HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 4 năm 2021 |
VỀ PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021, NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 25
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Chi tiết tại các Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo Nghị quyết này.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Kỳ họp thứ 25 thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ TRẢ NỢ QUYẾT TOÁN
NĂM 2021
Nguồn vốn: XDCB tập trung của tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên công trình |
Đầu mối giao kế hoạch |
Thời gian thực hiện |
Tổng mức đầu tư |
Quyết toán |
Lũy kế vốn đã bố trí |
Kế hoạch năm 2021 trả nợ quyết toán |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Giá trị quyết toán |
Trong đó: |
|||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
77.184,592 |
|
69.468,498 |
69.468,498 |
- |
60.692,108 |
8.776,390 |
|
1 |
Xây dựng trung tâm dữ liệu tỉnh Quảng Ngãi (Datacenter) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
06/2017- 12/2017 |
19.754,000 |
1764/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh |
17.566,557 |
17.566,557 |
|
17.549,909 |
16,648 |
Đã bố trí trả nợ là 2,9 tỷ đồng tại QĐ số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
2 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Trà Bùi |
UBND huyện Trà Bồng |
5/2013- 5/2014 |
4.743,144 |
13/QĐ-UBND ngày 08/01/2015 của UBND huyện Trà Bồng |
4.560,852 |
4.560,852 |
|
4.360,852 |
200,000 |
Trả phần NS tỉnh |
3 |
Nâng cấp Khu an táng và đường vào Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh |
BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh |
02/2020- 10/2020 |
7.980,000 |
59/QĐ-STC ngày 31/3/2021 của Sở Tài chính |
7.847,989 |
7.847,989 |
|
7.500,000 |
347,989 |
|
4 |
Hệ thống điều khiển phát sóng, lưu trữ và thiết bị sản xuất chương trình truyền hình tại trung tâm theo chuẩn HD |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
9/2018- 8/2020 |
14.998,000 |
64/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh |
13.923,444 |
13.923,444 |
|
9.000,000 |
4.923,444 |
|
5 |
Cầu Suối Nang 2, huyện Trà Bồng |
UBND huyện Trà Bồng |
4/2018- 10/2019 |
10.000,000 |
3046/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND huyện Trà Bồng |
9.899,305 |
9.899,305 |
|
8.200,000 |
1.699,305 |
|
6 |
Cầu Hương Long, huyện Nghĩa Hành |
UBND huyện Nghĩa Hành |
05/2017- 12/2018 |
11.999,186 |
310/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh |
10.254,452 |
10.254,452 |
|
9.731,444 |
523,008 |
Đã bố trí trả nợ là 631,444 triệu đồng tại QĐ số 848/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 |
7 |
Chi phí chuẩn bị đầu tư dự án Đường nối Khu kinh tế Dung Quất 1 và Dung Quất 2 |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
2014- 12/2016 |
7.710,262 |
1575/QĐ-UBND ngày 125/8/2017 của UBND tỉnh |
5.415,899 |
5.415,899 |
|
4.349,903 |
1.065,996 |
|
Ghi chú: Phân khai từ số vốn 18,751 tỷ đồng vốn bố trí trả nợ quyết toán tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
PHÂN KHAI KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Vốn chuẩn bị đầu tư
(Kèm theo Nghị quyết số 14/Nghị quyết-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
Đơn vị được giao nhiệm vụ Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Khái toán tổng mức đầu tư |
Giao vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
NSTW |
XDCB tập trung |
Xổ số kiến thiết |
Thu tiền SDĐ |
||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
14.421.500 |
2.685.750 |
1.634.500 |
399.250 |
9.690.000 |
4.150 |
|
I |
Danh mục dự kiến đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung và XSKT |
|
|
|
2.101.500 |
55.750 |
1.634.500 |
399.250 |
- |
3.350 |
|
* |
Sở, ban, ngành tỉnh |
|
|
|
2.101.500 |
55.750 |
1.634.500 |
399.250 |
- |
3.350 |
|
1 |
02 tuyến đường giao thông nối đường D4 KCN VSIP - Đường số 7 KCN Tịnh Phong và tuyến đường Hàng Gia - Vĩnh Tuy |
Sở Giao thông vận tải |
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh |
huyện Sơn Tịnh |
60.000 |
|
60.000 |
|
|
50 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng hệ thống điện chiếu sáng tuyến 1A - Thượng Hòa - tuyến đường Trì Bình - Dung Quất |
Sở Giao thông vận tải |
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh |
huyện Bình Sơn |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
50 |
|
3 |
Làn đường giảm tốc tại nút giao thông Quốc lộ 1A KCN Tịnh Phong |
Sở Giao thông vận tải |
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh |
huyện Sơn Tịnh |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
50 |
|
4 |
Xây dựng hồ chứa nước Hố Lẫm, xã Bình Minh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh |
Huyện Bình Sơn |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
50 |
|
5 |
Xây dựng hồ chứa nước Hố Lở, xã Bình Minh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh |
Huyện Bình Sơn |
34.000 |
|
34.000 |
|
|
50 |
|
6 |
Xây dựng mới hồ chứa nước Hố Sâu |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh |
huyện Sơn Tịnh |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
50 |
|
7 |
Nâng cấp, cải tạo Bảo tàng tổng hợp tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Tp. Quảng Ngãi |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
50 |
|
8 |
Trùng tu, Tôn tạo quần thể di tích thảm sát Bình Hòa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Huyện Bình Sơn |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
50 |
|
9 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Sở Y tế |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
TP.Quảng Ngãi |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
50 |
|
10 |
Nâng cấp Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Quảng Ngãi (Đầu tư Trụ sở II, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi) |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi |
62.500 |
38.750 |
|
23.750 |
|
50 |
Đối ứng vốn TW (ngành) |
11 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Quảng Ngãi (Giai đoạn II) |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Xã Tịnh Khê, TP.Quảng Ngãi |
80.000 |
|
|
80.000 |
|
50 |
|
12 |
Nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Quảng Ngãi: |
Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Tp. Quảng Ngãi |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
50 |
|
13 |
Dự án Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành, ứng dụng KHCN và các hạng mục phụ trợ) |
Sở Xây dựng |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
TPQN |
70.000 |
|
70.000 |
|
|
50 |
|
14 |
Dự án Trang thiết bị hoạt động nghiệp vụ lưu trữ và bảo quản tài liệu lưu trữ của tình Quảng Ngãi |
Sở Nội vụ |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Tp. Quảng Ngãi |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
50 |
|
15 |
Dự án Nâng cấp Trụ sở Đảng ủy khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Xây dựng |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Đường Hùng Vương, TP.Quảng Ngãi |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
50 |
|
16 |
Trường THPT Trần Quốc Tuấn- Khối phục vụ hoạt động chung, các hạng mục phụ trợ (bao gồm thiết bị) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Tp. Quảng Ngãi |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
50 |
|
17 |
Trường THPT Nguyễn Công Phương, hạng mục Nhà hiệu bộ, nhà bộ môn và các hạng mục phụ trợ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Huyện Nghĩa Hành |
17.000 |
|
|
17.000 |
|
50 |
|
18 |
Trường THPT Ba Tơ, hạng mục Nhà hiệu bộ, nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Huyện Ba Tơ |
14.000 |
|
|
14.000 |
|
50 |
|
19 |
Trường THPT Phạm Kiệt - Nhà lớp học, Nhà tập đa năng và các hạng mục phụ trợ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Huyện Ba Tơ |
14.500 |
|
|
14.500 |
|
50 |
|
20 |
Trường THCS-THPT Phạm Kiệt, hạng mục Nhà tập đa năng, nhà bộ môn và các hạng mục phụ trợ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Huyện Sơn Hà |
14.500 |
|
|
14.500 |
|
50 |
|
21 |
Trường THPT Minh Long, hạng mục Nhà tập đa năng và các hạng mục phụ trợ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Huyện Minh Long |
11.000 |
|
|
11.000 |
|
50 |
|
22 |
Trường THPT chuyên Lê Khiết - Xây dựng Ký túc xá; các hạng mục thiết yếu đạt tiêu chuẩn trường chuyên (giai đoạn 2) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Đường Bùi Thị Xuân. TP.Quảng Ngãi |
60.000 |
|
|
60.000 |
|
50 |
|
23 |
Trường THPT Bình Sơn - Nhà hiệu Bộ, nhà bộ môn và các hạng mục phụ trợ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Huyện Bình Sơn |
17.000 |
|
|
17.000 |
|
50 |
|
24 |
THPT Phạm Văn Đồng - Nhà hiệu bộ và khối phục vụ hoạt động chung |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Huyện Mộ Đức |
14.500 |
|
|
14.500 |
|
50 |
|
25 |
Trường THPT DTNT tỉnh - XD 12 phòng học và các hạng mục phụ trợ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
TP.Quảng Ngãi |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
50 |
|
26 |
THPT số 1 Tư Nghĩa -XD Khu thể chất và các hạng mục phụ trợ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
huyện Tư Nghĩa |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
50 |
|
27 |
THPT số 2 Tư Nghĩa -Nhà bộ môn và các hạng mục phụ trợ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
huyện Tư Nghĩa |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
50 |
|
28 |
THPT Chu Văn An -XD Khu thể chất và các hạng mục phụ trợ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
huyện Tư Nghĩa |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
50 |
|
29 |
THPT Thu Xà -XD nhà thư viện và các hạng mục phụ trợ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
huyện Tư Nghĩa |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
50 |
|
30 |
THPT số 1 Đức Phổ - XD Khu thể chất và các hạng mục phụ trợ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Thị xã Đức Phổ |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
50 |
|
31 |
THPT số 2 Đức Phổ - XD nhà lớp học 8 phòng 2 tầng và thiết bị |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Thị xã Đức Phổ |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
50 |
|
32 |
THPT Lương Thế Vinh - Nhà thi đấu đa năng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Thị xã Đức Phổ |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
50 |
|
33 |
THPT Vạn Tường -XD nhà lớp học 8 phòng 2 tầng và thiết bị |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Huyện Bình Sơn |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
50 |
|
34 |
THPT Trần Kỳ Phong -Xây dựng khối phòng học, nhà bộ môn và các hạng mục phụ trợ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Huyện Bình Sơn |
14.500 |
|
|
14.500 |
|
50 |
|
35 |
THPT Lê Quý Đôn - Xây dựng khối phòng học, nhà bộ môn và các hạng mục phụ trợ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Huyện Bình Sơn |
14.500 |
|
|
14.500 |
|
50 |
|
36 |
Xây dựng hạ tầng và các hạng mục phụ trợ thuộc quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
huyện Tư Nghĩa, Nghĩa Hành |
300.000 |
|
300.000 |
|
|
50 |
Bao gồm tuyến đường từ ĐT.623 vào khu liên hợp |
37 |
Cải tạo, nâng tầng nhà làm việc Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Tp. Quảng Ngãi |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
50 |
|
38 |
Trụ sở làm việc Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
50 |
|
39 |
Xây dựng nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung (LGSP) tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở TTTT |
20.000 |
17.000 |
3.000 |
|
|
50 |
Đối ứng vốn TW (ngành) |
40 |
Xây dựng Hệ thống Đài truyền thanh cơ sở ứng dụng Công nghệ thông tin - Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Trung tâm TTVHTT các huyện, đài xã |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
50 |
|
41 |
Dự án chuyển đổi số hoạt động cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ngãi; xây dựng kho dữ liệu số phục vụ phát triển kinh tế số |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan Nhà nước tỉnh |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
50 |
|
42 |
Văn phòng hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
12.000 |
|
12.000 |
|
|
50 |
|
43 |
Đầu tư nâng cao năng lực hoạt động Trại Nghiên cứu thực nghiệm và Chuyển giao công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
50 |
|
44 |
Nâng cao năng lực thông tin và thống kê KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
50 |
|
45 |
Đối ứng để xây dựng trụ sở làm việc Công an tỉnh |
Công an tỉnh |
Công an tỉnh |
|
60.000 |
|
55.000 |
|
|
50 |
|
46 |
Xây dựng bến, bể, trụ lấy nước chữa cháy trên địa bàn TPQN và KKT Dung Quất |
Công an tỉnh |
Công an tỉnh |
|
50.000 |
|
45.000 |
|
|
50 |
|
47 |
Trụ sở làm việc công an phường Phổ Ninh và Phổ Hoà, thị xã Đức Phổ |
Công an tỉnh |
Công an tỉnh |
|
10.000 |
|
8.000 |
|
|
50 |
|
48 |
Hải đội Dân quân thường trực tham gia bảo vệ chủ quyền biển, đảo trong tình hình mới (giai đoạn 2) |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
95.000 |
|
95.000 |
|
|
50 |
|
49 |
Khu căn cứ Hậu cần kỹ thuật |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
60.000 |
|
60.000 |
|
|
50 |
|
50 |
Đường vào đường hầm Đức Phú |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
50 |
|
51 |
Đường vào đường hầm Nghĩa Sơn |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
25.000 |
|
25.000 |
|
|
50 |
|
52 |
Đường hầm sở chỉ huy cơ bản thị xã Đức Phổ |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
50 |
|
53 |
Trung tâm chỉ huy Bộ CHQS tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
70.000 |
|
70.000 |
|
|
50 |
|
54 |
Trạm Kiểm soát Biên phòng An Vĩnh |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
6.500 |
|
6.500 |
|
|
50 |
|
55 |
Trạm Kiểm soát biên phòng An Bình |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
6.500 |
|
6.500 |
|
|
50 |
|
56 |
Trạm Kiểm soát biên phòng Cổ Lũy |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
50 |
|
57 |
Trạm Kiểm soát biên phòng Sa Kỳ |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
6.500 |
|
6.500 |
|
|
50 |
|
58 |
Sửa chữa cầu cập tàu Trạm KSBP Sa Kỳ |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
50 |
|
59 |
Sửa chữa cầu cập tàu Trạm KSBP Cổ Lũy |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
50 |
|
60 |
Kho tổng hợp BĐBP |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
50 |
|
61 |
Trạm KSBP cửa khẩu cảng Dung Quất |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
50 |
|
62
|
Dự án Đầu tư hệ thống trang thiết bị cho sản xuất và truyền dẫn phát sóng các chương trình phát thanh, phát thanh có hình và trang bị máy phát điện dự phòng 500 KVA |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
50 |
|
63 |
Nâng cấp giao diện trang thông tin điện tử và các ứng dụng phục vụ quản lý nội dung |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
7.000 |
|
7.000 |
|
|
50 |
|
64 |
Máy chủ FTP truyền file HD/4k và Camera cho phóng viên theo chuẩn HD/4K |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
9.000 |
|
9.000 |
|
|
50 |
|
65 |
Đưa tín hiệu PTQ lên vệ tinh Vinasat theo chuẩn HD |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
22.000 |
|
22.000 |
|
|
50 |
|
66 |
Thiết bị kiểm duyệt chương trình truyền hình HD/4K và Hệ thống thiết bị trực tuyến qua mạng Internet/IP chuẩn HD/4K |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
50 |
|
67 |
Server lưu trữ HD/4K & hệ thống quản lý dữ liệu truyền hình số và camera cho phóng viên |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
50 |
|
II |
Danh mục dự kiến đầu tư từ nguồn vốn NSTW trong nước |
|
|
|
5.630.000 |
2.630.000 |
|
- |
3.000.000 |
550 |
|
1 |
Cầu và dường nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (Cầu Trà Khúc 3) |
Sở Giao thông vận tải |
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh |
Sơn Tịnh, Tư Nghĩa |
850.000 |
850.000 |
|
|
|
50 |
|
2 |
Kè chống sạt lở và tôn tạo cảnh quan bờ Nam sông Trà Khúc (Cầu Trà Khúc I - bến Tam Thương) |
UBND TP Quảng Ngãi |
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh |
TP Quảng Ngãi |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
50 |
|
3 |
Đê chắn sóng huyện Lý Sơn |
Sở Giao thông vận tải |
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh |
Lý Sơn |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
50 |
|
4 |
Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi |
Sở Giao thông vận tải |
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh |
Bình Sơn, Sơn Tịnh và TPQN |
3.500.000 |
500.000 |
|
|
3.000.000 |
50 |
|
5 |
Nâng cấp, cải tạo Sân vận động tỉnh và xây dựng đường vành đai xung quanh sân vận động |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
TP Quảng Ngãi |
90.000 |
90.000 |
|
|
|
50 |
|
6 |
Xây dựng Hội trường thuộc trụ sở UBND tỉnh |
VP UBND tỉnh |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
TP Quảng Ngãi |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
50 |
|
7 |
Trung tâm Hội nghị và Triển lãm tỉnh |
Sở Xây dựng |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
TP Quảng Ngãi |
300.000 |
300.000 |
|
|
|
50 |
|
8 |
Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh (Hạng mục: Khu điều trị cán bộ trung cao, khu kỹ thuật cao, các khoa phòng chức năng và hạng phụ phụ trợ) |
Sở Y tế |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
TP Quảng Ngãi |
110.000 |
110.000 |
|
|
|
50 |
|
9 |
Trung tâm Y tế huyện Sơn Tịnh |
Sở Y tế |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Sơn Tịnh |
150.000 |
150.000 |
|
|
|
50 |
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa Đặng Thùy Trâm |
Sở Y tế |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Đức Phổ |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
50 |
|
11 |
Nâng cấp Trung lâm Công tác xã hội tỉnh Quảng Ngãi (Hạng mục: Đầu tư trụ sở I, phường Nghĩa Chánh) |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
TP Quảng Ngãi |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
50 |
|
III |
Danh mục dự kiến đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
6.690.000 |
- |
- |
- |
6.690.000 |
250 |
|
1 |
Khu dân cư An Phú (đảo Ngọc) |
Sở Xây dựng |
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh |
TPQN |
2.400.000 |
|
|
|
2.400.000 |
50 |
|
2 |
Đường Tịnh Phong - cảng Dung Quất II, giai đoạn I |
Sở Giao thông vận tải |
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh |
TPQN, Bình Sơn |
2.500.000 |
|
|
|
2.500.000 |
50 |
|
3 |
Cầu Trà Khúc I |
Sở Giao thông vận tải |
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh |
TPQN |
1.500.000 |
|
|
|
1.500.000 |
50 |
|
4 |
Khu dân cư Đồng Rừng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lý Sơn |
90.000 |
|
|
|
90.000 |
50 |
|
5 |
Khu đô thị Bến Đình |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lý Sơn |
200.000 |
|
|
|
200.000 |
50 |
|
Ghi chú: Phân khai từ số vốn 8,6 tỷ đồng vốn bố trí chuẩn bị đầu tư tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
PHÂN KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Nguồn vốn: Nguồn thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Nghị quyết số 14/Nghị quyết-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2020 |
Lũy kế vốn đến hết năm 2020 |
Kế hoạch vốn năm 2021 (1) |
Ghi chú |
|
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
1.241.145 |
130.000 |
589.277 |
162.066 |
|
I |
Bố trí thực hiện dự án khai thác quỹ đất tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
1.241.145 |
130.000 |
589.277 |
162.066 |
|
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.241.145 |
130.000 |
589.277 |
70.000 |
|
1 |
Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
TP. Quảng Ngãi |
2.227m2 |
|
932/QĐ-UBND, 20/6/2012; 1077/QĐ-UBND, |
641.777 |
|
429.777 |
20.000 |
KH 2021 đã bố trí 20,934 tỷ đồng để hoàn trả ứng trước các năm 2009, 2010 |
2 |
KDC phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
TP. Quảng Ngãi |
san nền 6,44ha |
2016-2018 |
446/QĐ- UBND 24/3/2016 |
246.537 |
|
92.500 |
20.000 |
|
3 |
Khu dân cư phía Bắc Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
TP. Quảng Ngãi |
74.911m2 |
2017- 2019 |
1652/QĐ-UBND 01/9/2017 |
167.000 |
85.000 |
32.000 |
15.000 |
|
4 |
Kè và Khu dân cư nam sông Vệ |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
Mộ Đức |
19,97 ha |
2017-2019 |
1973/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
185.831 |
45.000 |
35.000 |
15.000 |
|
* |
Còn lại phân khai sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
92.066 |
|
Ghi chú: Phân khai từ nguồn thu tiền sử dụng đất tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.