HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 28 tháng 8 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 282/TTr-UBND ngày 13/8/2019; Báo cáo thẩm tra số 1021/BC-KTNS ngày 26/8/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
1. Bổ sung danh mục 01 dự án nhà nước thu hồi đất (Dự án Khu đô thị Cò Nòi, huyện Mai Sơn), diện tích đất thu hồi 19,2096 ha (Biểu số 01 kèm theo).
2. Thông qua danh mục 01 dự án chuyển mục đích sử dụng đất để trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng. Tổng diện tích thực hiện dự án 80,2922 ha, diện tích đất trồng lúa 14,12 ha (Đất chuyên trồng lúa nước 13,17 ha, đất trồng lúa nước còn lại 0,95 ha), các loại đất khác còn lại 66,17 ha (Biểu số 02 kèm theo).
1. Điều chỉnh diện tích thu hồi đất đối với 02 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 và Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017. Tổng diện tích đất thu hồi sau điều chỉnh là 88,3131 ha (Biểu số 03 kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đối với 01 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018. Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sau điều chỉnh là 3,25 ha (Biểu số 04 kèm theo).
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ mười thông qua ngày 28 tháng 8 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62
LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
VB đề nghị của huyện |
Diện tích, loại đất thực hiện dự án (m2) |
Phân loại dự án theo Khoản 3 Điều 62 LĐĐ |
Nguồn vốn thực hiện dự án |
Các văn bản có liên quan đến chủ trương đầu tư |
|||
Tổng diện tích thực hiện dự án (m2) |
Đất trồng lúa |
đất khác |
|||||||
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 1 vụ |
||||||||
|
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Khu đô thị Cò Nòi |
282/TTr-UBND ngày 05/8/2019 |
192.096 |
|
|
192.096 |
điểm d |
Nhà đầu tư |
số 1055/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 phê duyệt quy hoạch chi tiết |
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÌNH THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện công trình, dự án |
Tổng diện tích dự án |
Diện tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (m2) |
Đất khác |
Các văn bản có liên quan đến chủ trương đầu tư |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
|||||||||
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 1 vụ |
Lúa nương |
Có rừng |
không có rừng |
||||||
1 |
Dự án Hệ thống thủy lợi Nà Sản, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La |
|
802.922 |
131.737 |
9.500 |
- |
- |
- |
661.685 |
số 1095/QĐ-BNN-KH ngày 31/3/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư; số 4426/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 về việc phê duyệt dự án đầu tư |
1.1 |
Hạng mục Hệ thống đường ống cấp nước sau bể áp lực cửa ra tuynen |
Xã Chiềng Mung, xã Hát Lót |
116.000 |
5.000,0 |
|
|
|
|
111.000 |
|
1.2 |
Hạng mục tuyến kênh, cửa hầm, đường vòng quanh hồ hoàn trả đường vào xã Chiềng Dong |
Xã Chiềng Mai, xã Chiềng Dong, xã Chiềng Mung |
223.983 |
9.233,2 |
600,0 |
|
|
|
214.149 |
|
1.3 |
Xã Chiềng Dong |
462.940 |
117.503,7 |
8.900,0 |
|
|
|
336.536 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN
3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
VB đề nghị của huyện |
Văn bản HĐND đã thông qua |
Diện tích đã được thông qua (m2) |
Diện tích điều chỉnh, bổ sung (m2) |
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung |
Phân loại dự án theo Khoản 3 Điều 62 LĐĐ |
Nguồn vốn thực hiện dự án |
Các văn bản có liên quan đến chủ trương đầu tư |
|||||||||
Diện tích đã cho phép |
Đất trồng lúa |
Đất khác |
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất khác |
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất khác |
||||||||||
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 1 vụ |
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 1 vụ |
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 1 vụ |
|||||||||||||
1 |
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Hệ thống thủy lợi Nà Sản |
|
|
961.000 |
104.000 |
- |
857.000 |
(158.078) |
27.737 |
9.500 |
(195.315) |
802.922 |
131.737 |
9.500 |
661.685 |
|
|
|
1.1 |
Hạng mục Hệ thống đường ống cấp nước sau bể áp lực cửa ra tuy nen tại xã Chiềng Mung, xã Hát Lót |
số 685/BC-UBND ngày 29/7/2019 |
Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
116.000 |
5.000 |
|
111.000 |
|
|
|
|
116.000 |
5.000 |
|
111.000 |
điểm b |
Trái phiếu Chính phủ + NS tỉnh |
số 1095/QĐ- BNN-KH ngày 31/3/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư; số 4426/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 về việc phê duyệt dự án đầu tư |
1.2 |
Nghị quyết số 110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 |
426.000 |
|
|
426.000 |
(202.018) |
9.233 |
600 |
(211.851) |
223.983 |
9.233 |
600 |
214.149 |
điểm b |
||||
1.3 |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
419.000 |
99.000 |
|
320.000 |
43.940 |
18.504 |
8.900 |
16.536 |
462.940 |
117.504 |
8.900 |
336.536 |
điểm b |
||||
II |
HUYỆN PHÙ YÊN; BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án thủy điện Hồng Ngài |
109/TTr- UBND ngày 07/5/2019 |
|
53.386 |
15.646 |
- |
37.740 |
26.823 |
- |
16.815 |
10.008 |
80.209 |
15.646 |
16.815 |
47.748 |
|
|
|
2.1 |
Trên địa bàn xã Hồng Ngài huyện Bắc Yên |
|
Nghị quyết số 110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 |
53.386 |
15.646 |
|
37.740 |
|
|
|
|
53.386 |
15.646 |
|
37.740 |
|
306.630 triệu đồng (nhà đầu tư) |
Số 3323/QĐ-UBND ngày 28/12/2017, số 847/QĐ-UBND ngày 29/3/2019; số 1767/QĐ-UBND về chủ trương đầu tư |
2.2 |
Trên địa bàn xã Sập Xa huyện Phù Yên |
số 109/TTr- UBND ngày 07/5/2019 và số 898/UBND ngày 23/7/2019 |
|
|
|
|
|
26.822,9 |
|
16.815,0 |
10.007,9 |
26.822,9 |
|
16.815,0 |
10.007,9 |
|
Ghi chú: Diện tích (....) là diện tích giảm so với diện tích đã thông qua
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
VB đề nghị của huyện |
Văn bản HĐND đã thông qua |
Diện tích đã được thông qua (m2) |
Diện tích điều chỉnh, bổ sung (m2) |
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung |
Nguồn vốn thực hiện dự án |
Các văn bản có liên quan đến chủ trương đầu tư |
|||||||||
Diện tích đã cho phép |
Đất trồng lúa |
Đất khác |
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất khác |
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
Đất khác |
|||||||||
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 1 vụ |
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 1 vụ |
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 1 vụ |
||||||||||||
|
HUYỆN PHÙ YÊN; BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án thủy điện Hồng Ngài |
|
|
53.386 |
15.646 |
- |
37.740 |
26.823 |
- |
16.815 |
10.008 |
80.209 |
15.646 |
16.815 |
47.748 |
|
|
|
Diện tích theo (ha) |
|
|
5,34 |
1,56 |
- |
3,77 |
2,68 |
- |
1,68 |
1,00 |
8,02 |
1,56 |
1,68 |
4,77 |
- |
- |
1.1 |
Trên địa bàn xã Hồng Ngài huyện Bắc Yên |
|
Nghị quyết số 109/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 |
53.386 |
15.646 |
|
37.740 |
|
|
|
|
53.386 |
15,646 |
|
37.740 |
nhà đầu tư |
Số 3323/QĐ-UBND ngày 28/12/2017, số 847/QĐ-UBND ngày 29/3/2019; số 1767/QĐ-UBND về chủ trương đầu tư |
1.2 |
Trên địa bàn xã Sập Xa huyện Phù Yên |
số 109/TTr-UBND ngày 07/5/2019 và số 898/UBND ngày 23/7/2019 |
|
|
|
|
|
26.822,9 |
|
16.815,0 |
10.007,9 |
26.822,9 |
|
16.815,0 |
10.007,9 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.