HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/2009/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 10 tháng 07 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ VÀ PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM
ĐỊNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày
25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày
24/7/2002 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT/BTC-BTP ngày 10/01/2007 của Bộ Tài chính
và Bộ Tư pháp hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm; Thông tư liên tịch số 36/2008/TTLT/BTC-BTP
ngày 29/4/2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung Thông tư liên
tịch số 03/2007/TTLT/BTC-BTP ngày 10/01/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp;
Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 29/5/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy
định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Nam Định;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý
kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định (có biểu mức thu kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị thu lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được trích để lại 50% (năm mươi phần trăm) trên tổng số tiền phí, lệ phí thu được để trang trải chi phí cho việc tổ chức thu phí, lệ phí; số còn lại 50% (năm mươi phần trăm) nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVI, kỳ họp thứ 12 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
BIỂU MỨC THU
LỆ
PHÍ ĐĂNG KÝ VÀ PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 120/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2009 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
1. Mức thu lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(Mỗi bộ hồ sơ yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm được tính là một trường hợp)
STT |
CÁC TRƯỜNG HỢP NỘP LỆ PHÍ |
MỨC THU (đồng/trường hợp) |
1 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
60.000 |
2 |
Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm |
50.000 |
3 |
Đăng ký gia hạn giao dịch đảm bảo |
40.000 |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
40.000 |
5 |
Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch đảm bảo |
10.000 |
Không thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trong những trường hợp sau:
- Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối có hộ khẩu thường trú tại địa phương;
- Yêu cầu sửa chữa sai sót trong giấy chứng nhận đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của Đăng ký viên;
- Yêu cầu xóa đăng ký giao dịch bảo đảm.
2. Mức thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
(Mỗi lần cung cấp thông tin theo tên của bên bảo đảm hoặc tài sản bảo đảm được tính là một trường hợp)
STT |
CÁC TRƯỜNG HỢP NỘP PHÍ |
MỨC THU (đồng/trường hợp) |
1 |
Cung cấp thông tin cơ bản (Danh mục giao dịch bảo đảm; sao đơn yêu cầu đăng ký) |
10.000 |
2 |
Cung cấp thông tin chi tiết (Văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm) |
30.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.