HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2016/NQ-HĐND18 |
Bắc Ninh, ngày 15 tháng 7 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 11/7/2016 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng dưới 20 ha; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng dưới 20 ha; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh như sau:
Tổng số có 160 dự án, diện tích thu hồi 586,4 ha (đất trồng lúa 464,7 ha, đất rừng 0,2 ha). (Chi tiết có phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường kỳ cuối năm 2016 của HĐND tỉnh..
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/8/2016.
Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVIII, kỳ họp thứ Hai thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2016 ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH ĐỒNG Ý
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND18 ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó: Đất trồng lúa (ha) |
Địa điểm |
Ghi Chú |
|
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
||||||
1 |
Xây dựng Trường quốc tế Vàng Anh |
Doanh nghiệp tư nhân Trung Kiên |
0.28 |
0.28 |
Hoà Long |
Bắc Ninh |
Đã có trong KHSDĐ2016 TP.Bắc Ninh |
2 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu trung tâm xã Song Hồ |
UBND xã Song Hồ |
7.60 |
7.60 |
Song Hồ |
Thuận Thành |
Đã có trong KHSDĐ2016 huyện Thuận Thành |
3 |
Khu nhà ở cho người thu nhập thấp |
Công ty TNHH Cao Nguyên |
4.57 |
4.57 |
Võ Cường |
Bắc Ninh |
Đã có trong KHSDĐ2016 TP.Bắc Ninh |
4 |
Khu nhà ở xã hội Cao Nguyên 2 |
Công ty TNHH Cao Nguyên |
0.63 |
0.63 |
Võ Cường |
Bắc Ninh |
Đã có trong KHSDĐ2016 TP.Bắc Ninh |
5 |
Khu đô thị phục vụ Khu công nghiệp Thuận Thành III (Đợt 2.1) |
Công ty cổ phần đầu tư Trung Quý |
9.60 |
9.60 |
Gia Đông |
Thuận Thành |
Đã có trong KHSDĐ2016 huyện Thuận Thành |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xử lý ngay sự cố chống sạt lở kè Hồ đoạn từ K31+940 - K32+320 đê hữu sông Đuống, huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh |
Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão |
0.43 |
|
TT.Hồ |
Thuận Thành |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 122/QĐ-UBND 09/3/2016 |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xử lý ngay sự cố chống sạt lở bờ sông Đuống đoạn từ K3+600 - K4+500 đê bối Giang Sơn - Song Giang, huyện Gia Bình |
Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão |
0.82 |
|
Giang Sơn |
Gia Bình |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 122/QĐ-UBND 09/3/2016 |
8 |
Dự án Xử lý ngay sự cố sạt trượt mái đê phía đồng tại K32+400 đê hữu Cầu, huyện Yên Phong |
Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão |
0.40 |
|
Tam Giang |
Yên Phong |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 122/QĐ-UBND 09/3/2016 |
9 |
Dự án xử lý ngay sạt lở bờ, bãi sông kè Rền đoạn từ K24+700 - 25+500 đê bối Cảnh Hưng |
Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão |
0.46 |
|
Cảnh Hưng |
Tiên Du |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 122/QĐ-UBND 09/3/2016 |
10 |
Dự án Xử lý ngay sự cố sạt trượt mái đê phía đồng tại K30+400 đê hữu Cầu, huyện Yên Phong |
Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão |
0.45 |
|
Tam Giang, |
Yên Phong |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 122/QĐ-UBND 09/3/2016 |
11 |
Dự án San lấp ao ở những vị trí sát chân đê trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão |
45.00 |
|
|
Các huyện, thành phố |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 122/QĐ-UBND 09/3/2016 |
12 |
Dự án đầu tư xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương, phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn theo hình thức hợp đồng BT |
Công ty cổ phần Hải Phát Kinh Bắc |
42.00 |
36.60 |
Đình Bảng |
Từ Sơn |
Thủ tướng Chính phủ đã cho phép chuyển đất lúa; đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 206/QĐ- UBND 15/4/2016 |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị ADEL Đình Bảng để khai thác giá trị quyền sử dụng đất để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đỏ và sông Tiêu Tương |
Công ty cổ phần Hải Phát Kinh Bắc |
42.20 |
33.80 |
Đình Bảng |
Từ Sơn |
Thủ tướng Chính phủ đã cho phép chuyển đất lúa; đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 206/QĐ- UBND 15/4/2016 |
14 |
Xây dựng nhà quản lý vận hành và trạm bơm tăng áp - hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Long Châu - Trung Nghĩa |
CTCP đầu tư và xây dựng hạ tầng kỹ thuật Bắc Ninh |
0.20 |
0.20 |
Trung Nghĩa |
Yên Phong |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 206/QĐ-UBND 15/4/2016 |
15 |
Dự án nắn dòng chảy tuyến sông Đông Côi - Đại Quảng Bình, kết hợp tạo hồ cảnh quan sinh thái khu trung tâm văn hóa Luy Lâu |
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Thuận Thành |
6.50 |
5.50 |
TT.Hồ |
Thuận Thành |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 144/QĐ-UBND 18/3/2016 |
16 |
Xây dựng khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Thuận Thành (đợt 2) |
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Thuận Thành |
1.90 |
1.50 |
Ngũ Thái |
Thuận Thành |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 144/QĐ-UBND 18/3/2016 |
17 |
Xây dựng mở rộng khu xử lý rác thải tập trung huyện Thuận Thành |
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Thuận Thành |
3.50 |
3.00 |
Ngũ Thái |
Thuận Thành |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 144/QĐ-UBND 18/3/2016 |
18 |
Xây dựng tuyến đường vào xử lý rác thải tập trung huyện Thuận Thành |
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Thuận Thành |
2.34 |
1.80 |
Thanh Khương, Gia Đông, Hà Mãn |
Thuận Thành |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 144/QĐ-UBND 18/3/2016 |
19 |
Xây dựng mở rộng đoạn đường giao thông và công viên cây xanh |
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị |
0.93 |
0.93 |
Kinh Bắc |
Bắc Ninh |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 231/QĐ-UBND 26/4/2016 |
20 |
Xây dựng Nhà hát quan họ tỉnh Bắc Ninh |
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị |
1.94 |
1.94 |
Hoà Long |
Bắc Ninh |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 231/QĐ-UBND 26/4/2016 |
21 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dịch vụ xã Xuân Lâm |
UBND xã Xuân Lâm |
9.50 |
9.50 |
Xuân Lâm |
Thuận Thành |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 231/QĐ-UBND 26/4/2016 |
22 |
Xây dựng cầu vượt QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) phục vụ dân sinh khu công nghiệp Yên Phong |
Ban quản lý dự án - Sở Giao thông Vận tải |
0.45 |
0.23 |
Long Châu |
Yên Phong |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 282/QĐ-UBND 20/5/2016 |
23 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và Trạm cân Điện tử (đợt 2) (Nay là Trạm dừng nghỉ) |
Công ty TNHH Long Khánh |
0.20 |
0.20 |
Long Châu |
Yên Phong |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 302/QĐ-UBND 03/6/2016 |
24 |
Xây dựng Trạm bơm tăng áp |
Công ty cổ phần An Thịnh |
0.13 |
0.13 |
Phú Lâm |
Tiên Du |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 323/QĐ-UBND 10/6/2016 |
25 |
Xây dựng trụ sở Toà án nhân dân tỉnh |
Toà án nhân dân tỉnh |
1.90 |
1.90 |
Hòa Long |
Bắc Ninh |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 323/QĐ-UBND 10/6/2016 |
26 |
Trung tâm dịch vụ thương mại kết hợp nhà ở cho người thu nhập thấp |
Liên danh Công ty TNHH Tiến Anh và Công ty TNHH dịch vụ tổng hợp Kinh Bắc |
1.11 |
0.60 |
Võ Cường |
Bắc Ninh |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 358/QĐ-UBND 23/6/2016 |
27 |
Mở rông khu đô thị mới Đình Bảng |
CT CPDTXD và TM Phú Điền |
0.67 |
0 |
Đình Bảng |
Từ Sơn |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 358/QĐ-UBND 23/6/2016 |
28 |
Mở rông khu nhà ở quy chế |
CT CPDTXD và TM Phú Điền |
0.01 |
0 |
Đồng Ngàn |
Từ Sơn |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 358/QĐ-UBND 23/6/2016 |
29 |
Xây dựng Chùa thôn Kim Đôi, xã Kim Chân |
UBND xã Kim Chân |
0.10 |
0.10 |
Kim Chân |
Bắc Ninh |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 358/QĐ-UBND 23/6/2016 |
30 |
Mở rộng khuôn viên Chùa thôn Phú Xuân, xã Kim Chân |
UBND xã Kim Chân |
0.24 |
0.24 |
Kim Chân |
Bắc Ninh |
Đã bổ sung KHSDĐ 2016 tại 358/QĐ-UBND 23/6/2016 |
|
Tổng |
|
186.06 |
120.85 |
|
|
|
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ NHU CẦU TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND18 ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
|
Đất trồng lúa (ha) |
Đất trồng rừng (ha) |
|||||
I |
Thành phố Bắc Ninh |
|
32.93 |
26.13 |
0.00 |
|
1 |
Dự án cải tạo ĐZ 110 KV 176 Đông Anh - Võ Cường - Yên Phong |
Công ty lưới điện cao thế Miền Bắc |
0.07 |
0.07 |
|
Phong Khê |
2 |
Dự án nâng cấp khả năng truyền tải ĐZ 110KV Bắc Ninh - Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn |
Công ty lưới điện cao thế Miền Bắc |
0.03 |
0.03 |
|
Võ Cường, Phong Khê |
3 |
Dự án nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110KV Bắc Ninh - Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn |
Công ty lưới điện cao thế Miền Bắc |
0.03 |
0.03 |
|
Võ Cường |
4 |
Nút giao thông giữa QL38 với QL1 |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
1.50 |
1.20 |
|
Bắc Ninh |
5 |
Dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp TL278 (đoạn QL18 - QL38), thành phố Bắc Ninh |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
21.50 |
15.00 |
|
Bắc Ninh |
6 |
Khu thương mại, trưng bày giới thiệu các sản phẩm về gỗ và gia công pallet gỗ |
Công ty TNHH chế biến gỗ Hải Hậu |
1.60 |
1.60 |
|
Vạn An |
7 |
Khu phức hợp thương mại, khách sạn, dịch vụ thể thao, văn phòng và căn hộ cho thuê tại phường Đại Phúc |
Công ty TNHH phát triển du lịch quốc tế Phượng Hoàng |
2.00 |
2.00 |
|
Đại Phúc |
8 |
Trụ sở Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Ninh |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Ninh |
0.70 |
0.70 |
|
Đại Phúc |
9 |
Trụ sở Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Bắc Ninh |
Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Bắc Ninh |
5.50 |
5.50 |
|
Hạp Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thị xã Từ Sơn |
|
15.93 |
14.59 |
0.00 |
|
1 |
Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110 kV Bắc Ninh- Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn |
Công ty lưới điện cao thế Miền Bắc |
0.23 |
0.19 |
|
Từ Sơn |
2 |
Khu nhà ở khai thác giá trị QSDĐ hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt TP Bắc Ninh |
Công ty Long Phương |
0.93 |
0.93 |
|
Trang Hạ |
3 |
XD trường mầm non xã Phù Chẩn |
UBND xã Phù Chẩn |
0.22 |
0.22 |
|
Phù Chẩn |
4 |
Mở rộng nút giao thông đoạn từ xóm Sóc Tá thôn Doi Sóc đến ĐT 277 |
Phù Chẩn |
0.65 |
0.65 |
|
Phù Chẩn |
5 |
Các công trình công cộng và Khu nhà ở khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống nước thải thị xã Từ Sơn |
CT CPĐTXD và TM Phú Điền |
9.50 |
9.50 |
|
Phù Khê |
6 |
Nhà văn hóa khu phú Yên Lã 1, phường Tân Hồng |
UBND phường Tân Hồng |
0.20 |
0.20 |
|
Tân Hồng |
7 |
Xây dựng công trình thương mại, dịch vụ tổng hợp và văn phòng giao dịch tại phường Trang Hạ |
Công ty TNHH Quỹ Trang Hạ |
0.20 |
0.20 |
|
Trang Hạ |
8 |
Mở rộng Khu đô thị mới phường Đình Bảng tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn (chuyển mđsd khu đất nhận chuyển nhượng của Xí nghiệp Giầy thời trang Đình Bảng) |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Phú Điền |
0.90 |
|
|
Đình Bảng |
9 |
Khu đất xen kẹp lặp dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng |
UBND xã Phù Chẩn |
0.40 |
|
|
Phù Chẩn |
10 |
Khu dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đông Ngàn |
UBND phường Đông Ngàn |
0.20 |
0.20 |
|
Đông Ngàn |
11 |
TL277 từ thị xã Từ Sơn đi thị trấn Chờ - Yên Phong (bổ sung) |
Sở Giao thông Vận tải |
2.50 |
2.50 |
|
Trang Hạ, Đông Ngàn, Hương Mạc, Đồng Kỵ |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Huyện Tiên Du |
|
39.36 |
36.81 |
0.00 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng ĐT276 đoạn TT.Chờ, huyện Yên Phong đến huyện Tiên Du |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
8.00 |
7.50 |
|
Tiên Du |
2 |
Đường dẫn phía Bắc từ TL276 đến đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
3.50 |
3.20 |
|
Tiên Du |
3 |
Mở rộng trạm Y tế |
UBND xã Liên Bão |
0.10 |
0.10 |
|
Liên Bão |
4 |
QH Trạm y tế xã Minh Đạo |
UBND xã Minh Dạo |
0.13 |
0.13 |
|
Minh Đạo |
5 |
QH Trạm y tế xã Nội Duệ |
UBND xã Nội Duệ |
0.40 |
0.40 |
|
Nội Duệ |
6 |
Mở rộng trường cao đẳng Đại Việt |
Cty CP tập đoàn CEO |
0.42 |
0.42 |
|
TT.Lim |
7 |
Mở rộng trường tiểu học |
UBND xã Nội Duệ |
0.70 |
0.70 |
|
Nội Duệ |
8 |
Mở rộng Chùa Làng Cao Đinh |
UBND xã Tri Phương |
0.05 |
|
|
Tri Phương |
9 |
Đường du lịch Phật Tích giai đoạn II |
Ban QLDA huyện Tiên Du |
0.63 |
0.63 |
|
Nội Duệ |
10 |
Mở rộng đường huyện Từ TL276-Kênh tiêu Nội Duệ |
Ban QLDA huyện Tiên Du |
3.10 |
3.10 |
|
TT.Lim, Nội Duê |
11 |
Cải tạo ĐZ 110Kv 176 Đông Anh- Võ Cường- Yên Phong |
Cty lưới điện cao thế Miền Bắc |
0.03 |
0.03 |
|
Phú Lâm, TT.Lim |
12 |
Chống quá tải trung, hạ áp khu vực huyện Tiên Du và dự án nâng cao khả năng truyền tải ĐZ 110KV nhánh rẽ TBA 110Kv Võ Cường |
Cty điện lực Bắc Ninh |
0.12 |
0.12 |
|
Tiên Du |
13 |
Nhà chứa quan họ tại TT Lim |
Sở Văn Hóa Bắc Ninh |
0.08 |
0.08 |
|
TT.Lim |
14 |
Dự án đầu tư xây dựng trường mầm non, sân vận động, khu nhà ở dân cư xã Hiên Vân |
UBND xã Hiên Vân |
2.70 |
2.10 |
|
Hiên Vân |
15 |
Dự án đất xen kẹp xã Phú Lâm |
UBND huyện Tiên Du |
5.50 |
5.00 |
|
Phú Lâm |
16 |
Đất xen kẹp xã Minh Đạo |
UBND xã Minh Đạo |
0.56 |
0.56 |
|
Minh Đạo |
17 |
XD hệ thống cấp nước cho Khu công nghiệp Tiên Sơn |
Cty đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera |
0.03 |
0.03 |
|
Tri Phương, Hoàn Sơn |
18 |
Mở rộng cụm công nghiệp làng nghề Phú Lâm |
Cty TNHH xây dựng SX&TM Phú Lâm |
5.00 |
5.00 |
|
Phú Lâm |
19 |
DA XD Khu thương mại DV tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công, mỹ nghệ |
Cty CP tu bổ tôn tạo và XD Duy |
3.00 |
2.70 |
|
Lạc Vệ |
20 |
DA XD cửa hàng xăng dầu, bãi đỗ xe và DVTM tiện ích của XN xây dựng Hạp Lĩnh |
XN xây dựng Hạp Lĩnh |
1.00 |
1.00 |
|
Lạc Vệ |
21 |
Dự án XD Khu kinh doanh tổng hợp xăng dầu, VLXD và trạm dừng đỗ xe tại xã Việt Đoàn |
Cty CP TM&DV Đông Sơn |
2.00 |
2.00 |
|
Việt Đoàn |
22 |
Trạm dừng nghỉ trên QL 1A |
Cty CP đầu tư TM và XD Thăng Long |
1.30 |
1.10 |
|
Liên Bão |
23 |
Đất ở đấu giá (khu trạm biến áp trung gian) |
UBND huyện Tiên Du |
0.10 |
0.00 |
|
TT.Lim |
24 |
Khu nhà ở xã hội tại xã Hoàn Sơn |
Công ty Hoa Sơn (TNHH) |
0.90 |
0.90 |
|
Hoàn Sơn |
25 |
Nâng cấp điện áp vận hành đường dây 10kV lộ 971 trung gian Chờ lên 22kV và 35kV để xoá máy biến áp T1 và chống quá tải cho các trạm biến áp phụ tải xã Đông Nghĩa, xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong |
Công ty điện lực Bắc Ninh |
0.01 |
0.01 |
|
Phú Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Huyện Quế Võ |
|
31.00 |
17.76 |
0.00 |
|
1 |
Nạo vét kênh tiêu Hiền Lương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.00 |
3.00 |
|
Quế Võ |
2 |
Đường gom QL18, giai đoạn 3 (bên trái tuyến) huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
10.00 |
3.00 |
|
Quế Võ |
3 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Bồng Lai |
UBND xã Bồng Lai |
1.50 |
0.00 |
|
Bồng Lai |
4 |
Đường vào trung tâm văn hóa thể thao huyện |
UBND huyện Quế Võ |
2.00 |
1.80 |
|
TT.Phố Mới, Việt Hùng |
5 |
Xây dựng Kè Thịnh Lai đi Quốc lộ 18 |
UBND huyện Quế Võ |
2.00 |
1.00 |
|
Đức Long |
6 |
Đường nội thị trung tâm thị trấn Phố Mới đi Bằng An-Quốc lộ 18 |
UBND huyện Quế Võ |
2.00 |
1.50 |
|
TT.Phố Mới, Bằng An |
7 |
Khu đất ở đô thị |
UBND thị trấn Phố Mới |
0.10 |
0.00 |
|
TT.Phố Mới |
8 |
Khu đất ở nông thôn |
UBND xã Đại Xuân |
1.30 |
0.30 |
|
Đại Xuân |
9 |
Khu đất ở xen kẹp |
UBND xã Bồng Lai |
1.45 |
1.00 |
|
Bồng Lai |
10 |
Khu đất ở xen kẹp |
UBND xã Việt Hùng |
0.30 |
0.16 |
|
Việt Hùng |
11 |
Trung tâm văn hóa xã Nhân Hoà |
UBND xã Nhân Hoà |
3.50 |
3.40 |
|
Nhân Hoà |
12 |
Dự án trồng cây lâu năm kết hợp nuôi trồng thủy sản |
Hộ ông Nguyễn Văn Điển |
2.80 |
2.10 |
|
Nhân Hoà |
13 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Châu Phong (bổ sung) |
UBND xã Châu Phong |
0.50 |
0.50 |
|
Châu Phong |
14 |
Lấp ao, làm đường hành lang chân đê tà Đuống K45+600-K45+740 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0.30 |
0.00 |
|
Quế Võ |
15 |
Lấp ao, đáp cơ đê hữu Cầu K68+685-K68+860 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0.25 |
0.00 |
|
Quế Võ |
V |
Huyện Gia Bình |
|
29.58 |
21.08 |
0.20 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê bối Song Giang - Giang Sơn, làm đường hộ đê kết hợp giao thông nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.00 |
1.00 |
|
Gia Bình |
2 |
Nạo vét sông Đông Côi - Đại Quảng Bình, huyện Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài |
Ban QLDA-Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.00 |
2.00 |
|
Gia Bình |
3 |
Xử lý ngay sự cố chống sạt lở bờ sông tại vị trí K4+460-K5+020 đê bối Song Giang Giang Sơn (Kè Hữu Ái) |
Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão |
0.60 |
0.00 |
|
Giang Sơn, Song Giang |
4 |
Trận Địa súng máy phòng không 12,7mm |
Ban CHQS huyện |
0.20 |
|
0.20 |
Đông Cứu |
5 |
Khuôn viên cây xanh và núi tâm linh Đài Tưởng niệm các AHLS huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
3.00 |
2.00 |
|
TT.Gia Bình, Quỳnh Phú |
6 |
Đường ra của Khu xử lý chất thải rắn tập trung huyện Gia Bình |
UBND huyện Gia Bình |
2.00 |
2.00 |
|
Bình Dương |
7 |
Nâng cấp điện áp vận hành ĐZ-10kV lên 22kV lộ 971-TG Đông Bình xóa bỏ MBA T1 TBA TG Đông Bình |
Điện lực Bắc Ninh |
0.03 |
0.03 |
|
TT.Gia Bình |
8 |
Cải tạo ĐZ 10kV lộ 972 - TG Đông Bình lên vận hành ở cấp điện áp 22kV để CQT cho lộ ĐZ 473-E27.2 |
Điện lực Bắc Ninh |
0.05 |
0.05 |
|
TT.Gia Bình |
9 |
Chùa thôn Đoan Bái, xã Đại Bái, |
UBND xã Đại Bái |
0.50 |
0.50 |
|
Đại Bái |
10 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Xuân Lai |
UBND xã Xuân Lai |
2.00 |
0.50 |
|
|
11 |
Khu tái định cư và đấu giá QSD đất khi thu hồi đất cải tạo nâng cấp TL 280 |
Sở Giao thông Vận tải |
2.00 |
1.70 |
|
Lãng Ngâm |
12 |
Khu tái định cư và đấu giá QSD đất khi thu hồi đất XD khu trung tâm văn hóa 3 thiết chế thể thao huyện |
UBND huyện Gia Bình |
2.00 |
1.50 |
|
TT.Gia Bình |
13 |
TL284 Đại Bái - Thứa |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
6.00 |
3.00 |
|
Gia Bình, Lương Tài |
14 |
TL285 Đại Lai - Ngụ |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
7.20 |
6.50 |
|
Gia Bình |
15 |
Xây dựng trung tâm thương mại và cửa hàng xăng dầu |
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Tiến Yến |
1.00 |
0.30 |
|
Vạn Ninh |
VI |
Huyện Thuận Thành |
|
51.10 |
43.14 |
0.00 |
|
1 |
Nạo vét sông Đông Côi - Đại Quảng Bình, huyện Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài |
Ban QLDA- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0.50 |
0.50 |
|
Thuận Thành |
2 |
Xử lý ngay sự cố chống sạt lở bờ sông tại K31+454-K31+940 (phía thượng lưu Kè Hồ) đê hữu Đuống và K32+320-K33+120 (phía hạ lưu Kè Hồ) đê hữu Đuống |
Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão |
1.50 |
0.00 |
|
TT.Hồ, Hoài Thượng |
3 |
Đường dẫn phía Nam từ đầu cầu đến QL17 |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
8.00 |
7.00 |
|
Thuận Thành |
4 |
Cầu vượt sông Đuống kết nối hai huyện |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
4.20 |
2.00 |
|
Thuận Thành, Tiên Du |
5 |
TL283 Dâu - Ngũ Thái (Giai đoạn II) |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
5.00 |
4.50 |
|
Thuận Thành |
6 |
Xây dựng khu đô thị phục vụ KCN Thuận Thành III (Đợt 2.2) |
Công ty CP đầu tư Trung Quý - Bắc Ninh |
9.60 |
8.70 |
|
Gia Đông |
7 |
Bãi đỗ xe tĩnh huyện Thuận Thành |
Công ty CP đầu tư xây dựng Bình Hưng |
1.80 |
1.44 |
|
TT.Hồ |
8 |
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu trung tâm xã Song Hồ (bổ sung) |
UBND xã Song Hồ |
1.40 |
1.40 |
|
Song Hồ |
9 |
Dự án Khu nhà ở 5-6-7, tại thị trấn Hồ (đối ứng dự án xây dựng Trung tâm văn hóa Luy Lâu) (đợt 1 ) |
Công ty đầu tư xây dựng DMC Thuận Thành |
9.80 |
9.00 |
|
TT.Hồ |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại, giới thiệu sản phẩm và nhà hàng ăn uống tại thị trấn Hồ |
Công ty SXTM Nam Tiến |
0.70 |
0.6 |
|
TT.Hồ |
11 |
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp tại xã Trạm Lộ |
Công ty TNHH MTV Thương mại và Dịch vụ Tiến Minh |
0.60 |
0.5 |
|
Trạm Lộ |
12 |
Khu đô thị phía Bắc ngã tư đông côi - thị trấn Hồ |
UBND huyện |
8.00 |
7.50 |
|
Thị trấn Hồ |
VII |
Huyện Lương Tài |
|
35.62 |
28.61 |
0.00 |
|
1 |
Dự án mở rộng DHA (GĐ2) |
Công ty TNHH MTV DHA - Bắc Ninh |
4.00 |
4.00 |
|
TT.Thứa |
2 |
Dự án TL285 (An Mỹ - đê hữu Thái Bình, gói thầu số 2) |
|
0.97 |
0.97 |
|
Mỹ Hương |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng khu sản xuất, chế biến thực phẩm sạch tại huyện Lương Tải (GDD) |
Công ty cổ phần sản xuất và chế biến thực phẩm sạch Lương Tài |
2.00 |
2.00 |
|
Minh Tân |
4 |
Xây dựng, cải tạo lưới điện trung, hạ áp đê chống quá tải lưới điện huyện Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài, đoạn tuyến khu vực huyện Lương Tài (bổ sung) |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0.04 |
0.04 |
|
An Thịnh, Phú Hòa, Bình Định, Lâm Thao, TT.Thứa |
5 |
Dự án nghĩa trang thôn Tân Dân, thị trấn Thứa (giai đoạn 2) |
UBND thị trấn Thứa |
0.19 |
0.19 |
|
TT.Thứa |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch tập trung cụm xã Trung Chính - Phú Lương, huyện Lương Tài |
Trung tâm Nước sạch và VSMT Nông thôn Bắc Ninh |
0.17 |
0.17 |
|
Trung Chính |
7 |
Dự án đường điện: "Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Bình Định để CQT cho các lộ (473+475)-E27.2 và cải tạo, hoàn thiện lưới điện 22kV khu vực huyện Lương Tài |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0.13 |
0.13 |
|
Bình Định, Lâm Thao, TT.Thứa |
8 |
Dự án cải tạo, nâng cấp TL285 đoạn Táo Đôi - An Mỹ |
Ban QLDA xây dựng huyện Lương Tài |
3.44 |
3.44 |
|
TT.Thứa, Mỹ Hương |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp, mở rộng TL281 (đoạn nút giao Kim Đào - Quảng Phú - Bình Định) |
Ban QLDA xây dựng huyện Lương Tài |
2.55 |
2.55 |
|
TT.Thứa, Quảng Phú, Bình Định |
10 |
Dự án ĐTXD Trường mầm non số 2 Trung Chính, huyện Lương Tài |
UBND xã Trung Chính |
0.30 |
0.30 |
|
Trung Chính |
11 |
Dự án ĐTXD Trường mầm non tập trung xã An Thịnh, huyện Lương Tài |
UBND xã An Thịnh |
0.50 |
0.50 |
|
An Thịnh |
12 |
Dự án đầu tư xây dựng trường mầm non tập trung xã Lai Hạ, Lương Tài |
UBND xã Lai Hạ |
0.40 |
0.40 |
|
Lai Hạ |
13 |
Dự án Nạo vét sông Đông Côi - Đại Quảng Bình, huyện Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
Ban QLDA - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.87 |
3.87 |
|
Quảng Phú |
14 |
Dự án: Bãi tập kết cát, sỏi và VLXD hộ ông Nguyễn Đình Tuyến - xã Lai Hạ |
Hộ ông Nguyễn Đình Tuyến |
0.16 |
0.16 |
|
Lai Hạ |
15 |
Dự án ĐTXD Trung tâm thương mại DABACO tại xã Tân Lãng |
Công ty cổ phần DABACO Việt Nam |
5.00 |
5.00 |
|
Tân Lãng |
16 |
Dự án ĐTXD trường mầm non xã Quảng Phú |
UBND Xã Quảng Phú |
0.79 |
0.79 |
|
Quảng Phú |
17 |
Công trình xây dựng trường tiểu học xã Tân Lãng |
UBND Xã Tân Lãng |
0.49 |
0.49 |
|
Tân Lãng |
18 |
Dự án ĐTXD đường huyện Lâm Thao - TL280 |
UBND Xã Lâm Thao |
0.34 |
0.34 |
|
Lâm Thao |
19 |
TL284 Đại Bái - Thứa |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
6.00 |
3.00 |
|
Huyện Lương Tài |
20 |
Khu chăn nuôi, kết hợp nuôi trồng thủy sản và trồng cây |
Ông Ngô Văn Tốn và bà Đào Thị Hoà |
4.01 |
0.00 |
|
Lai Hạ |
21 |
Xây dựng công trình thay đổi nguồn nước thô nhà máy nước thị trấn Thứa |
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Bắc Ninh |
0.27 |
0.27 |
|
TT.Thứa |
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Huyện Yên Phong |
|
164.84 |
155.73 |
0.00 |
|
1 |
Khu đất dịch vụ thương mại, vui chơi giải trí |
Công ty TNHH Sáu Hào |
1.40 |
1.40 |
|
Yên Phong |
2 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường trục xã Yên Trung |
UBND xã Yên Trung |
2.40 |
1.40 |
|
Yên Trung |
3 |
Mở rộng trường Tiểu học Yên Trung số 2 |
UBND xã Yên Trung |
0.40 |
0.40 |
|
Yên Trung |
4 |
Trạm Y Tế xã Đông Thọ |
UBND xã Đông Thọ |
0.18 |
0.10 |
|
Đông Thọ |
5 |
Khu đất hoàn vốn công trình cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường trục xã Yên Trung |
UBND xã Yên Trung |
6.00 |
6.00 |
|
Yên Trung |
6 |
Dự án khu dân cư thôn Phù Xá, xã Văn Môn |
UBND xã Văn Môn |
4.00 |
4.00 |
|
Văn Môn |
7 |
Khu đất đấu giá thôn Thiểm Xuyên, xã Thụy Hòa |
UBND xã Thụy Hòa |
3.70 |
3.70 |
|
Thụy Hòa |
8 |
Khu đất đấu giá thôn Bằng Lục, xã Thụy Hòa |
UBND xã Thụy Hòa |
2.40 |
2.40 |
|
Thụy Hoà |
9 |
Khu đất đấu giá xã Đông Thọ |
UBND xã Đông Thọ |
2.78 |
2.78 |
|
Đông Thọ |
10 |
Khu đất đấu giá xã Yên Phụ |
UBND xã Yên Phụ |
10.00 |
9.50 |
|
Yên Phụ |
11 |
Khu đất đấu giá xã Hòa Tiến |
UBND xã Hòa Tiến |
3.50 |
3.50 |
|
Hoà Tiền |
12 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Lương Tân |
Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống |
0.10 |
0.10 |
|
Đông Tiến |
13 |
Nút giao hoàn chỉnh nối QL18 với KCN Yên Phong tỉnh Bắc Ninh (Nhánh phía Nam) |
Ban QLDAXDGT Bắc Ninh |
5.40 |
5.00 |
|
Long Châu |
14 |
Dự án đầu tư xây dựng ĐT276 đoạn TT Chờ, huyện Yên Phong |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
9.50 |
8.00 |
|
Yên Phong |
15 |
Khu tiểu thủ công nghiệp xã Đông Phong |
Công ty Nam Phương |
3.43 |
3.00 |
|
Đông Phong |
16 |
Dự án xuất tuyến 110Kv sau trạm biến áp 220KV Bắc Ninh 3 |
Ban quản lý dự án lưới điện - Tổng công ty điện lực miền Bắc |
14.40 |
13.00 |
|
TT.Chờ, Trung Nghĩa, Đông Tiến, Long Châu |
17 |
Hội trường trung tâm huyện Yên Phong |
UBND huyện Yên Phong |
2.50 |
2.50 |
|
TT.Chờ |
18 |
Khu đất ở hoàn trả chi phí xây dựng ĐT.277 đoạn qua địa phận huyện Yên Phong |
Công ty cổ phần tập đoàn Hanaka |
19.00 |
18.00 |
|
Văn Môn |
19 |
Khu đất ở hoàn trả chi phí xây dựng ĐT.277 đoạn qua địa phận huyện Yên Phong |
Công ty cổ phần tập đoàn Hanaka |
23.60 |
22.00 |
|
Đông Thọ |
20 |
Khu đất ở hoàn trả chi phí xây dựng ĐT.277 đoạn qua địa phận huyện Yên Phong |
Công ty cổ phần tập đoàn Hanaka |
26.20 |
25.00 |
|
TT.Chờ |
21 |
Khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp tại các xã Đông Tiến, Yên Trung, huyện Yên |
Công ty Mạnh Đức |
23.05 |
23.05 |
|
Đông Tiến |
22 |
Hướng tuyến đường dây 110KV và địa điểm xây dựng Trạm biến áp 110KV Yên Phong 5 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0.90 |
0.90 |
|
Đông Tiến, Long Châu |
|
Tổng (130 dự án) |
|
400.36 |
343.85 |
0.20 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.