HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 148/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 27 tháng 10 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ NGUỒN KINH PHÍ CÒN LẠI NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Báo cáo số 101/BC-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện thu chi ngân sách, phương án xử lý nguồn kinh phí còn lại năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua nhiệm vụ và giải pháp thực hiện dự toán ngân sách cuối năm 2022. Cụ thể như sau:
1. Về thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
- Phấn đấu hoàn thành vượt dự toán thu ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền giao; Cập nhật thường xuyên tiến độ thu ngân sách trên địa bàn từng xã, cấp huyện, cấp tỉnh để có giải pháp điều hành phù hợp, không để hụt thu ngân sách ảnh hưởng đến cân đối chi, nhất là chi chế độ chính sách an sinh xã hội, chi lương. Nâng cao chất lượng công tác phân tích dự báo, rà soát và đánh giá kịp thời những yếu tố tác động làm ảnh hưởng tăng, giảm đến nguồn thu trên địa bàn;
- Cơ quan thuế, Hải quan tăng cường công tác quản lý thu, nắm chắc nguồn thu; Đẩy mạnh chống thất thu, chuyển giá, gian lận thương mại, trốn thuế. Tập trung xử lý, thu hồi nợ đọng thuế; đôn đốc thu kịp thời các khoản thu theo kiến nghị, kết luận của các cơ quan kiểm toán, thanh tra và các cơ quan bảo vệ pháp luật;
- Rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư.
2. Về chi ngân sách địa phương:
Tổ chức điều hành, quản lý chi ngân sách nhà nước chặt chẽ, tiết kiệm, đúng quy định; nâng cao hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước.
a) Đối với chi đầu tư: Chỉ đạo các chủ đầu tư đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án để giải ngân vốn đầu tư công; xem xét đánh giá khả năng thanh toán, đề xuất điều chuyển vốn sang dự án có khối lượng hoàn thành lớn còn thiếu vốn, hạn chế tối đa chi chuyển nguồn. Báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất phương án xử lý đối với những trường hợp vướng mắc gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính tổng hợp tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phương án xử lý.
b) Đối với chi thường xuyên:
- Quản lý, sử dụng kinh phí chi thường xuyên chặt chẽ theo đúng dự toán được giao, đúng chế độ, tiêu chuẩn định mức, phân cấp quản lý ngân sách;
- Các ngành, đơn vị, địa phương tiếp tục rà soát các nhiệm vụ được bố trí kinh phí trong năm 2022 mà không thực hiện, nhu cầu bổ sung kinh phí gửi Sở Tài chính trước ngày 10.11.2022 để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phương án thu hồi, bổ sung kinh phí cuối năm. Các ngành, đơn vị, địa phương chịu trách nhiệm trước chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc để còn dư nguồn kinh phí lớn mà không tổng hợp báo cáo.
Điều 2. Nhất trí với đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh về phương án xử lý nguồn kinh phí còn lại năm 2022 tại Báo cáo số 101/BC-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh nguồn kinh phí chi tổ chức Seagame 31 của Thành phố Từ Sơn và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, số tiền 0,782 tỷ đồng (Chi tiết theo phụ lục 02 đính kèm).
2. Điều chỉnh nguồn kinh phí bố trí trong dự toán chi nhiệm vụ chung năm 2022 số tiền: 162,5 tỷ đồng (Chi tiết theo phụ lục 03 đính kèm);
3. Bổ sung kinh phí thực hiện chế độ chính sách, đề án, hoàn trả nguồn cải cách tiền lương và quỹ dự trữ tài chính theo kiến nghị của kiểm toán đến ngày 15/9/2022 số tiền 298,6 tỷ đồng.
Nguồn kinh phí: Nguồn điều chỉnh 162,5 tỷ đồng; Nguồn chi nhiệm vụ chung 132,8 tỷ đồng; nguồn dự phòng ngân sách cấp tỉnh 3,2 tỷ đồng (Chi tiết theo phụ lục 04, 05 đính kèm)
4. Thu hồi về nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh kinh phí còn dư, chưa phân bổ, nhiệm vụ không triển khai số tiền 1.946,1 tỷ đồng, gồm:
a) Nguồn kinh phí chi nhiệm vụ chung trong dự toán 2022: 1.011,6 tỷ đồng;
b) Nguồn tiết kiệm cho năm 2021 bố trí chi đầu tư theo các chính sách của tỉnh: 200 tỷ đồng;
c) Kinh phí ngân sách trung ương thưởng vượt thu cho tỉnh Bắc Ninh năm 2021 số tiền 110 tỷ đồng;
d) Nguồn thu chuyển giao cấp dưới nộp trả ngân sách tỉnh năm 2022, số tiền: 494,5 tỷ đồng;
e) Nguồn kinh phí bố trí thanh toán dự án được phê duyệt quyết toán cấp tỉnh số tiền: 130 tỷ đồng.
5. Phê duyệt phương án sử dụng nguồn tiết kiệm chi năm 2022 như sau:
Bổ sung vốn đầu tư phân bổ theo kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 số tiền 1.946,1 tỷ đồng; Uỷ ban nhân dân tỉnh lập phương án phân bổ chi tiết báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và Luật Đầu tư công.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Báo cáo kết quả tại kỳ họp thường lệ cuối năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 27 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
TỔNG
HỢP KINH PHÍ CHI NHIỆM VỤ CHUNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 27/10/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng DT 2021 |
Đã phân bổ và điều chỉnh đến 30/9/2022 |
Đề nghị tiếp tục điều chỉnh |
Bổ sung cho các đơn vị |
Dự kiến tiếp tục sử dụng đến hết năm 2022 |
Thu hồi |
|
Tổng |
2.537.665 |
703.056 |
162.554 |
132.834 |
527.579 |
1.011.643 |
1 |
Kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân |
16.071 |
16.071 |
|
|
0 |
|
2 |
Kinh phí thực hiện chính sách thu hút nhân tài |
1.000 |
50 |
|
45 |
905 |
|
3 |
Kinh phí tổ chức đào tạo cán bộ, công chức |
5.000 |
3.151 |
|
|
1.849 |
|
4 |
Kinh phí chi cho công tác quy hoạch |
27.000 |
0 |
15.778 |
|
11.222 |
|
5 |
Kinh phí thực hiện các hoạt động khuyến công, tiết kiệm năng lượng và công nghiệp hỗ trợ |
7.265 |
0 |
|
|
7.265 |
|
6 |
Kinh phí tổ chức kỷ niệm 75 năm ngày thương binh liệt sĩ |
2.100 |
2.099 |
|
|
1 |
|
7 |
Kinh phí tổ chức cuộc thi Người đẹp Kinh Bắc |
5.000 |
5.000 |
|
|
0 |
|
8 |
Kinh phí chống xuống cấp di tích |
50.000 |
50.000 |
|
|
0 |
|
9 |
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về hỗ trợ học phí học nghề |
28.000 |
27.999 |
|
|
1 |
|
10 |
Kinh phí thực hiện dự án ứng dụng công nghệ thông tin |
300.000 |
0 |
|
|
20.000 |
280.000 |
11 |
Kinh phí thực hiện kế hoạch số 640/KH-UB ngày 30 tháng 9 năm 2021 về kế hoạch thực hiện chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
371 |
371 |
|
|
0 |
|
12 |
Kinh phí thực hiện các đề tài, nhiệm vụ khoa học |
40.500 |
40.500 |
|
|
0 |
|
13 |
Kinh phí thực hiện các đề án, chương trình giáo dục |
771.770 |
0 |
|
|
59.970 |
711.800 |
14 |
Kinh phí chi trả hợp đồng giáo viên trong chỉ tiêu biên chế |
100.000 |
0 |
|
86.862 |
13.138 |
|
15 |
Kinh phí phòng chống dịch |
300.000 |
116.113 |
|
|
183.887 |
|
16 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh - Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh |
40.000 |
25.000 |
|
|
15.000 |
|
17 |
Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch |
7.760 |
2.150 |
|
|
5.610 |
|
18 |
Kinh phí thưởng các đơn vị đạt tiêu chí nông thôn mới |
5.000 |
0 |
|
|
5.000 |
|
19 |
Kinh phí đối ứng các dự án, đề án, nhiệm vụ an ninh, quốc phòng |
30.000 |
5.467 |
|
5.513 |
4.020 |
15.000 |
20 |
Kinh phí chi hỗ trợ đầu tư dự án nước sạch |
43.420 |
35.320 |
|
|
8.100 |
|
21 |
Kinh phí diễn tập phòng thủ cấp huyện |
6.000 |
6.000 |
|
|
0 |
|
22 |
Kinh phí diễn tập phòng chống lụt bão cấp huyện |
3.000 |
3.000 |
|
|
0 |
|
23 |
Kinh phí thực hiện công tác bảo vệ ngày lễ lớn |
10.000 |
1.344 |
|
188 |
8.468 |
|
25 |
Kinh phí tổ chức hội chợ với chủ đề "người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" |
360 |
360 |
|
|
0 |
|
26 |
Kinh phí thuê đường truyền mạng của các cơ quan nhà nước |
4.000 |
1.996 |
|
|
2.004 |
|
27 |
Kinh phí tổ chức chương trình kích cầu du lịch Bắc Ninh 2022 |
2.600 |
2.600 |
|
|
0 |
|
28 |
Kinh phí thực hiện chương trình cho vay, hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại |
30.000 |
0 |
|
|
30.000 |
|
29 |
Hỗ trợ lãi suất doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nông thôn |
30.000 |
7.636 |
20.000 |
|
2.364 |
|
30 |
Cấp vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội cho vay phụ nữ và thanh niên khởi nghiệp |
20.000 |
20.000 |
|
|
0 |
|
31 |
Kinh phí thực hiện đề án tổng thể môi trường tỉnh Bắc Ninh |
111.126 |
1.479 |
99.051 |
|
5.753 |
4.843 |
32 |
Kinh phí hỗ trợ giáo dục ngoài công lập |
20.000 |
0 |
15.000 |
|
5.000 |
|
33 |
Chi hỗ trợ sản xuất nông nghiệp |
110.000 |
106.540 |
|
|
3.460 |
|
35 |
Kinh phí hỗ trợ đặc thù theo Nghị quyết số 25/NQ-BTV |
70.000 |
40.000 |
|
30.000 |
0 |
|
36 |
Kinh phí tổ chức kỷ niệm 25 năm tái lập tỉnh, festival về miền quan họ |
34.000 |
18.418 |
12.725 |
|
2.857 |
|
37 |
Kinh phí tổ chức Seagame 31 |
4.400 |
979 |
|
|
3.421 |
|
38 |
Hỗ trợ nhà ở người có công; người nghèo |
45.000 |
15.639 |
|
|
29.361 |
|
39 |
Sửa chữa, bảo dưỡng, mua sắm tài sản |
60.226 |
11.528 |
|
10.226 |
38.472 |
|
40 |
Thay mới trạm quan trắc online |
8.000 |
8.000 |
|
|
0 |
|
41 |
Kinh phí duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đê |
75.000 |
75.000 |
|
|
0 |
|
42 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ chuẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật trên cạn và thủy sản đáp ứng nhiệm vụ trong tình hình mới |
20.000 |
0 |
|
|
20.000 |
|
43 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
93.696 |
53.245 |
|
|
40.451 |
|
PHỤ LỤC 02
TỔNG
HỢP ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 27/10/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng |
NSTWBS |
Quốc phòng |
SNVH |
I |
Nguồn trước khi điều chỉnh |
781,8 |
533,0 |
0 |
248,8 |
1 |
Thành phố Từ Sơn |
533 |
533 |
|
|
- |
Kinh phí đảm bảo trật tự, an ninh, an toàn để tổ chức Seagame 31 |
445 |
445 |
|
|
- |
Kinh phí tuyên truyền cổ động Seagame 31 |
88 |
88 |
|
|
2 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
248,8 |
0 |
0 |
248,8 |
- |
Kinh phí thanh toán chế độ cho 60 tình nguyện viên môn boxing và 1 số nhiệm vụ Lễ tân - Khánh tiết của tiểu ban lễ tân, khánh tiết giải boxing, phục vụ SEA games 31 tại Bắc Ninh |
248,8 |
|
|
248,8 |
II |
Nguồn sau khi điều chỉnh |
781,8 |
248,8 |
445 |
88 |
1 |
Thành phố Từ Sơn |
533 |
0 |
445 |
88 |
- |
Kinh phí đảm bảo trật tự, an ninh, an toàn để tổ chức Seagame 31 |
445 |
|
445 |
|
- |
Kinh phí tuyên truyền cổ động Seagame 31 |
88 |
|
|
88 |
2 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
248,8 |
248,8 |
|
|
- |
Kinh phí thanh toán chế độ cho 60 tình nguyện viên môn boxing và 1 số nhiệm vụ Lễ tân - Khánh tiết của tiểu ban lễ tân, khánh tiết giải boxing, phục vụ SEA games 31 tại Bắc Ninh |
248,8 |
248,8 |
|
|
PHỤ LỤC 03
TỔNG
HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NHIỆM VỤ CHUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 27/10/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng |
Chi quốc phòng |
An Ninh |
GĐ- ĐT |
VHTT |
PTTH |
BĐXH |
SN kinh tế |
Môi trường |
Hành chính |
Chi khác NS |
CCTL |
Quỹ Dự trữ tài chính |
I |
Điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh đi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Các nhiệm vụ chung đã bố trí trong dự toán năm 2022 |
162.554 |
1.000 |
1.000 |
15.000 |
8.225 |
|
|
35.778 |
99.051 |
2.500 |
|
|
|
2 |
Điều chỉnh đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thực hiện một số chế độ chính sách và các nhiệm vụ phát sinh |
63.617 |
|
56.896 |
|
3.730 |
49 |
1.286 |
11.579 |
|
12.789 |
12.725 |
31.500 |
32.000 |
PHỤ LỤC 04
TỔNG
HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 27/10/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Nghìn đồng
STT |
Đơn vị/Nội dung |
Số tiền |
Nguồn KP |
Ghi chú |
|
TỔNG |
298.565.018 |
|
|
A |
Đơn vị khối tỉnh |
47.081.470 |
|
|
I |
Nguồn chi nhiệm vụ chung đầu năm |
18.578.696 |
|
|
1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
402.924 |
Quốc phòng |
Nhiệm vụ chung |
- |
Kinh phí rà phá bom mìn và bảo đảm an ninh, trật tự phục vụ Seagame 31 |
188.000 |
Quốc phòng |
Nhiệm vụ chung |
- |
Chi trả phụ cấp cho lực lượng DQTV, công an theo kết quả KTNN số 68/TB-KTNN ngày 16/8/2022 |
75.600 |
Quốc phòng |
Nhiệm vụ chung |
- |
Kinh phí mua 2 xe ô tô còn thiếu |
139.324 |
Quốc phòng |
Nhiệm vụ chung |
2 |
Sở Văn hóa thể thao du lịch: Sửa chữa khu nhà ăn ở, tập luyện của các VĐV tại Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh; Thuê địa điểm ăn ở, di chuyển… của các vận động viên trong thời gian thi công sửa chữa khu ăn ở, tập luyện; Mua sắm cơ sở vật chất khu ăn ở, tập luyện |
10.226.000 |
Thể thao |
Nhiệm vụ chung |
3 |
Công an tỉnh |
5.298.000 |
An ninh |
Nhiệm vụ chung |
- |
Hỗ trợ kinh phí tổ chức hội nghị biểu dương điển hình tiên tiến người cao tuổi trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc giai đoạn 2016-2021 |
298.000 |
An ninh |
Nhiệm vụ chung |
- |
Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ năm 2022 |
5.000.000 |
An ninh |
Nhiệm vụ chung |
4 |
Sở Giáo dục và đào tạo - Kinh phí hợp đồng lao động giáo viên (Theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND) |
2.651.772 |
SNGD |
Nhiệm vụ chung |
II |
Nguồn điều chỉnh |
28.502.774 |
|
|
1 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội - Sửa chữa tường rào Cơ sở cai nghiện ma túy |
404.435 |
ĐBXH |
Nguồn điều chỉnh |
2 |
Sở Giao thông và Vận tải - Kinh phí trợ giá hoạt động các tuyến xe buýt nội tỉnh năm 2022 |
10.851.033 |
SNKT |
Nguồn điều chỉnh |
3 |
Sở Tư pháp - Cơ sở vật chất phục vụ phiên tòa trực tuyến |
666.358 |
QLHC |
Nguồn điều chỉnh |
4 |
Sở Y tế - Bổ sung kinh phí do nâng mức chuẩn trợ giúp xã hội hàng tháng đối với bệnh nhân phong điều trị tập trung tại BV Da liễu |
524.000 |
ĐBXH |
Nguồn điều chỉnh |
5 |
Sở Thông tin và truyền thông - Bổ sung kinh phí do được giao tăng 01 hợp đồng theo Nghị định số 68 |
25.300 |
QLHC |
Nguồn điều chỉnh |
6 |
Đài phát thanh truyền hình tỉnh - Kinh phí để ghi hình đối thoại với doanh nghiệp, HTX; làm phim tài liệu về tình hình KTXH tỉnh năm 2021 và 03 tháng đầu năm 2022 |
49.000 |
PTTH |
Nguồn điều chỉnh |
7 |
Tỉnh đoàn Thanh niên - Phí cho công tác chỉ đạo, quản lý, tổng hợp, kiểm tra, giám sát, khen thưởng, chi trả cho các cấp bộ đoàn các cấp, liên quan đến hoạt động cho vay hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp |
774.571 |
QLHC |
Nguồn điều chỉnh |
8 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh - Phí cho công tác chỉ đạo, quản lý, tổng hợp, kiểm tra, giám sát, khen thưởng của Liên hiệp HPN các cấp liên quan đến hoạt động cho vay bằng nguồn vốn NSĐP ủy thác qua NHCSXH (Đề án phụ nữ khởi nghiệp) |
627.377 |
QLHC |
Nguồn điều chỉnh |
9 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh - Kinh phí giải thưởng văn học nghệ thuật tỉnh Bắc Ninh lần thứ hai, giai đoạn 2017-2022 |
1.295.000 |
SNVH |
Nguồn điều chỉnh |
10 |
Trung tâm Hành chính công tỉnh - Bổ sung kinh phí do được giao tăng 01 viên chức |
138.700 |
QLHC |
Nguồn điều chỉnh |
11 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông - Bổ sung kinh phí do được giao tăng 03 công chức |
422.000 |
QLHC |
Nguồn điều chỉnh |
12 |
Hội Kiều học Việt Nam tỉnh Bắc Ninh: Kinh phí hỗ trợ dự Đại hội lần thứ 3 Hội Kiều học Việt Nam tổ chức tại Hà Tĩnh |
44.000 |
Chi khác |
Nguồn điều chỉnh |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh: Kinh phí mua sắm trang thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến |
12.681.000 |
Chi khác |
Nguồn điều chỉnh |
B |
Bổ sung mục tiêu cho các huyện, thành phố |
187.866.689 |
|
Chi tiết theo phụ lục 05 |
C |
Bổ sung nguồn CCTL cấp tỉnh (thực hiện kiến nghị của KTNN năm 2022) |
31.500.000 |
|
Nguồn điều chỉnh |
D |
Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính (thực hiện kiến nghị của KTNN năm 2022) |
32.000.000 |
|
Nguồn điều chỉnh |
E |
Nộp trả NSTW |
116.859 |
|
|
- |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
110.000 |
SNKT |
Nguồn điều chỉnh |
- |
Vốn đầu tư phát triển (Thực hiện kiến nghị của KTNN năm 2022) |
6.859 |
SNKT |
Nguồn điều chỉnh |
PHỤ LỤC 05
TỔNG
HỢP BỔ SUNG KINH PHÍ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 27/10/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Tổng |
Bắc Ninh |
Tiên Du |
Lương Tài |
Quế Võ |
Thuận Thành |
Yên Phong |
Từ Sơn |
Gia Bình |
Nguồn kinh phí |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
187.867 |
51.453 |
21.425 |
15.559 |
23.687 |
18.876 |
21.006 |
20.855 |
14.227 |
|
|
A |
Bổ sung kinh phí từ nguồn chi nhiệm vụ chung |
184.690 |
51.453 |
18.630 |
15.559 |
23.314 |
18.876 |
21.006 |
20.846 |
14.227 |
|
|
I |
Bổ sung từ nguồn điều chỉnh |
70.435 |
8.352 |
7.788 |
8.982 |
10.581 |
10.269 |
7.663 |
9.204 |
6.817 |
|
|
1 |
Kinh phí phong tặng danh hiệu Nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Bắc Ninh lần thứ Ba năm 2021 |
1.168 |
448 |
365 |
10 |
10 |
115 |
156 |
63 |
|
SNVH |
Nguồn điều chỉnh |
2 |
Kinh phí thực hiện chính sách cho Công an xã, thị trấn bán chuyên trách, bảo vệ tổ dân phố và tổ dân phòng tự quản khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND) |
56.782 |
6.938 |
6.094 |
7.881 |
9.458 |
8.506 |
6.637 |
5.323 |
5.945 |
An ninh |
Nguồn điều chỉnh |
3 |
Kinh phí chi trả trợ cấp tăng thêm do điều chỉnh mức chi hàng tháng đối với cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc (Theo Thông tư số 02/TT-BNV ngày 29/1/2022) |
6.308 |
519 |
721 |
1.073 |
1.041 |
1.038 |
727 |
469 |
720 |
QLHC |
Nguồn điều chỉnh |
4 |
Kinh phí trợ cấp 1 lần cho công an xã nghỉ việc (Theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 7/9/2009) |
114 |
|
|
|
59 |
|
|
|
55 |
An ninh |
Nguồn điều chỉnh |
5 |
Kinh phí chi trả chế độ trợ cấp khi thôi công tác Hội cựu chiến binh |
358 |
|
|
|
13 |
|
|
249 |
97 |
ĐBXH |
Nguồn điều chỉnh |
6 |
Kinh phí chi trả trợ cấp hàng tháng cho nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
1.267 |
447 |
608 |
17 |
|
|
143 |
52 |
|
SNVH |
Nguồn điều chỉnh |
8 |
Cúm gia cầm |
611 |
|
|
|
|
611 |
|
|
|
SNKT |
Nguồn điều chỉnh |
9 |
Kinh phí nâng loại phường từ loại 2 lên loại 1 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
2.700 |
|
QLHC |
Nguồn điều chỉnh |
10 |
Hỗ trợ cán bộ nghỉ công tác chờ đủ tuổi nghỉ hưu theo Nghị định 26/2015/NĐ-CP |
168 |
|
|
|
|
|
|
168 |
|
QLHC |
Nguồn điều chỉnh |
11 |
Chương trình lưu diễn phục vụ công nhân và nhân dân tại Hội diễn " Tiếng hát công nhân, người lao động năm 2022" |
181 |
|
|
|
|
|
|
181 |
|
QLHC |
Nguồn điều chỉnh |
12 |
Kinh phí tổ chức triển lãm "Lịch sử Bắc Ninh qua di sản tư liệu thế giới" |
778 |
|
|
|
|
386 |
|
392 |
|
QLHC |
Nguồn điều chỉnh |
II |
Bổ sung từ nguồn bố trí trong chi nhiệm vụ chung trong dự toán đầu năm 2022 |
114.255 |
43.101 |
10.842 |
6.577 |
12.733 |
8.607 |
13.343 |
11.642 |
7.410 |
|
|
1 |
Hỗ trợ kinh phí hợp đồng lao động giáo viên cấp mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên và nhân viên nấu ăn các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm học 2022-2023 (Theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND) |
84.210 |
13.101 |
10.842 |
6.532 |
12.733 |
8.607 |
13.343 |
11.642 |
7.410 |
SNGD |
Nguồn nhiệm vụ chung đầu năm |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục (đặc thù thành phố) |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
SNGD |
Nguồn nhiệm vụ chung đầu năm |
3 |
Kinh phí thu hút nhân tài |
45 |
|
|
45 |
|
|
|
|
|
SNGD |
Nguồn nhiệm vụ chung đầu năm |
B |
Bổ sung từ nguồn dự phòng ngân sách |
3.177 |
0 |
2.796 |
0 |
373 |
0 |
0 |
9 |
0 |
|
|
1 |
Hỗ tiền thuê nhà cho người lao động theo Quyết định số 08/2022/QĐ -TTg của Chính phủ |
3.177 |
|
2.796 |
|
373 |
|
|
9 |
|
Dự phòng |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.