HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 144/2014/NQ-HĐND |
Lạng Sơn, ngày 16 tháng 7 năm 2014 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ Ở CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP NĂM HỌC 2014- 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014- 2015; Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 25/6/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Quy định mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục công lập năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa-Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục công lập năm học 2014- 2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Nghị quyết này quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, bao gồm:
a) Cấp học mầm non.
b) Cấp học trung học cơ sở.
c) Cấp học trung học phổ thông.
2. Mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục công lập năm học 2014- 2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Đơn vị: Đồng/tháng/học sinh
Cấp học/Vùng |
Mầm non |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
1. Các phường thuộc Thành phố Lạng Sơn |
55.000 |
36.000 |
42.000 |
2. Thị trấn các huyện lỵ và thị trấn Đồng Đăng, thị trấn Na Dương |
40.000 |
27.000 |
32.000 |
3. Các xã, thị trấn còn lại |
22.000 |
18.000 |
21.000 |
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khoá XV, kỳ họp thứ chín thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.