cho cấp huyện bằng 80% mức chi của cấp tỉnh.
3. Mức chi cho cấp xã bằng 60% mức chi cấp tỉnh.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa V, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC MỘT SỐ KHOẢN CHI VÀ MỨC CÓ TÍNH CHẤT
ĐẶC THÙ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP
LUẬT CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7
năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
|
|
||
a |
Xây dựng đề cương |
|
|
- |
Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
1.200 |
- |
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Đề cương |
2.000 |
b |
Soạn thảo chương trình, đề án, kế hoạch |
|
|
- |
Soạn thảo chương trình, đề án, kế hoạch |
Chương trình, đề án, kế hoạch |
3.000 |
- |
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến. |
Báo cáo |
500 |
c |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
- |
Chủ trì |
Người/buổi |
200 |
- |
Thành viên tham dự |
Người/buổi |
100 |
d |
Ý kiến tư vấn của chuyên gia |
Văn bản |
500 |
đ |
Xét duyệt chương trình, đề án, kế hoạch |
|
|
- |
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
200 |
- |
Thành viên Hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150 |
- |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
- |
Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
300 |
- |
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
200 |
e |
Lấy ý kiến thẩm định (trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt) |
Bài viết |
500 |
g |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch |
Văn bản |
500 |
|
|
||
a |
Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh. |
Người/buổi |
Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1, mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC . |
b |
- Thù lao báo cáo viên pháp luật cấp huyện; cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật cấp huyện. - Thù lao tuyên truyền viên pháp luật; cộng tác viên tham gia hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề của nhóm nòng cốt. (Tùy theo trình độ của báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ phức tạp của từng đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn) |
Người/buổi |
300
300 |
c |
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật. |
Người/buổi |
Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b mục này. |
d |
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù. |
Người/buổi |
Ngoài việc được hưởng thù lao theo quy định tại điểm a, b, c mục này, còn được hưởng thêm 20% mức thù lao. |
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù (tài liệu đã hoàn thành) |
|
|
|
a |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định). |
Tờ gấp |
1.000 |
b |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định). |
Tình huống |
300 |
c |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định). |
Câu chuyện |
1.500 |
d |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia). |
Tiểu phẩm |
5.000 |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
a |
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (không quá 01 ngày). (Mức chi cấp huyện, cấp xã áp dụng bằng mức chi cấp tỉnh) |
Người/ngày |
30 |
b |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt. (Mức chi cấp huyện, cấp xã áp dụng bằng mức chi cấp tỉnh) |
Người/buổi |
10 |
|
|
||
a |
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban Tổ chức và một số nội dung chi khác. |
|
Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT |
b |
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
- Thuê dẫn chương trình |
Người/ngày |
1.500 |
|
- Thuê Hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu. (Tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức thuê) |
Ngày |
10.000 |
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên. |
Người/ngày |
300 |
|
- Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
|
Áp dụng Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính |
c |
Chi giải thưởng |
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
+ Tập thể |
|
10.000 |
|
+ Cá nhân |
|
6.000 |
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
7.000 |
|
+ Cá nhân |
|
3.000 |
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
5.000 |
|
+ Cá nhân |
|
2.000 |
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
3.000 |
|
+ Cá nhân |
|
1.000 |
|
- Giải phụ khác |
Giải thưởng |
500 |
|
|
|
||
a |
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh (tính theo trang chuẩn 350 từ) |
Trang |
75 |
b |
Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng Việt |
Lần |
15 |
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|
|
|
a |
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm. |
Tủ/năm |
Áp dụng theo Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
b |
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần. |
Lần |
100 |
c |
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách. |
Lần/người |
50 |
|
|
||
a |
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh. |
Báo cáo |
50 |
b |
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, thực hiện chương trình, đề án |
Văn bản |
50 |
c |
Viết báo cáo |
|
|
- |
Báo cáo định kỳ hàng năm của Ủy ban nhân dân, Hội đồng, Ban chỉ đạo tỉnh. |
Báo cáo |
2.000 |
- |
Báo cáo chuyên đề của Ủy ban nhân dân, Hội đồng, Ban chỉ đạo tỉnh. |
Báo cáo |
2.000 |
- |
Báo cáo đột xuất của Ủy ban nhân dân, Hội đồng, Ban chỉ đạo tỉnh. |
Báo cáo |
1.000 |
Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố thuộc tỉnh đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
|||
a |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn. |
Tương đương tập thể lao động xuất sắc |
Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở. |
b |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban nhân dân tỉnh tặng bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh. |
Bằng khen |
Bằng 2 lần mức lương cơ sở |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.