HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/2009/NQ-HĐND |
Đà Lạt, ngày 10 tháng 12 năm 2009 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp Lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
57/2002/NĐ-CP 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp Lệnh phí
và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 8881/TTr-UBND ngày 27/11/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng
về việc đề nghị quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí lệ,
phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của
Đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Mức thu Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
Số TT |
Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận |
ĐVT |
Mức thu |
|||
Cá nhân, hộ gia đình |
Tổ chức |
|||||
Đô thị |
Nông thôn |
Đô thị |
Nông thôn |
|||
I |
Cấp giấy chứng nhận lần đầu: |
|||||
1 |
Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
đồng/giấy |
25.000 |
10.000 |
100.000 |
100.000 |
2 |
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
đồng/giấy |
100.000 |
50.000 |
300.000 |
200.000 |
3 |
Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng khác |
đồng/giấy |
300.000 |
300.000 |
400.000 |
400.000 |
4 |
Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng |
đồng/giấy |
300.000 |
300.000 |
400.000 |
400.000 |
5 |
Đối với trường hợp đề nghị cấp giấy chứng nhận đồng thời từ hai trường hợp trở lên thì áp dụng mức thu lệ phí theo trường hợp Cấp giấy chứng nhận có mức thu cao nhất được quy định tại điểm 1, 2, 3, 4 nêu trên. |
|||||
II |
Cấp đổi giấy chứng nhận: |
|||||
1 |
Đối với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
đồng/lần |
15.000 |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
2 |
Ý Đối với Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
đồng/giấy |
40.000 |
20.000 |
40.000 |
20.000 |
3 |
Đối với chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng khác |
đồng/giấy |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
4 |
Đối với chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng |
đồng/giấy |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
5 |
Đối với trường hợp đề nghị cấp giấy chứng nhận đồng thời từ hai trường hợp trở lên thì áp dụng mức thu của trường hợp có mức thu cao nhất được quy định tại điểm 1, 2, 3, 4 nêu trên (II) này. |
|||||
III |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất; xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: mức thu lệ phí bằng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận lần đầu (được quy định tại mục I). |
2. Tỷ lệ điều tiết lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
Cơ quan thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được để lại 25% trên tổng số tiền lệ phí thực thu để chi cho công tác tổ chức thu lệ phí. Số còn lại 75% nộp toàn bộ vào ngân sách Nhà nước.
Điều 2. HĐND tỉnh giao cho UBND tỉnh ban hành quyết định cụ thể để thi hành Nghị quyết này theo quy định của pháp luật .
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Lâm Đồng khóa VII - kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2009./-
|
CHỦ
TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.