HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 22 tháng 6 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác; Báo cáo thẩm tra số 51/BC-KTNS ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác của 33 dự án với tổng diện tích 171,872 ha rừng sản xuất (bao gồm 20 dự án của tổ chức với diện tích 171,515 ha; 13 dự án của hộ gia đình, cá nhân với diện tích 0,357 ha).
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích rừng trồng chuyển đổi sang mục đích khác của 05 dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2021, Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 và Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XIX - Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 22 tháng 6 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Tên dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Diện tích rừng trồng đề nghị chuyển mục đích sử dụng (ha) |
|||
Tổng |
Rừng trồng đặc dụng |
Rừng trồng phòng hộ |
Rừng trồng sản xuất |
|||
|
TỔNG CỘNG |
|
171,872 |
- |
- |
171,872 |
A |
Dự án của tổ chức |
|
171,515 |
- |
- |
171,515 |
I |
Thành phố Yên Bái |
|
82,183 |
- |
- |
82,183 |
1 |
Dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Đường nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ) |
Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú |
30,880 |
|
|
30,880 |
2 |
Xã Giới Phiên |
3,494 |
|
|
3,494 |
|
3 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới - khu vực cầu Bảo Lương tại phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phường Yên Ninh |
3,674 |
|
|
3,674 |
4 |
Dự án Khu đô thị mới xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
3,584 |
|
|
3,584 |
5 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường Âu Cơ và đường Tuần Quán) tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh |
35,255 |
|
|
35,255 |
6 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực trụ Sở xã Giới Phiên cũ), xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
0,109 |
|
|
0,109 |
7 |
Dự án xây dựng Khu đô thị mới |
Phường Yên Ninh |
5,187 |
|
|
5,187 |
II |
Huyện Yên Bình |
|
47,844 |
- |
- |
47,844 |
1 |
Dự án Xây dựng khu đô thị mới (dọc đường Hoàng Thi), thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Yên Bình |
4,747 |
|
|
4,747 |
2 |
Dự án Chỉnh trang đô thị tại tổ 6, thị trấn Yên Bình (đối diện khu số 1), huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Yên Bình |
1,618 |
|
|
1,618 |
3 |
Dự án Đường nội thị thị tứ Cảm Ân, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Cảm Ân |
0,695 |
|
|
0,695 |
4 |
Khu đô thị mới, khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng 1 |
Xã Thịnh Hưng |
12,066 |
|
|
12,066 |
5 |
Khu đô thị mới, Khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng 2 |
Xã Thịnh Hưng |
28,718 |
|
|
28,718 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
37,062 |
- |
- |
37,062 |
1 |
Dự án đầu tư khai thác quặng sắt tại khu vực phía bắc núi 300 xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Hưng Thịnh |
20,527 |
|
|
20,527 |
2 |
Xây dựng khu đô thị mới tại đường Âu Cơ |
Xã Bảo Hưng, xã Minh Quân |
16,535 |
|
|
16,535 |
IV |
Huyện Văn Yên |
|
1,470 |
- |
- |
1,470 |
1 |
Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường khu vực Gốc Sấu, xã Đại Son, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Đại Sơn |
0,200 |
|
|
0,200 |
2 |
Dự án xây dựng nhà máy gia công, sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, thuốc trừ côn trùng và sản xuất phân bón hữu cơ; phối trộn, đóng gói phân bón vô cơ |
Xã Đông An |
1,270 |
|
|
1,270 |
V |
Huyện Văn Chấn |
|
1,652 |
- |
- |
1,652 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng “Trang trại chăn nuôi lợn sinh sản chất lượng cao” trên địa bàn thị trấn nông trường Trần Phú, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
1,483 |
|
|
1,483 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Trang trại chăn nuôi lợn sinh sản chất lượng cao Phúc Hưng Yên Bái |
Xã Đại Lịch |
0,169 |
|
|
0,169 |
VI |
Huyện Lục Yên |
|
0,918 |
- |
- |
0,918 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gạch Tuynel |
Xã Động Quan |
0,918 |
|
|
0,918 |
VII |
Huyện Mù Cang Chải |
|
0,386 |
- |
- |
0,386 |
1 |
Dự án xây dựng Chợ và khu dân cư nông thôn mới. |
Các xã: Púng Luông, La Pán Tẩn |
0,386 |
|
|
0,386 |
B |
Dự án của Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
0357 |
- |
- |
0357 |
I |
Thành phố Yên Bái |
|
0,126 |
- |
- |
0,126 |
1 |
Đỗ Văn Hùng |
P. Đồng Tâm |
0,024 |
|
|
0,024 |
2 |
Nguyễn Hữu Lạc |
P. Hợp Minh |
0,035 |
|
|
0,035 |
3 |
Hoàng Hải Yến |
P.Nam Cường |
0,013 |
|
|
0,013 |
4 |
Trần Thị My |
P.Nam Cường |
0,030 |
|
|
0,03 |
5 |
Trần Văn Tùng |
P. Yên Ninh |
0,014 |
|
|
0,014 |
6 |
Hoàng Văn Tiến |
p. Yên Thịnh |
0,010 |
|
|
0,010 |
II |
Huyện Yên Bình |
|
0,052 |
|
|
0,052 |
1 |
Hoàng Thị Huyền |
Xã Đại Đồng |
0,042 |
|
|
0,042 |
2 |
Nguyễn Thị Hồng |
Xã Đại Minh |
0,010 |
|
|
0,010 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
0,179 |
- |
- |
0,179 |
1 |
Đỗ Thị Trịnh |
Xã Nga Quán |
0,030 |
|
|
0,03 |
2 |
Nguyễn Huy Thụ |
Xã Nga Quán |
0,030 |
|
|
0,03 |
3 |
Đỗ Hồng Mạnh |
Xã Tân Đồng |
0,040 |
|
|
0,04 |
4 |
Vũ Văn Kim |
Xã Đào Thịnh |
0,039 |
|
|
0,039 |
5 |
Lê Hồng Lũy |
Xã Bảo Hưng |
0,040 |
|
|
0,04 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH
CÁC DỰ ÁN ĐÃ CÓ CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH
KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
|||||||||||||||
TT |
Tên dự án |
Nghị quyết đã ban hành |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Diện tích rừng trồng đề nghị chuyển mục đích sử dụng (ha) |
TT |
Tên dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Diện tích rừng trồng đề nghị chuyển mục đích sử dụng (ha) |
Nội dung điều chỉnh |
|||||||
Số Nghị quyết |
Số thứ tự - số biểu |
Tổng |
Rừng trồng đặc dụng |
Rừng trồng phòng hộ |
Rừng trồng sản xuất |
Tổng |
Rừng trồng đặc dụng |
Rừng trồng phòng hộ |
Rừng trồng sản xuất |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
48,365 |
- |
0,120 |
48,245 |
|
TỔNG CỘNG |
|
68,940 |
- |
0,120 |
68,820 |
|
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
43,235 |
- |
- |
43,235 |
I |
Thành phố Yên Bái |
|
63,802 |
- |
- |
63,802 |
|
1 |
Dự án xây dựng khu đô thị sinh thái Đầm Xanh, xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
1-I- Phụ lục 11 |
Xã Giới Phiên |
34,235 |
|
|
34,24 |
|
Dự án xây dựng khu đô thị Đầm Xanh, xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
37,557 |
|
|
37,557 |
Điều chỉnh lại tên gọi, diện tích |
2 |
Thu hồi, mở rộng Cụm công nghiệp Âu Lâu |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 |
74-V-Phụ lục I |
Xã Âu Lâu |
9,000 |
|
|
9,00 |
|
Dự án mở rộng Cụm công nghiệp Âu Lâu, thành phố Yên Bái |
Xã Âu Lâu |
26,245 |
|
|
26,245 |
Điều chỉnh lại tên gọi, diện tích |
II |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
4,610 |
- |
- |
4,610 |
II |
Huyện Yên Bình |
|
4,618 |
- |
- |
4,618 |
|
1 |
Dự án Xây dựng khu dân cứ nông thôn mới thôn Đông Tâm, xã Phúc An, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
10-I-A- Phụ lục I |
Xã Phúc An |
2,100 |
|
|
2,100 |
|
Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đông Tâm, xã Phúc An, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Phúc An |
2,392 |
|
|
2,392 |
Điều chỉnh diện tích |
2 |
Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đồng Tâm xã Phúc An (giáp trường Mầm non), huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
9-I-A-Phụ lục 1 |
Xã Phúc An |
2,510 |
|
|
2,510 |
|
Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đồng Tâm xã Phúc An (giáp trường Mầm non), huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Phúc An |
2,226 |
|
|
2,226 |
Điều chỉnh diện tích |
III |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
0,520 |
- |
0,120 |
0,400 |
|
Huyện Trạm Tấu |
|
0,520 |
- |
0,120 |
0,400 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
1-II-Phụ lục II |
Xã Pá Hu, huyện Trạm Tấu |
0,520 |
|
0,120 |
0,400 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3 |
Xã Pá Hu, Bản Mù, huyện Trạm Tấu |
0,520 |
|
0,120 |
0,400 |
Bổ sung thêm địa điểm |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.