HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 08 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 1212/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra số 120/BC-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh với diện tích 4,31 ha để thực hiện 11 công trình, dự án; dự kiến kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng 19.593.385.000 đồng (ngân sách huyện 15.759.492.000 đồng và nguồn vốn khác 3.833.893.000 đồng) và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng thực tế thực hiện theo quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, cụ thể:
1. Huyện Kông Chro: 01 công trình, dự án với diện tích 0,09 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 150.000.000 đồng (ngân sách huyện).
2. Huyện Đak Đoa: 02 công trình, dự án với diện tích 0,06 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 100.000.000 đồng (vốn ngành điện).
3. Huyện Krông Pa: 02 công trình, dự án với diện tích 1,90 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 1.014.251.000 đồng (ngân sách huyện).
4. Thành phố Pleiku: 02 công trình, dự án với diện tích 0,54 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 14.529.134.000 đồng (ngân sách Trung ương và ngân sách thành phố).
5. Huyện Ia Grai: 04 công trình, dự án với diện tích 1,72 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 3.800.000.000 đồng (ngân sách huyện).
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Tên công trình dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng |
Cơ sở thực hiện |
Dự kiến số tiền bồi thường giải phóng mặt bằng (đồng) |
Ghi chú |
|||
Tổng cộng |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Nguồn vốn khác |
|
||||||
|
0.09 |
|
|
150,000,000 |
|
150,000,000 |
|
|
||
1 |
Hoa viên đường Trần Hưng Đạo, Phan Bội Châu và Võ Thị Sáu |
Thị trấn Kông Chro |
0.09 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND huyện Kông Chro Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện Kông Chro |
150,000,000 |
|
150,000,000 |
|
|
|
0.06 |
|
|
100,000,000 |
|
|
100,000,000 |
|
||
1 |
Hoàn thiện lưới điện THA khu vực huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai năm 2022 |
Các xã: HNeng, Kon Gang, A Dơk và Ia Băng |
0.03 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Quyết định số 416/QĐ-HĐTV ngày 04/6/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung |
50,000,000 |
|
|
50,000,000 |
Vốn ngành điện |
2 |
Khai thác sau TBA110KV Đak Đoa giai đoạn 1 |
Các xã: HNeng và Kon Gang |
0.03 |
Đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn |
Quyết định số 857/QĐ-HĐTV ngày 10/11/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung |
50,000,000 |
|
|
50,000,000 |
Vốn ngành điện |
|
1.90 |
|
|
1,014,251,000 |
|
1,014,251,000 |
|
|
||
1 |
Dự án nâng cấp, cải tạo mặt đường Trần Phú + Cách Mạng (đoạn: Hai Bà Trưng - Quang Trung) |
Thị trấn Phú Túc |
0.90 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 của UBND huyện Krông Pa Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND huyện Krông Pa |
364,251,000 |
|
364,251,000 |
|
|
2 |
Vỉa hè đường Thanh Niên (đoạn Hai Bà Trưng đến Kpă Tít) và vỉa hè đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn Lê Hồng Phong đến Kpă Klơng) |
Thị trấn Phú Túc |
1.00 |
Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị |
Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND huyện Krông Pa Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND huyện Krông Pa |
650,000,000 |
|
650,000,000 |
|
|
|
0.54 |
|
|
14,529,134,000 |
|
10,795,241,000 |
3,733,893,000 |
|
||
1 |
Đường nối từ đường Lê Thánh Tôn đến đường Trần Nhật Duật |
Phường Ia Kring |
0.27 |
Đất trồng cây hàng năm khác và đất ở tại đô thị |
Quyết định số 4903/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND thành phố Pleiku Quyết định số 5026/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố Pleiku |
10,795,241,000 |
|
10,795,241,000 |
|
|
2 |
Trụ sở làm việc của Cục Thi hành án dân sự tỉnh và Chi cục Thi hành an dân sự thành phố Pleiku |
Xã Diên Phú |
0.27 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 929/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư pháp Quyết định số 1476/QĐ-BTP ngày 29/9/2021 của Bộ Tư pháp Công văn số 3728/BTP-KHTC ngày 15/10/2021 của Bộ Tư pháp Công văn số 534/UBND-NL ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh |
3,733,893,000 |
|
|
3,733,893,000 |
Ngân sách Trung ương |
|
1.72 |
|
|
3,800,000,000 |
|
3,800,000,000 |
|
|
||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đất Công ty cao su Chư Păh bàn giao về địa phương quản lý |
Thị trấn Ia Kha |
0.50 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Ia Grai Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện Ia Grai |
2,000,000,000 |
|
2,000,000,000 |
|
|
2 |
Nhà quản lý bãi rác xã |
Xã Ia Bă |
0.40 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Ia Grai Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện Ia Grai |
600,000,000 |
|
600,000,000 |
|
|
3 |
Đường điện 3 pha vào bãi chôn lấp rác thải xã |
Xã Ia Bă |
0.02 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Ia Grai Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện Ia Grai |
200,000,000 |
|
200,000,000 |
|
|
4 |
Hàng rào bãi rác xã |
Xã Ia Yok |
0.80 |
Đất trồng cây lâu năm |
Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Ia Grai Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện Ia Grai |
1,000,000,000 |
|
1,000,000,000 |
|
|
11 |
Tổng cộng |
|
4.31 |
|
|
19,593,385,000 |
|
15,759,492,000 |
3,833,893,000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.