HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 147/2010/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 21 tháng 7 năm 2010 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản số 46/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản; Nghị định số 07/2009/NĐ-CP ngày 22/01/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005;
Căn cứ Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Xét Tờ trình số 967/TTr-UBND, ngày 09 tháng 7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung một số điểm mỏ khoáng sản vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2008-2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến thảo luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2008-2010 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 15 thông qua tại Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 và kỳ họp thứ 17 thông qua tại Nghị quyết số 130/2009/ NQ-HDND ngày 29/7/2009.
(Có danh mục chi tiết kèm theo ).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện nghị quyết.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV, Kỳ họp thứ 19 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN BỔ SUNG VÀO QUY
HOACH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH GIAI ĐOẠN 2008-2010
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 147/2010/NQ-HĐND ngày 21 /7/2010 của HĐND tỉnh
TT |
Tên mỏ |
Toạ độ VN2000 |
Diện tích (ha) |
Quy hoạch giai đoạn 2008-2010, có xét đến năm 2020 |
|||||||
Tên điểm |
X (m) |
Y (m) |
|||||||||
1 |
Đá bazan Xã Phú Minh Huyện Kỳ Sơn |
A B C D |
Hệ VN-2000 KTT 1050 múi chiếu 60 |
78 |
Thăm dò, khai thác |
||||||
23.21.320 23.21.500 23.20.143 23.19.894 |
5.38.394 5.39.000 5.39.314 5.38.924 |
||||||||||
2 |
Đá vôi núi Tháy Xã Trường Sơn Huyện Lương Sơn |
A B C D E |
23.04.335 23.04.420 23.03.790 23.03.400 23.03.400 |
5.47.795 5.47.935 5.48.335 5.48.350 5.47.950 |
35 |
Thăm dò, khai thác |
|||||
3 |
Núi Đang Kiệm xã Trung Sơn H. Lương Sơn |
A B C D
|
2296550 2296550 2295890 2295980 |
566401 556681 566648 566404 |
13 |
Sửa đổi, bổ sung điểm 11, mục III (Đá xây dựng) Danh mục mỏ kèm theo Nghị Quyết số 123/2008/NQ-HĐND ngày 10-12-2008 |
|||||
4 |
Núi Om Làng, om trại Xã Cao Dương H. Lương Sơn |
A B C D |
2294523 2294614 2292500 2292850 |
568089 568221 570086 569700 |
59 |
Thăm dò, khai thác |
|||||
5 |
Đá vôi Xã Thành Lập Xã Trung Sơn Huyện Lương Sơn |
A B C D |
22.99.150 22.99.200 22.97.850 22.97.850 |
5.67.700 5.67.850 5.67.810 5.67.930 |
Khoảng 48 |
Thăm dò, khai thác |
|||||
6 |
Đá vôi Xã Mai Hịch Huyện Mai Châu |
A B C D E F G |
Hệ VN-2000 KTT 1060 múi chiếu 30 |
4,7 |
Thăm dò, khai thác |
||||||
22.77.479 22.77.483 22.77.361 22.77.188 22.77.196 22.77.214 22.77.299 |
3.94.006 3.94.155 3.94.177 3.94.166 3.94.023 3.93.993 3.94.010 |
||||||||||
7 |
Xóm Hưng Xã Quyết Chiến H. Tân Lạc |
A B C D E F |
530 2272612 2272237 2271744 2271683 2272174 |
520830 520928 521239 521394 521263 521079 |
15 |
Thăm dò, khai thác |
|||||
8 |
Đá vôi Xã Ngọc Lương Huyện Yên Thủy |
A B C D E F G H I J K L M N O P Q |
2251765 2251729 2251628 2251607 2251392 2251262 2251309 2251277 2251330 2251332 2251490 2251432 2251551 2251663 2251690 |
468334 468496 468550 468730 468721 468651 468540 468444 468430 468627 468628 468408 468369 468429 468252 |
Khoảng 10 |
Thăm dò, khai thác |
|||||
1 |
Thôn Đồng Danh Xã Phú Thành Huyện Lac Thuỷ |
A B C D E F G |
2276633 2276691 2281837 2276186 2276077 2276100 2276016 |
574052 574155 574434 574766 574582 574529 574458 |
24,7 |
Thăm dò, khai thác |
|||||
2 |
Mỏ Sét Xã Vũ Lâm Huyện Lạc Sơn |
A B C D E F G H |
Hệ VN-2000. KTT 1060, múi chiếu 30 |
42 |
Thăm dò, khai thác |
||||||
22.61.590 22.61.380 22.60.871 22.61.019 22.61.000 22.61.333 22.61.014 22.60.680 |
4.45.561 4.45.966 4.45.523 4.45.240 4.45.690 4.46.209 4.46.209 4.45.690 |
||||||||||
3 |
Mỏ sét Xã Ân nghĩa Huyện lạc Sơn |
|
|
|
6,0 |
Thăm dò, khai thác |
|||||
1 |
Cát đen sông Đà X. Hợp Thịnh X. Hợp Thành H. Kỳ Sơn |
A B |
Hệ VN-2000 KTT 1060 múi chiếu 30 |
298 |
Sửa đổi, bổ sung điểm 1, mục V (Cát xây dựng) Danh mục mỏ kèm theo Nghị Quyết số 123/2008/NQ-HĐND ngày 10-12-2008 |
||||||
23.23.02523.18.818 |
|||||||||||
4.29.890 4.31.328 |
|
||||||||||
A B |
23.15.901 23.12.943 |
4.31.830 4.32.275 |
|||||||||
A B |
23.18.018 23.15.106 |
5.35.305 5.35.859 |
|
||||||||
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.