HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 19 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHO Ý KIẾN ĐỐI VỚI DỰ KIẾN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Xét Tờ trình số 239/TTr-UBND ngày 17/12/2023 của UBND tỉnh về việc cho ý kiến đối với dự kiến điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất dự kiến điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương như các biểu kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VIII, kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 19 tháng 12 năm 2023, có hiệu lực từ ngày thông qua và thay thế Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 24/10/2023 của HĐND tỉnh về việc cho ý kiến về dự kiến điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
DỰ
KIẾN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Chủ trương/ Quyết định đầu tư |
KH trung hạn 2021- 2025 đã giao |
Điều chỉnh kế hoạch |
KH trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tăng |
Giảm |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
1.355.615 |
1.062.671 |
353.015 |
90.649 |
90.649 |
353.015 |
|
1 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
49.847 |
34.275 |
2.448 |
0 |
2.448 |
0 |
|
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Rà phá bom mìn vật nổ phục vụ tái định cư huyện Triệu Phong và huyện Hải Lăng |
HL, TP |
722 ha |
17-21 |
2258/QĐ-UBND 18/8/2017 |
49.847 |
34.275 |
2.448 |
|
2.448 |
0 |
Dự án đã hoàn thành, số vốn còn lại không có nhu cầu sử dụng |
2 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
117.420 |
57.935 |
20.000 |
0 |
200 |
19.800 |
|
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng các vùng nuôi thủy sản tập trung tỉnh Quảng Trị |
TP, GL, HL, CL, ĐH, HH |
444,08ha |
16-21 |
2111/QĐ-UBND 5/9/2016 08/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 1822/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
117.420 |
57.935 |
20.000 |
|
200 |
19.800 |
Dự án đã hoàn thành, số vốn còn lại không có nhu cầu sử dụng |
3 |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
370.880 |
331.938 |
54.952 |
0 |
18.294 |
36.658 |
|
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu tái định cư xã Hải Khê và đường vào khu tái định cư (giai đoạn 1) |
Hải Lăng |
50 ha |
17-21 |
2942/QĐ-UBND 30/10/2017; 1821/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
298.890 |
267.538 |
46.326 |
|
17.745 |
28.581 |
Dự án đã hoàn thành, số vốn còn lại không có nhu cầu sử dụng |
- |
Khu tái định cư xã Hải An và đường giao thông dọc khu kinh tế (giai đoạn 1) |
Hải Lăng |
San nền đường giao thông, đường điện |
17-21 |
2943/QĐ-UBND 30/10/2017 |
71.990 |
64.400 |
8.626 |
|
549 |
8.077 |
Dự án đã hoàn thành, số vốn còn lại không có nhu cầu sử dụng |
4 |
Giao thông |
|
|
|
|
482.468 |
303.523 |
75.615 |
90.649 |
19.707 |
146.557 |
|
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường Ngô Quyền, Cầu quy Thiện và đoạn còn lại Đường Xuân - Quy - Vĩnh |
Hải Lăng |
10,609 km |
17-21 |
1902/QĐ-UBND ngày 12/8/2016; 1819/QĐ-UBND ngày 14/7/2021; |
82.779 |
81.000 |
9.735 |
|
185 |
9.550 |
Dự án đã hoàn thành, số vốn còn lại không có nhu cầu sử dụng |
- |
Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Lòng, huyện Đakrông |
Đakrông |
15,454 km |
16-21 |
27/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 81/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 |
135.000 |
131.874 |
65.880 |
|
19.522 |
46.358 |
Dự án đã hoàn thành, số vốn còn lại không có nhu cầu sử dụng |
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tuyến đường kết nối cảng hàng không Quảng Trị với Quốc lộ 1 |
Gio Linh |
11,5 km |
22-25 |
156/NQ-HĐND ngày 9/12/2021 |
89.689 |
40.649 |
0 |
40.649 |
|
40.649 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đầu tư |
- |
Đường hai đầu cầu dây văng sông Hiếu - giai đoạn 1 |
Đông Hà |
910 m |
22-26 |
157/NQ-HĐND ngà 09/12/2021 128/NQ-HDND ngày 19/12/2023 |
175.000 |
50.000 |
0 |
50.000 |
|
50.000 |
Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đầu tư |
5 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
335.000 |
335.000 |
200.000 |
0 |
50.000 |
150.000 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở Tỉnh ủy Quảng Trị và các cơ quan, giai đoạn 1 |
Đông Hà |
24.429 m2 |
24-27 |
26/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 127/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 |
335.000 |
335.000 |
200.000 |
|
50.000 |
150.000 |
Điều chỉnh tăng TMĐT và giãn tiến độ thực hiện dự án |
Biểu số 02
DỰ
KIẾN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN ODA
VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Chủ trương/ Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn nước ngoài đưa vào cân đối NSTW |
||||||
Số quyết định |
TMĐT |
KH trung hạn 2021- 2025 đã giao |
Điều chỉnh kế hoạch |
KH trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Tăng |
Giảm |
|||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
4.407.806 |
875.754 |
3.207.948 |
786.641 |
337.952.3062 |
337.952.3062 |
786.641 |
1 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
63.619 |
15.304 |
43.484 |
54.106 |
0 |
31.000 |
23.106 |
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Quảng Trị |
Toàn tỉnh |
03 hợp phần |
2017- 2022 |
1236/QĐ- BTNMT ngày 30/5/2016; 424/QĐ-UBND ngày 08/3/2017; 4567/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
63.619 |
15.304 |
43.484 |
54.106 |
|
31.000 |
23.106 |
2 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
451.890 |
34.286 |
402.564 |
78.606 |
0 |
19.768.3062 |
58.838 |
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sữa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
VL, GL, HL, ĐH, CL, HH |
14 công trình hồ, đập |
2017- 2022 |
4638/QĐ-BNN- HTQT ngày 09/11/2015; 1241/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 |
226.710 |
11.921 |
199.749 |
64.513 |
|
5.676 |
58.837 |
- |
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị (JICA) |
HH, GL, HL, TP |
RPH 2.900 ha, BV 2.500 ha, KNTS 1.700 ha |
2012- 2021 |
1405/QĐ-UBND ngày 08/8/2012; 3728/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
225.180 |
22.365 |
202.815 |
14.093 |
|
14.092.3062 |
0.6938 |
3 |
Giao thông |
|
|
|
|
2.446.067 |
618.424 |
1.799.371 |
653.929 |
0 |
287.184 |
366.745 |
|
Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông |
ĐH, HH |
Phát triển đô thị Đông Hà và Lao Bảo |
2013- 2023 |
3208/QĐ-UBND ngày 15/12/2022, 2841/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 |
2.446.067 |
618.424 |
1.799.371 |
653.929 |
|
287.184 |
366.745 |
4 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
1.152.920 |
192.230 |
684.729 |
0 |
205.928 |
0 |
205.928 |
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án Phát triển đô thị ven biển miền Trung hướng tới tăng trưởng xanh và ứng phó biến đổi khí hậu TP Đông Hà |
Đông Hà |
02 hợp phần |
2024- 2027 |
40/NQ-HĐND ngày 19/5/2023; Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 |
1.152.920 |
192.230 |
684.729 |
0 |
205.928 |
|
205.928 |
5 |
Xã hội |
|
|
|
|
293.311 |
15.511 |
277.800 |
0 |
132.024.3062 |
0 |
132.024.3062 |
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án Xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội và phục hồi chức năng dành cho người khuyết tật tỉnh Quảng Trị |
Đông Hà |
Thành lập TT BTXH & PHCN dành cho người khuyết tật với diện tích 10.000 m2; Tiếp nhận 03 xe ô tô chuyên dụng; Đào tạo tập huấn |
2022- 2025 |
16/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh |
293.311 |
15.511 |
277.800 |
0 |
132.024.3062 |
|
132.024.3062 |
Biểu số 03
DỰ
KIẾN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN ODA
VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Chủ trương/ Quyết định đầu tư |
Đề nghị bổ sung Kế hoạch vốn nước ngoài đưa vào cân đối NSTW |
Ghi chú |
|||
Số quyết định |
TMĐT |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã hội |
|
|
|
|
293.311 |
15.511 |
277.800 |
145.776 |
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án Xây dựng Trung tâm bảo trợ xã hội và phục hồi chức năng dành cho người khuyết tật tỉnh Quảng Trị |
Đông Hà |
Thành lập TTBTXH và PHCN dành cho người khuyết tật với diện tích 10.000 m2; tiếp nhận 03 xe ô tô chuyên dụng; đào tạo tập huấn |
2022- 2025 |
16/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh |
293.311 |
15.511 |
277.800 |
145.776 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.