HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2021/NQ-HĐND |
Long An, ngày 17 tháng 8 năm 2021 |
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 21/2019/NQ-HĐND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 06/2020/NQ-HĐND NGÀY 22 THÁNG 6 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 2054/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 488/BC-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:
Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại PHỤ LỤC I-BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP, PHỤ LỤC II-BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÀ PHỤ LỤC III-BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Đính kèm Phụ lục I, II, III)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này là một bộ phận không tách rời của Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa X, kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 17 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 8 năm 2021./
|
CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC
I-BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. HUYỆN ĐỨC HÒA: Bổ sung nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
33 |
Đường nội bộ cụm công nghiệp Hoàng Gia, xã Mỹ Hạnh Nam |
Các tuyến đường nội bộ |
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
142.000 |
34 |
Đường nội bộ Cụm công nghiệp Đức Hòa Đông (chỉnh trang) |
Các tuyến đường nội bộ |
|
|
|
|
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
2. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi, Bổ sung nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||
CHN |
CLN |
NTS |
CHN |
CLN |
NTS |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
||
B |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường Nguyễn Hoàng Anh |
|
200.000 |
220.000 |
200.000 |
200.000 |
220.000 |
200.000 |
15 |
Đường vào Trường THCS Lê Đại Đường |
ĐT 833B-Trường THCS Lê Đại Đường |
|
|
|
200.000 |
220.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Cao Thị Mai (Hương lộ Cầu Trắng) |
ĐT 832 - đường dân sinh (ĐT 832 cũ) |
|
|
|
170.000 |
185.000 |
170.000 |
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường vào Trung tâm Y tế huyện Tân Trụ |
Đường Nguyễn Trung Trực - Đường Cao Thị Mai |
200.000 |
220.000 |
200.000 |
|
|
|
3. HUYỆN THẠNH HÓA: Bổ sung, bãi bỏ nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường tuần tra biên giới tỉnh |
Kênh Maren mới - Giáp ranh thị trấn Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hoá |
|
|
|
|
120.000 |
130.000 |
120.000 |
120.000 |
Tại Phần II. Bãi bỏ STT2. Kênh Dương Văn Dương (Lý do: Thực tế đã hình thành đường GTNT bê tông với nền đường ≥3m, mặt đường rộng từ 2,5m - 3m)
4. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi, bãi bỏ nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) |
DT 829 (TL 29)-Cầu cà Nhíp (kể cả phần tiếp giáp với khu dân cư kênh cầu Vợi) |
214.000 |
235.000 |
214.000 |
142.000 |
|
|
|
|
4 |
ĐT 829 (TL29) |
Quốc lộ 62 - Kênh Hiệp Thành |
214.000 |
235.000 |
214.000 |
142.000 |
|
|
|
|
Phần II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Kênh trung ương (bờ Nam) xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
80.000 |
88.000 |
80.000 |
80.000 |
Tại Phần II. Bãi bỏ các vị trí: STT 1. Bờ Bắc kênh Dương Văn Dương; STT 2. Kênh 7 Thước (bờ Nam); STT3. Kênh 79 (bờ Nam) STT 4. Kênh Quận Kênh nông nghiệp (bờ Tây); STT 5. Kênh 12 (bờ đông) các xã Tân Hòa, Tân Bình, Kiến Bình; STT7. Kênh trung ương (bờ bắc) (Lý do: các bờ kênh trên hiện trạng đã hình thành đường giao thông nông thôn có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông))
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC
II-BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
||||
PHƯỜNG |
XÃ |
|
|||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|||||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
||
I |
Các đường liên phường, xã |
|
|
|
|||
25 |
Nguyễn Văn Nhâm (đường đê Phường 5- Nhơn Thanh Trung) |
Ranh Nhơn Thạnh Trung-Cống ông Dặm |
|
1.640.000 |
|
||
|
|
|
|
||||
2 |
Phường 2 |
|
|
|
|
||
7 |
Lê Văn Hiếu |
Huỳnh Thị Mai-Bạch Đằng |
7.900.000 |
|
|
||
21 |
Trần Kỳ Phong |
Sương Nguyệt Anh- QL62 |
4.910.000 |
|
|
||
Đoạn nhánh đến Hẻm 21 |
3.690.000 |
|
|
||||
24 |
Trang Văn Nguyên |
Huỳnh Việt Thanh - Hết ranh chợ phường 2 |
16.900.000 |
|
|
||
Hết ranh chợ Phường 2- cuối hẻm |
5.720.000 |
|
|
||||
Cách đường còn lại trong khu chợ Phường 2 |
16.900.000 |
|
|
||||
26 |
Nguyễn Thị Rành |
Hùng Vương-Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh)-Phường 4 |
5.270.000 |
|
|
||
27 |
Dương Văn Hữu |
Sương Nguyệt Anh- Trịnh Quang Nghị |
4.210.000 |
|
|
||
28 |
Nguyễn Văn Tây |
Sương Nguyệt Anh- Trịnh Quang Nghị |
4.560.000 |
|
|
||
4 |
Phường 4 |
|
|
|
|
||
10 |
Huỳnh Thị Thanh |
Đường Số 1-Nguyễn Cửu Vân |
5.630.000 |
|
|
||
17 |
Lê Công Trình |
Sương Nguyệt Anh- Trịnh Quang Nghị |
5.850.000 |
|
|
||
6 |
Phường 6 |
|
|
|
|
||
12 |
Nguyễn Văn Hiệp |
QL 62- Khu dân cư Kiến Phát |
4.680.000 |
|
|
||
14 |
Xã Nhơn Thạnh Trung |
|
|
|
|
||
9 |
Đường nối Tập đoàn 6 |
Đường nối tập đoàn 6 (đường Lê Văn Yên- đường Lê Thị Trăm) |
|
680.000 |
|
||
10 |
Lê Văn Yên |
Đường Lê Văn Yên (đường Bùi Tấn-đường Mai Thu) |
|
1.820.000 |
|
||
|
|
|
|
||||
* |
CÁC KHU DÂN CƯ |
|
|
|
|
||
21 |
Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu |
Đường: D1, D3 và đường số 1, 2, 3, 4 |
3.503.000 |
|
|
||
Đối với các lô góc |
4.203.600 |
|
|
||||
2. HUYỆN BẾN LỨC: Sửa đổi, Bổ sung nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|||
2 |
Đường Long Bình |
QL 1A- ĐT 830C |
|
1.060.000 |
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|||
I |
Các đường có tên |
|
|
|||
13 |
Đường Trần Thế Sinh |
QL 1A-ĐT 830C |
2.100.000 |
2.100.000 |
||
17 |
Đường Lê Văn Vịnh |
QL 1 A-Mai Thị Non |
7.610.000 |
|
||
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|||
11 |
Xã Bình Đức |
|
|
|
||
11.2 |
Đường Vàm Thủ Đoàn |
|
|
500.000 |
||
|
|
|||||
3 |
Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) |
Đường Nguyễn Minh Trung |
|
10.140.000 |
||
7 |
Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) |
Đường số 1, 3, 8 |
|
10.140.000 |
||
Đường số 5, 6, 7, 9 |
|
7.610.000 |
||||
Đường số 4 |
|
8.120.000 |
||||
Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh |
|
10.140.000 |
||||
21 |
Khu dân vượt lũ xã Bình Đức |
Ấp Kênh Ngay |
|
840.000 |
||
24 |
Khu dân cư Đường số 10 |
Đường số 8 |
|
8.880.000 |
||
Đường số 9 |
|
8.120.000 |
||||
Các đường còn lại |
|
7.610.000 |
||||
25 |
Khu dân cư và tái định cư Leadgroup |
Đường số 3, đường số 5 |
|
6.290.000 |
||
Các đường còn lại |
|
4.190.000 |
||||
3. HUYỆN ĐỨC HÒA: Sửa đổi, Bổ sung nội dung sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
|
|
|
||
9 |
Đường nội bộ khu dân cư-phố chợ Cát Tường Đức Hòa, xã Hựu Thạnh |
các tuyến đường nội bộ |
|
2.600.000 |
35 |
Đường nội bộ Khu dân cư Nguyễn Minh Trường, xã Đức Hòa Đông |
các tuyến đường nội bộ |
|
2.400.000 |
36 |
Đường nội bộ khu tái định cư IDICO, xã Hựu Thạnh |
các tuyến đường nội bộ |
|
2.600.000 |
37 |
Đường nội bộ khu dân cư Quốc Linh, xã Hựu Thạnh |
các tuyến đường nội bộ |
|
2.600.000 |
38 |
Đường nội bộ khu dân cư vượt lũ, xã Hựu Thạnh |
các tuyến đường nội bộ |
|
2.100.000 |
39 |
Đường nội bộ dự án khu dân cư Long Thịnh Sao Vàng, xã Hòa Khánh Đông |
các tuyến đường nội bộ |
|
2.300.000 |
40 |
Đường nội bộ khu dân cư dành cho người có thu nhập thấp Thanh Long, xã Đức Lập Thượng |
các tuyến đường nội bộ |
|
2.100.000 |
41 |
Đường nội bộ Cụm công nghiệp Đức Hòa Đông (chỉnh trang) |
các tuyến đường nội bộ |
|
1.800.000 |
4. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
B |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
14 |
Đường Nguyễn Hoàng Anh |
|
2.000.000 |
2.000.000 |
15 |
Đường vào Trường THCS Lê Đại Đường |
ĐT 833B-Trường THCS Lê Đại Đường |
|
6.000.000 |
|
|
|
||
I |
Các đường có tên |
|
|
|
5 |
Đường Cao Thị Mai (Hương lộ Cầu Trắng) |
ĐT 832 - đường dân sinh (ĐT 832 cũ) |
|
1.500.000 |
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
2 |
Đường vào Trung tâm Y tế huyện Tân Trụ |
Đường Nguyễn Trung Trực - đường Cao Thị Mai |
2.300.000 |
|
D |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
4 |
Khu tái định cư Khu công nghiệp An Nhụt Tân |
Đường tỉnh 833D, đường số 6 |
|
3.200.000 |
Đường số: 1,2,3,4,5 |
|
3.000.000 |
||
5 |
Khu dân cư chợ Tân Trụ (Chợ Bình Hòa) |
Đường tỉnh 833 |
3.650.000 |
|
Đường Nguyễn Trung Trực |
4.800.000 |
|
||
Đường N1,N2, N3, D1, D2 |
3.360.000 |
|
5. HUYỆN THỦ THỪA: Bổ sung nội dung sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
||||
|
|
|||||
29 |
Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa |
Đường Số 10 |
3.380.000 |
|
||
Đường 4B |
3.050.000 |
|
||||
30 |
Khu nhà vườn bên sông |
Đường số: 01, 02, NB 27 |
3.940.000 |
|
||
Đường sổ: 03, 04, 05, NB4, NB9, NB10, NB11, NB12, NB 13, NB 14, NB 15, NB 16, NB 17, |
3.380.000 |
|
||||
NB 18, NB 19, NB 20, NB 21, NB 22, NB 23, NB 24, NB 25, NB 26 |
|
|
||||
31 |
Khu tái định cư thị trấn Thủ Thừa |
Đường số 1, đường số 2 |
3.940.000 |
|
||
Đường số 03, Đường: NB1, NB2, NB3, NB4, NB5, NB6, NB7, NB8 |
3.380.000 |
|
||||
32 |
Khu dân cư Thương mại Lý Sơn -Lý Hải |
Đường số 10, Quốc lộ N2, Đường công cộng (cặp kênh Bo Bo) |
|
2.600.000 |
||
Đường tỉnh 818 |
|
2.400.000 |
||||
Đường số: 01, 02, 03, 04, 05,06, 07, 08, 09, 11, 12, 13, 14 |
|
2.000.000 |
||||
Các đường nội bộ còn lại |
|
2.000.000 |
||||
6. HUYỆN CẦN GIUỘC: Bổ sung nội dung sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
||
|
|
|||
26 |
Khu dân cư-tái định cư và nhà ở công nhân Hải Sơn |
|
|
4.210.000 |
27 |
Khu đô thị Đông Nam Á Long An |
|
|
2.460.000 |
28 |
Khu dân cư dành cho người thu nhập thấp thị trấn Cần Giuộc (Điểm dân cư thị trấn Cần Giuộc) |
|
910.000 |
|
29 |
Điểm dân cư xã Mỹ Lộc |
|
|
700.000 |
30 |
Điểm dân cư xã Phước Lâm |
|
|
700.000 |
31 |
Điểm dân cư xã Phước Hậu |
|
|
700.000 |
32 |
Điểm dân cư xã Thuận Thành |
|
|
700.000 |
7. HUYỆN THẠNH HÓA: Bổ sung, bãi bỏ nội dung sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
||||||
D |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|||||
6 |
Đường tuần tra biên giới tỉnh |
Kênh Maren mới - Giáp ranh thị trấn Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hoá |
|
360.000 |
||||
Tại Phần II. Bãi bỏ STT 2 Kênh Dương Văn Dương (Lý do: Thực tế đã hình thành đường GTNT bê tông với nền đường ≥3m, mặt đường rộng từ 2,5m -3m)
8. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi, bãi bỏ nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 |
Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) |
ĐT 829 (TL29) - cầu Cà Nhíp kể cả phần tiếp giáp với khu dân cư kênh Cầu Vợi |
2.890.000 |
|
4 |
ĐT 829 (TL 29) |
Quốc lộ 62 - Kênh Hiệp Thành |
1.360.000 |
|
Phần II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG |
||||
6 |
Kênh trung ương (bờ Nam) xã Tân Hòa |
|
|
180.000 |
Tại Phần II. Bãi bỏ các vị trí: STT1. Bờ Bắc kênh Dương Văn Dương; STT 2. Kênh 7 Thước (bờ Nam); STT3. Kênh 79 (bờ Nam), STT 4. Kênh Quận, Kênh nông nghiệp (bờ Tây); STT 5. Kênh 12 (bờ đông) các xã Tân Hòa, Tân Bình, Kiến Bình; STT7. Kênh trung ương (bờ bác) (Lý do: các bờ kênh trên hiện trạng đã hình thành đường giao thông nông thôn có nền đường ≥3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông))
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC III-BẢNG GIÁ ĐẤT
KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 1)
STT |
TÊN KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP |
TUYẾN ĐƯỜNG |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
I |
THÀNH PHỐ TÂN AN |
||
2 |
Cụm công nghiệp Tú Phương |
Đường Phan Văn Tuấn (đường vành đai thành phố Tân An) |
2.000.000 |
Đường Nguyễn Văn Quá |
1.455.000 |
||
Các tuyến đường nội bộ còn lại |
1.323.000 |
||
II |
HUYỆN CẦN GIUỘC |
||
1 |
KCN Đông Nam Á |
ĐT 830 |
1.900.000 |
6 |
KCN Long Hậu 3 (giai đoạn 1) |
Đường Tân Tập - Long Hậu |
1.900.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.