HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 26 tháng 4 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1162/QĐ-TTg ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2023 cho các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long thực hiện dự án phòng, chống sạt lở bờ sông, bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 258/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2024 từ nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi ngân sách trung ương năm 2021 cho Bộ Giao thông vận tải và 08 địa phương để thực hiện 03 dự án đường bộ cao tốc quan trọng quốc gia theo Nghị quyết số 58/2023/QH15, Nghị quyết số 59/2022/QH15 và Nghị quyết số 60/2022/QH15;
Căn cứ Thông tư số 76/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024;
Xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024; Công văn số 1582/UBND-KT ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải trình một số nội dung tại cuộc họp thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân thành phố; Công văn số 1620/UBND- KT ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giải trình một số nội dung tại cuộc họp thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 được quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố như sau:
1. Bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương năm 2024: |
894.510 triệu đồng |
- Từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương (nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi ngân sách trung ương năm 2021) |
500.000 triệu đồng |
- Từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2023: |
144.510 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2023): |
250.000 triệu đồng |
2. Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024: |
894.510 triệu đồng |
- Bổ sung dự toán chi cân đối ngân sách địa phương: |
142.300 triệu đồng |
+ Bổ sung dự toán chi thường xuyên: |
142.300 triệu đồng |
- Bổ sung dự toán chi chương trình mục tiêu: |
750.000 triệu đồng |
+ Từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương (nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi ngân sách trung ương năm 2021): |
500.000 triệu đồng |
+ Từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2023: |
250.000 triệu đồng |
- Bổ sung dự toán chi nộp ngân sách cấp trên: |
2.210 triệu đồng |
Chi tiết tại các phụ lục đính kèm:
- Phụ lục I: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục I của Nghị quyết số 52/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Phụ lục II: Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục III của Nghị quyết số 52/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
1. Các nội dung khác trong Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười lăm (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu 15-NĐ31
DỰ TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND thành phố đã giao |
Dự toán sửa đổi, bổ sung |
Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung |
A |
B |
1 |
2 |
3 = 1+2 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
15.261.110 |
894.510 |
16.155.620 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
11.584.080 |
|
11.584.080 |
1 |
- Thu NSĐP hưởng 100% |
4.985.300 |
|
4.985.300 |
2 |
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
6.598.780 |
|
6.598.780 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.185.911 |
500.000 |
3.685.911 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
815.615 |
|
815.615 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.370.296 |
500.000 |
2.870.296 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
- |
IV |
Thu kết dư |
183.900 |
144.510 |
328.410 |
1 |
Thu vượt sử dụng đất các năm trước |
183.900 |
|
183.900 |
2 |
Thu từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2023 |
|
144.510 |
144.510 |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
307.219 |
250.000 |
557.219 |
|
- Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang |
307.219 |
|
307.219 |
|
-Từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2023 |
|
250.000 |
250.000 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
17.476.910 |
894.510 |
18.371.420 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
15.083.987 |
142.300 |
15.226.287 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
7.564.935 |
|
7.564.935 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.097.534 |
142.300 |
7.239.834 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
166.000 |
|
166.000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
|
1.380 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
254.138 |
|
254.138 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.288.223 |
750.000 |
3.038.223 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
|
- |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.288.223 |
750.000 |
3.038.223 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
- |
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
2.210 |
2.210 |
V |
Chi trả nợ gốc của NSĐP |
104.700 |
|
104.700 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
2.215.800 |
|
2.215.800 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
104.700 |
|
104.700 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
104.700 |
|
104.700 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
2.215.800 |
|
2.215.800 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
2.215.800 |
|
2.215.800 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
- |
Ghi chú: - Tổng chi NSĐP không bao gồm chi XDCB từ vốn tạm ứng các năm trước chuyển sang.
Biểu 17-NĐ 31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND thành phố đã giao |
Dự toán sửa đổi, bổ sung |
Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung |
A |
B |
1 |
2 |
3 = 1+2 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.476.910 |
894.510 |
18.371.420 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.083.987 |
142.300 |
15.226.287 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
7.564.935 |
- |
7.564.935 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
7.564.935 |
- |
7.564.935 |
a |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.170.000 |
|
2.170.000 |
b |
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.800.000 |
|
1.800.000 |
c |
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
1.379.135 |
|
1.379.135 |
d |
Chi đầu tư từ bội chi |
2.215.800 |
|
2.215.800 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định pháp luật |
|
|
- |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
- |
II |
Chi thường xuyên |
7.097.534 |
142.300 |
7.239.834 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.979.632 |
|
2.979.632 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
50.051 |
|
50.051 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
166.000 |
|
166.000 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
|
1.380 |
V |
Dự phòng ngân sách |
254.138 |
|
254.138 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.288.223 |
750.000 |
3.038.223 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.288.223 |
750.000 |
3.038.223 |
1 |
Chi đầu tư |
2.153.160 |
750.000 |
2.903.160 |
|
- Vốn ngoài nước |
40.160 |
|
40.160 |
|
- Vốn trong nước |
2.113.000 |
750.000 |
2.863.000 |
|
+ Nguồn dự toán giao trong năm 2024 |
2.113.000 |
500.000 |
2.613.000 |
|
+ Nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2023 |
|
250.000 |
250.000 |
2 |
Chi sự nghiệp |
135.063 |
|
135.063 |
|
- Vốn ngoài nước |
|
|
- |
|
- Vốn trong nước |
135.063 |
|
135.063 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
- |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
104.700 |
|
104.700 |
E |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
2.210 |
2.210 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.