HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/2015/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 167/2010/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2010 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 14/2011/NQ-HĐND NGÀY 17/12/2011 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 167/2010/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2010 CỦA HĐND TỈNH VỀ TỶ LỆ PHÂN CHIA TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT THU TỪ CÁC XÃ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 06 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 06 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 06 tháng 06 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 quy định chi tiết một số điều thi hành luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020.
Sau khi xem xét Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 167/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010; Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 17/12/2011 của HĐND tỉnh về tỷ lệ phân chia tiền thuê đất; tiền sử dụng đất thu từ các xã xây dựng nông thôn mới; Báo cáo thẩm tra số 553/HĐND-BC ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Tán thành Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 167/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010; Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 17/12/2011 của HĐND tỉnh về tỷ lệ phân chia tiền thuê đất; tiền sử dụng đất thu từ các xã xây dựng nông thôn mới, cụ thể như sau:
Stt |
Nội dung theo Nghị quyết số 167/2010/NQ-HĐND |
Nội dung sau khi bổ sung |
||||||
Nội dung |
Tỷ lệ điều tiết (%) |
Nội dung |
Tỷ lệ điều tiết (%) |
|||||
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
|||
9.4 |
Giao đất thu tiền sử dụng đất 1 lần |
50 |
50 |
|
Giao đất có thu tiền sử dụng đất, thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê |
50 |
50 |
|
Stt |
Nội dung theo Nghị quyết số 167/2010/NQ-HĐND |
Nội dung sau khi sửa đổi |
||||||
Nội dung |
Tỷ lệ điều tiết (%) |
Nội dung |
Tỷ lệ điều tiết (%) |
|||||
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
|||
10 |
Tiền thuê đất, thuê mặt nước |
40 |
40 |
20 |
Tiền thuê đất, thuê mặt nước thu tiền hàng năm |
40 |
40 |
20 |
Stt |
Tỷ lệ phân chia (%) theo Nghị quyết số 167/2010; 14/2011/NQ-HĐND |
Stt |
Tỷ lệ phân chia (%) thực hiện |
||||||
Nội dung |
Tỷ lệ điều tiết (%) |
Nội dung |
Tỷ lệ điều tiết (%) |
||||||
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
||||
9.1 b |
Trên địa bàn các huyện (Theo Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND) |
|
70 |
30 |
9.1 b |
Trên địa bàn các huyện |
|
30 |
70 |
9.5 |
Thu từ các xã thực hiện XD nông thôn mới (Theo Nghị quyết số 167/2010/NQ-HĐND) |
|
|
100 |
4. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/01/2016 đến 31/12/2016.
Điều 2: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật tổ chức thực hiện; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.