HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ
Xét Tờ trình số 9183/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn cân đối trong ngân sách địa phương
Bổ sung kế hoạch nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 cân đối trong ngân sách địa phương số tiền 5.404.000 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất.
Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn cân đối trong ngân sách địa phương
1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 từ kế hoạch nguồn vốn bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này và nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 còn chưa phân bổ tại khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 86/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 với tổng số tiền là 6.859.107; cụ thể:
a) Nguồn ngân sách tập trung: Bố trí 134.100 triệu đồng cho 02 dự án khởi công mới giai đoạn 2023-2025.
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: Bố trí 6.221.400 triệu đồng; gồm:
- Phân cấp cho các địa phương: 2.189.000 triệu đồng.
- Đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư: 4.000.000 triệu đồng.
- Bổ sung vốn cho 02 dự án: 32.400 triệu đồng.
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: Bố trí 503.607 triệu đồng; gồm:
- Vốn bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành còn thiếu vốn và các dự án không tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư: 50.000 triệu đồng.
- Đối ứng 01 dự án sử dụng vốn ODA và 02 dự án vốn ngân sách trung ương: 400.007 triệu đồng.
- Bố trí vốn 02 dự án khởi công mới: 53.600 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục I, II đính kèm)
2. Nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn cân đối trong ngân sách địa phương chưa phân bổ với tổng số tiền 2.278.539 triệu đồng; gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung: 482.689 triệu đồng.
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 817.599 triệu đồng.
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 978.251 triệu đồng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Tiếp tục lựa chọn danh mục các dự án đầu tư khởi công mới trong giai đoạn 2023 - 2025 từ nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh và triển khai việc lập hồ sơ đề xuất chủ trương đầu tư, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo quy định của Luật Đầu tư công.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||
Số vốn dự phòng (theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08/7/2022) |
Số vốn điều chỉnh bổ sung |
Số vốn điều chỉnh giảm theo Phụ lục II |
Số vốn sau khi điều chỉnh |
|||
1 |
2 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG CỘNG |
3.733.646 |
5.404.000 |
6.859.107 |
2.278.539 |
|
A |
Nguồn vốn Ngân sách tập trung |
616.789 |
0 |
134.100 |
482.689 |
|
1 |
Số vốn dự phòng chưa phân bổ |
616.789 |
|
134.100 |
482.689 |
|
B |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.634.999 |
5.404.000 |
6.221.400 |
817.599 |
|
1 |
Số vốn dự phòng chưa phân bổ |
1.634.999 |
5.404.000 |
6.221.400 |
817.599 |
|
C |
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.481.858 |
0 |
503.607 |
978.251 |
|
1 |
Số vốn dự phòng chưa phân bổ |
1.481.858 |
|
503.607 |
978.251 |
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU
CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế bố trí vốn NSĐP đến hết năm 2020 |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
Trong đó: 90% NST |
Số vốn đã giao |
Số vốn bổ sung |
Số vốn sau khi điều chỉnh |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
14 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177.078 |
149.078 |
134.170 |
0 |
0 |
134.100 |
134.100 |
|
|
|
|
|
|
|
177.078 |
149.078 |
134.170 |
0 |
0 |
134.100 |
134.100 |
|
|
I.1 |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
177.078 |
149.078 |
134.170 |
0 |
0 |
134.100 |
134.100 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường Cao Bá Quát, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
1,8km |
2023-2025 |
58.000 |
30.000 |
27.000 |
|
|
27.000 |
27.000 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
NS TP Bảo Lộc: 28 tỷ đồng |
2 |
Lắp đặt đèn tín hiệu và cải tạo mở rộng một số nút giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
Tổ chức điều khiển giao thông bằng hệ thống đèn tín hiệu; kết hợp với mở rộng mặt đường, hoàn thiện vỉa hè, thoát nước đối với 07 nút giao; tổ chức mở rộng mặt đường, hoàn thiện vỉa hè, thoát nước (không tổ chức bằng đèn tín hiệu) đối với 03 nút giao |
2023-2025 |
119.078 |
119.078 |
107.170 |
|
|
107.100 |
107.100 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
B |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
19.667.863 |
4.147.149 |
4.147.149 |
15.000 |
687.745 |
6.221.400 |
6.909.145 |
|
|
I |
Số vốn phân cấp cho các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
586.000 |
2.189.000 |
2.775.000 |
|
|
1 |
Phân cấp cho thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
152.000 |
567.800 |
719.800 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
2 |
Phân cấp cho huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
|
|
|
|
|
16.800 |
62.800 |
79.600 |
UBND huyện Lạc Dương |
|
3 |
Phân cấp cho huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
|
|
|
|
|
21.000 |
78.500 |
99.500 |
UBND huyện Đơn Dương |
|
4 |
Phân cấp cho huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
|
|
|
|
|
38.400 |
143.500 |
181.900 |
UBND huyện Lâm Hà |
|
5 |
Phân cấp cho huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
|
|
|
|
|
8.700 |
32.500 |
41.200 |
UBND huyện Đam Rông |
|
6 |
Phân cấp cho huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
|
|
|
|
|
141.000 |
526.700 |
667.700 |
UBND huyện Đức Trọng |
|
7 |
Phân cấp cho huyện Di Linh |
Di Linh |
|
|
|
|
|
|
37.500 |
140.000 |
177.500 |
UBND huyện Di Linh |
|
8 |
Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
86.000 |
321.200 |
407.200 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
|
9 |
Phân cấp cho huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
|
66.000 |
246.500 |
312.500 |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
10 |
Phân cấp cho huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
|
8.100 |
30.200 |
38.300 |
UBND huyện Đạ Huoai |
|
11 |
Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
|
7.500 |
28.000 |
35.500 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
|
12 |
Phân cấp cho huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
11.300 |
14.300 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
II |
Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư |
Các huyện |
73,6km |
2023-2027 |
19.520.714 |
4.000.000 |
4.000.000 |
|
|
4.000.000 |
4.000.000 |
|
|
III |
Bố trí các dự án |
|
|
|
147.149 |
147.149 |
147.149 |
15.000 |
101.745 |
32.400 |
134.145 |
|
|
III.1 |
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 và dự kiến hoàn thành giai đoạn 2022-2025 |
|
|
|
139.649 |
139.649 |
139.649 |
15.000 |
94.245 |
30.400 |
124.645 |
|
|
1 |
Xây dựng Trụ Sở HĐND-UBND thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
04 khối nhà với diện tích xây dựng 6.174m2 |
2020-2023 |
139.649 |
139.649 |
139.649 |
15.000 |
94.245 |
30.400 |
124.645 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
|
III.2 |
Các dự án khởi công mới 2021-2025 |
|
|
|
7.500 |
7.500 |
7.500 |
0 |
7.500 |
2.000 |
9.500 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
Đà Lạt |
cải tạo khối nhà chính diện tích sàn 2.169m2; hạ tầng |
2022-2024 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
|
7.500 |
2.000 |
9.500 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN |
|
C |
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
1.394.092 |
601.424 |
450.429 |
8.000 |
30.229 |
503.607 |
533.836 |
|
|
I |
Thực hiện các chương trình, đề án, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
20.229 |
50.000 |
70.229 |
|
|
1 |
Vốn bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành còn thiếu vốn và các dự án không tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
20.229 |
50.000 |
70.229 |
|
|
II |
Đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA, NSTW, dự án PPP và các nhiệm vụ, dự án khác |
|
|
|
1.335.442 |
542.774 |
396.774 |
8.000 |
10.000 |
400.007 |
410.007 |
|
|
1 |
Đối ứng thực hiện Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) |
Các huyện |
|
2020-2025 |
1.159.442 |
396.774 |
396.774 |
8.000 |
10.000 |
378.000 |
388.000 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
2021-2023 |
30.000 |
|
|
|
|
14.710 |
14.710 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
3 |
Hợp phần bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Hồ chứa nước Đạ Sị; hạng mục: nạo vét kênh sau tràn xả lũ |
Cát Tiên |
|
2021-2023 |
146.000 |
146.000 |
|
|
|
7.297 |
7.297 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
III |
Bố trí các dự án |
|
|
|
58.650 |
58.650 |
53.655 |
|
|
53.600 |
53.600 |
|
|
III.1 |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
58.650 |
58.650 |
53.655 |
|
|
53.600 |
53.600 |
|
|
1 |
Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
- Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện tích xây dựng 1.238m², diện tích sàn 2.160m²;- Xây dựng hồ bơi; hạ tầng; mua sắm thiết bị |
2023-2025 |
49.950 |
49.950 |
44.955 |
|
|
44.900 |
44.900 |
UBND huyện Đạ Huoai |
|
2 |
Xây dựng hệ thống cung cấp nước sinh hoạt tại xã Phước Cát 2 và Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
Đầu tư xây dựng hệ thống cung cấp nước sinh hoạt phục vụ khoảng 213 hộ dân tại xã Phước Cát 2 và Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên |
2023-2025 |
8.700 |
8.700 |
8.700 |
|
|
8.700 |
8.700 |
UBND huyện Cát Tiên |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.