HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Quảng Nam, ngày 05 tháng 5 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2232/TTr-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 34/BC-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung 12 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ với tổng diện tích 69,85 ha; trong đó, diện tích đất nông nghiệp: 31,78 ha (gồm: đất chuyên trồng lúa nước 29,17 ha, đất rừng phòng hộ: 2,61 ha), cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 09 danh mục với tổng diện tích 49,40 ha; trong đó, diện tích đất nông nghiệp: 19,50 ha (gồm: đất chuyên trồng lúa nước 16,89 ha, đất rừng phòng hộ: 2,61 ha).
2. Danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước: 03 danh mục với tổng diện tích: 20,45 ha; trong đó, diện tích đất chuyên trồng lúa nước: 12,28 ha.
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 |
Số lượng danh mục |
Diện tích dự án |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
LUC |
LUK |
RPH |
RĐD |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
12 |
69,85 |
31,78 |
29,17 |
- |
2,61 |
- |
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
9 |
49,40 |
19,50 |
16,89 |
- |
2,61 |
- |
* |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
3 |
20,45 |
12,28 |
12,28 |
- |
- |
- |
1 |
Huyện Thăng Bình |
2 |
24,50 |
2,73 |
0,12 |
- |
2,61 |
- |
1.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
2 |
24,50 |
2,73 |
0,12 |
- |
2,61 |
- |
2 |
Thị xã Điện Bàn |
7 |
23,81 |
15,33 |
15,33 |
- |
- |
- |
2.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
5 |
8,26 |
7,55 |
7,55 |
- |
- |
- |
2.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
15,55 |
7,78 |
7,78 |
- |
- |
- |
3 |
Thành phố Tam Kỳ |
3 |
21,54 |
13,72 |
13,72 |
- |
- |
- |
3.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
2 |
16,64 |
9,22 |
9,22 |
- |
- |
- |
3.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
4,90 |
4,50 |
4,50 |
- |
- |
- |
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Triển khai thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất đối với các danh mục dự án tại Điều 1 Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật hiện hành. Các danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất liên quan đến rừng tự nhiên phải tuân thủ theo đúng Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan. Các danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất liên quan đến đất trồng lúa phải được kiểm soát chặt chẽ theo chủ trương tại Nghị quyết số 115/NQ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn, đơn vị, địa phương kiểm tra, rà soát, thẩm định chặt chẽ danh mục chuyển mục đích sử dụng đất, đầy đủ thông tin theo quy định, đảm bảo tính khả thi, đúng thẩm quyền trước khi trình bổ sung kế hoạch sử dụng đất hằng năm.
2. Đề nghị Hội đồng nhân dân cấp huyện tăng cường giám sát chặt chẽ việc quản lý, sử dụng đất tại địa phương theo đúng quy định pháp luật.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 05 tháng 5 năm 2023./.
|
TM. CHỦ TỌA KỲ
HỌP |
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ BỔ SUNG NĂM 2023 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ: THĂNG BÌNH, ĐIỆN
BÀN, TAM KỲ
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 05 tháng
5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Sử dụng đất nông nghiệp |
Văn bản pháp lý liên quan |
||||
Tổng cộng |
Đất chuyên trồng lúa nước |
Đất lúa nước còn lại |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
|||||
|
TỔNG CỘNG (12 danh mục) |
|
69,85 |
31,78 |
29,17 |
- |
2,61 |
- |
|
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (09 danh mục) |
|
49,40 |
19,50 |
16,89 |
- |
2,61 |
- |
|
* |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (03 danh mục) |
|
20,45 |
12,28 |
12,28 |
- |
- |
- |
|
|
24,50 |
2,73 |
0,12 |
- |
2,61 |
- |
|
||
A |
Danh mục, dự án trong chỉ tiêu CMĐ sử dụng đất kỳ QHSD đến năm 2030 (02 danh mục) |
|
24,50 |
2,73 |
0,12 |
- |
2,61 |
- |
|
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
|
24,50 |
2,73 |
0,12 |
- |
2,61 |
- |
|
1 |
Khu dân cư trung tâm xã Bình Dương (giai đoạn 2) |
Xã Bình Dương |
24,00 |
2,61 |
|
|
2,61 |
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 09/7/2021 của HĐND huyện Thăng Bình về bổ sung danh mục đầu tư công năm 2021 và quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, C thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2021 (Phụ lục số 07) |
2 |
Cầu Tứ Sơn trên tuyến ĐH 5 |
Xã Bình Trung |
0,50 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 12/10/2022 của HĐND huyện Thăng Bình về quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm C thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 và 2023 (Phụ lục số 04) |
|
23,81 |
15,33 |
15,33 |
- |
- |
- |
|
||
A |
Danh mục, dự án trong chỉ tiêu CMĐ sử dụng đất kỳ QHSD đến năm 2030 (07 danh mục) |
|
23,81 |
15,33 |
15,33 |
- |
- |
- |
|
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (05 danh mục) |
|
8,26 |
7,55 |
7,55 |
- |
- |
- |
|
1 |
Khu dân cư mới Thanh An, thôn Thanh An |
Xã Điện Hồng |
4,80 |
4,80 |
4,80 |
|
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã Điện Bàn về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
2 |
Khu dân cư mới Tam Thạnh |
Xã Điện Quang |
1,75 |
1,40 |
1,40 |
|
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã Điện Bàn về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
3 |
Cầu và đường dân sinh nối giữa thôn Đông Hồ xã Điện Hoà với khối phố phong Nhất Phường Điện An (tuyến đường đi qua Nhà bia tưởng niệm các liệt sỹ Văn phòng Huyện uỷ Điện Bàn hy sinh trong thời kháng chiến chống Mỹ) |
Xã Điện Hoà, Phường Điện An |
0,51 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã Điện Bàn về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
4 |
Khu di tích lịch sử cấp quốc gia Giếng Nhà Nhì phường Điện Ngọc, hạng mục đền bù GPMB và xây dựng tường rào bao quanh |
Phường Điện Ngọc |
1,00 |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã Điện Bàn về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
5 |
Nhà máy nước Gò Nổi |
Xã Điện Trung |
0,20 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 14/02/2023 của HĐND thị xã Điện Bàn về quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án đầu tư công trên địa bàn thị xã năm 2023 (đợt 1) |
* |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
|
15,55 |
7,78 |
7,78 |
- |
- |
- |
|
1 |
Khu đô thị QNK 1 |
Các phường Điện Dương; Điện Ngọc |
11,29 |
6,39 |
6,39 |
|
|
|
Quyết định 2194/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 của UBND tỉnh về giao chủ đầu tư; Quyết định 2393/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt QHCT 1/500; Công văn 6253/UBND- KTN ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư; Công văn số 8724/UBND-KTN ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh về điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án đầu tư nhà ở Khu đô thị QNK I tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn |
2 |
Khu đô thị Kiểu mẫu tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc |
Phường Điện Ngọc |
4,26 |
1,39 |
1,39 |
|
|
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh về việc giao Công ty Cổ phần MBLand Đà Nẵng làm chủ đầu tư dự án xây dựng Khu đô thị Kiểu mẫu tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc; Công văn số 8427/UBND-KTN ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị kiểu mẫu tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn |
|
21,54 |
13,72 |
13,72 |
- |
- |
- |
|
||
A |
Danh mục, dự án trong chỉ tiêu CMĐ sử dụng đất kỳ QHSD đến năm 2030 (03 danh mục) |
|
21,54 |
13,72 |
13,72 |
- |
- |
- |
|
* |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước (02 danh mục) |
|
16,64 |
9,22 |
9,22 |
- |
- |
- |
|
1 |
Công viên cảnh quan ven sông Bàn Thạch (Giai đoạn 2) |
Phường Tân Thạnh |
13,64 |
6,22 |
6,22 |
|
|
|
Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 27/7/2022 của HĐND thành phố Tam Kỳ về quyết định chủ trương đầu tư Dự án: Công viên cảnh quan ven sông Bàn Thạch |
2 |
Khu dân cư Trường Đồng |
Phường Tân Thạnh |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 27/7/2022 của HĐND thành phố Tam Kỳ về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 |
* |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (01 danh mục) |
|
4,90 |
4,50 |
4,50 |
- |
- |
- |
|
3 |
Khu dân cư khối phố 5, phường Trường Xuân, giai đoạn 2 |
Phường Trường Xuân |
4,90 |
4,50 |
4,50 |
|
|
|
Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của UBND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.